您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
希腊 - -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
有关 米粉 - 希腊
希腊
希腊-越南粉
Phở nạm bò:牛腩粉 Phở gân bò:牛筋粉 Phở bò chín:牛腱粉 Phở bò viê:牛丸粉 Phở tái:半生熟牛肉粉 Phở sách bò:牛肚粉 Phở gà:雞粉 Phở hải sản:海鮮粉 Phở tôm:蝦粉 Phở xào:炒粉 phở chay:齋粉
希腊-越南飲食
越南河粉(越南语:Phở/?)、越南春卷(越南语:Gỏi cuốn/膾捲)、越南米粉(越南语:Bún/?)、越式肉麵包(越南语:Bánh mì/餅麵)、蔗蝦(越南语:Chạo tôm)等,逐漸成為了越南料理的招牌菜。 以下為一些較受歡迎的越南菜品。 越式河粉(越南语:phở/??)
希腊-越南总理
các Tổng trưởng/內閣總長?),在越南民主共和国第一届国会时,称政府主席(越南语:Chủ tịch Chính phủ/主席政府?)。於第二届至第六届国会期间,称政府总理(越南语:Thủ tướng Chính phủ/首相政府?)。第七届至第八届国会期间称部长会议主席(越南语:Chủ
希腊-平定省
trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 80-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số xã thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng
希腊-绥福县
lập xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Thạnh, mở rộng thị trấn Phú Phong thuộc huyện Tây Sơn và mở rộng thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-04-15)
希腊-越南副總理
陈红河、陈流光。在越南民主共和國第一屆國會時稱政府副主席(Phó Chủ tịch Chính phủ);第二屆至第六屆國會期間稱政府副總理;第七屆至第八屆國會期間稱部長會議副主席(Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng);自第九屆國會起復稱副總理並沿襲至今。
希腊-边和市
103-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch địa giới hành chính phường Tam hoà của thành phố Biên hoà thuộc tỉnh Đồng nai do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-03]
希腊-新富县
丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“新富”。 Quyết định 12-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số xã, thị trấn, phường của tỉnh Đồng Nai do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-23]. (原始内容存档于2020-06-25)
希腊-歸仁市
các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Mộ Đức, Phù Cát, Sơn Tịnh, Tuy Phước và thành phố Quy Nhơn thuộc tỉnh nghĩa bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-01]
希腊-高平市 (越南)
giải thể các tiểu khu để thành lập các phường và thị xã thuộc thị xã Cao bằng, tỉnh Cao Bằng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-04-13)
希腊-岑山市
do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-03-24). Quyết định 111-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới một số xã và phường thuộc tỉnh Thanh
希腊-太平省
Xương, huyện Vũ Thư để mở rộng thành phố Thái Bình; điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã; thành lập phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
希腊-西寧市 (越南)
2018) (越南语). Quyết định 93-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số xã thuộc tỉnh Tây Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01)
希腊-维新运动 (越南)
维新运动(Phong trào Duy Tân),又称越南中部维新运动(Phong trào Duy Tân ở Trung Kỳ),是越南中部的一场改革运动,由潘周楨领导,1906年发起至1908年结束后遭到法国殖民者镇压。 维新运动提倡非暴力,以提高人民知识的方式复国,在经济、教育、文化等各方
希腊-富安省
Tuy Hoà thuộc tỉnh Phú Yên, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thành phố Tuy Hoà và thành lập phường Phú Lâm thuộc thành phố Tuy Hoà. [2020-03-16]
希腊-寧平市
thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-19). Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh
希腊-三疊市
Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-19). Quyết định 200-HĐBT năm 1982 về việc mở rộng địa giới hai thị xã Hà Nam
希腊-興安市
về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã, thành lập phường và điều chỉnh địa giới hành chính các phường thuộc thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
希腊-鴻嶺市社
據《大南一統志》,河靜省北部有鴻嶺山,因而得名。 Quyết định 76-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Nghệ An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-10-25)
希腊-高岭市
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 194/2004/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thị xã Cao Lãnh, Sa Đéc và mở rộng thị trấn Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
希腊-慈廉縣
số xã ở ngoại thành Hà-nội do Bộ trưởng Bộ Nôi vụ ban hành. [2020-02-19]. (原始内容存档于2020-02-22). Quyết định 70-BT năm 1978 về việc hợp nhất xã Phú Diễn
希腊-西山縣
lập xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Thạnh, mở rộng thị trấn Phú Phong thuộc huyện Tây Sơn và mở rộng thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-04-15)
希腊-胡志明市人民委員會大廳
胡志明市人民委員會大廳(越南语:Trụ sở Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh/住所委辦人民城庯胡志明,市政宮)是胡志明市委員會辦公室。大廳位於越南胡志明市內的重要貿易財政中心第一郡。於1902年興建,並且在1908年落成,建築本大廳,時名「西社宮」(越南语:Dinh
希腊-富良縣
422/NQ-UBTVQH14 về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên và thành lập 02 phường thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
希腊-南策县
Cẩm Giàng để mở rộng thành phố Hải Dương; thành lập phường Tứ Minh, phường Việt Hòa và mở rộng địa giới hành chính phường Hải Tân thành phố Hải Dương tỉnh
希腊-棟多郡
南同坊(Phường Nam Đồng) 我四所坊(Phường Ngã Tư Sở) 坞?椰坊(Phường Ô Chợ Dừa) 芳蓮坊(Phường Phương Liên) 芳梅坊(Phường Phương Mai) 光中坊(Phường Quang Trung) 國子監坊(Phường
希腊-新富东县
giới hành chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò Công và thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-01)
希腊-府里市
Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường thuộc thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam. [2019-12-18]. (原始内容存档于2020-04-01)
希腊-文江县
Sở) 义胄社(Xã Nghĩa Trụ) 奉公社(Xã Phụng Công) 新进社(Xã Tân Tiến) 胜利社(Xã Thắng Lợi) 永曲社(Xã Vĩnh Khúc) 春关社(Xã Xuân Quan) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị Quyết về việc mở rộng
希腊-嘉林縣
giới một số xã ở ngoại thành Hà-nội do Bộ trưởng Bộ Nôi vụ ban hành. [2020-02-22]. (原始内容存档于2020-02-22). Quyết định 23-NV năm 1965 về việc phê chuẩn việc
希腊-懷德縣
Đắc Sở) 東羅社(Xã Đông La) 德江社(Xã Đức Giang) 德上社(Xã Đức Thượng) 金鐘社(Xã Kim Chung) 羅浮社(Xã La Phù) 賴安社(Xã Lại Yên) 明開社(Xã Minh Khai) 雙芳社(Xã Song Phương) 山桐社(Xã
希腊-安謨縣
của một số xã thuộc các huyện của tỉnh Hà Nam Ninh do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-04-02). Quyết
希腊-薄寮市
trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 33B-HĐBT năm 1987 về việc phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường
希腊-華閭縣
của một số xã thuộc các huyện của tỉnh Hà Nam Ninh do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng ban hành. [2020-03-10]. (原始内容存档于2020-04-02). Quyết
希腊-扁山市社
do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2020-03-24). Quyết định 111-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới một số xã và phường thuộc tỉnh Thanh
希腊-金甌省
thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 75-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số huyện, thị xã
希腊-歌庸语
xã hội Việt Nam - Viện dân tộc học. 2014. Các dân tộc ít người ở Việt Nam: các tỉnh phía nam. Ha Noi: Nhà xuất bản khoa học xã hội. ISBN 978-604-90-2436-8
希腊-馆市教堂
2005. Hồ Tường (chủ biên) - Lê Đình Tấn - Ngô Hỷ. Nhà thờ Công giáo Ở Thành phố Hồ Chí Minh. Nhà xuất bản Trẻ. 2007. Nguyễn Nghị - Khổng Thành Ngọc
希腊-荆门市社
Kinh Môn mở rộng (thị trấn Kinh Môn, thị trấn Phú Thứ, thị trấn Minh Tân) huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV do Bộ trưởng Bộ Xây
希腊-第四郡
第一坊(Phường 1) 第二坊(Phường 2) 第三坊(Phường 3) 第四坊(Phường 4) 第六坊(Phường 6) 第八坊(Phường 8) 第九坊(Phường 9) 第十坊(Phường 10) 第十三坊(Phường 13) 第十四坊(Phường 14) 第十五坊(Phường
希腊-北寧市 (越南)
Yên Phong, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du để mở rộng thành phố Bắc Ninh; thành lập phường Võ Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01)
希腊-吴权郡
ở nội thành nội thị do Hội đồng Chính Phủ ban hành. [2020-02-10]. (原始内容存档于2020-02-17). Quyết định 186-CP năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã phường
希腊-慕德縣
trấn huyện lỵ thuộc huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi do Bộ trưởng, Trưởng ban Ban tổ chức - Cán bộ chính phủ ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-02-04).
希腊-平政县
việc thành lập xã Lê Minh Xuân và xã Phạm Văn Hai thuộc huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hành. [2020-04-08]. (原始内容存档于2020-04-08)
希腊-越南共和國司法部長
越南共和國司法部長(越南語:Bộ trưởng Tư pháp Việt Nam Cộng hòa;英語:Minister of Justice of the Republic of Vietnam)是前越南共和國(南越)司法部的首長,負責處理法律事務。 以下是南越從1949年直至1975年西貢淪陷的司法部長列表:
希腊-黎真郡
Đồng Chính Phủ ban hành.. [2020-02-10]. (原始内容存档于2020-03-29). Quyết định 03-CP năm 1981 về việc thống nhất tên gọi các đơn vị hành chính ở nội thành nội
希腊-金山縣 (越南)
Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành Quyết định 106-HĐBT năm 1987 về việc phân vạch địa giới hành chính thị trấn Phát diệm của huyện Kim Sơn thuộc
希腊-大慈縣
hành chính xã Động Đạt, Phấn Mễ để mở rộng địa giới hành chính thị trấn Đu thuộc huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên do Chính phủ ban hành. [2020-05-05]
希腊-檳椥省
Bộ trưởng ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 08/NĐ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc
希腊-湯麵
船面(泰語:ก๋วยเตี๋ยวเรือ) 順化牛肉粉(越南語:Bún bò Huế) 高樓麵(越南語:Cao lầu) 廣南麵(越南語:Mì Quảng) 越南河粉(越南語:Phở) Deconstructing wonton noodles. South China Morning Post. June 25, 2015 [September
希腊-順化市
việc mở rộng thành phố Huế, thị xã Đông Hà và phân vạch lại địa giới các huyện Hương Điền, Triệu Hải thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng bộ trưởng ban
希腊-富新县 (金瓯省)
thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-03-01). Quyết định 75-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số huyện, thị xã
希腊-先朗县
Lãng thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-02-10]. (原始内容存档于2021-05-13). Quyết định 33C-HĐBT năm 1987 về việc phân vạch địa giới
希腊-鸿庞郡
下里坊(Phường Hạ Lý) 黄文树坊(Phường Hoàng Văn Thụ) 雄王坊(Phường Hùng Vương) 明开坊(Phường Minh Khai) 潘佩珠坊(Phường Phan Bội Châu) 馆算坊(Phường Quán Toan) 所喻坊(Phường Sở Dầu)
希腊-前江省
Giang do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 68-CP năm 1994 về việc thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang
希腊-東英縣
河老線、河太線:古螺站 - 東英站 河老線、北文線:北鴻站 北文線:金弩站 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị Quyết về việc mở rộng thành phố Hà Nội do Quốc hội ban hành. [2020-02-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết
希腊-寧平省
thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-19). Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh
希腊-越南护照
24 tháng 03 năm 1995 của Chính phủ về thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh. Cơ sở dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật Bộ Tư pháp. [2019-08-07]. (原始内容存档于2022-08-04)
希腊-三平县
phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 98-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng
希腊-山西市社
101-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới thị xã Sơn Tây, huyện Ba Vì và huyện Phúc Thọ thuộc thành phố Hà Nội do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-18]
希腊-二徵夫人郡
hành chính ở nội thành nội thị do Hội đồng Chính Phủ ban hành. [2020-02-17]. (原始内容存档于2020-02-17). Quyết định 173-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa
希腊-西湖郡
柚坊(Phường Bưởi) 日新坊(Phường Nhật Tân) 富上坊(Phường Phú Thượng) 廣安坊(Phường Quảng An) 瑞圭坊(Phường Thụy Khuê) 四联坊(Phường Tứ Liên) 春羅坊(Phường Xuân La) 安阜坊(Phường
希腊-源语
các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam (pp. 472–491). Hanoi: Nhà x.b. Khoa học Xã hội. 阮克颂 (1975). "Góp phần tim hiểu thành phần tộc người của người
希腊-巴位县
trong tỉnh Sơn-tây do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2020-02-19]. (原始内容存档于2020-04-02). Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các
希腊-廣義省
đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình
希腊-鍾進剛
國家領導委員會會長(Trưởng Ban, Hội Đồng Lãnh Đạo Quốc Gia,1965年) 總參謀長特別助理(Phụ tá đặc biệt cho Tổng Tham Mưu Trưởng,1966年) 越南共和國軍參謀指揮大學校長(Chỉ huy trưởng Đại Học Tham
希腊-第三郡
67-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch lại địa giới thị trấn An Lạc và một số xã, phường thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-07]
希腊-河東郡 (越南)
富羅坊(Phường Phú La) 富覽坊(Phường Phú Lãm) 富良坊(Phường Phú Lương) 福羅坊(Phường Phúc La) 光中坊(Phường Quang Trung) 萬福坊(Phường Vạn Phúc) 文館坊(Phường Văn Quán) 安義坊(Phường
希腊-龙湖县
trưởng ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-10-27). Quyết định 98-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng
希腊-肇豐縣
đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-06-13). Quyết định 64-HĐBT năm 1981 về việc mở rộng thành phố Huế, thị xã Đông Hà và phân vạch lại
希腊-南定市
Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-09-19). Quyết định 5-HĐBT năm 1984 về việc mở rộng địa giới thành phố Nam Định thuộc tỉnh
希腊-富寿市社
điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Phú Thọ, thành lập xã, phường thuộc thị xã Phú Thọ và huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ. [2020-04-04]. (原始内容存档于2021-02-08)
希腊-第十一郡
第一坊(Phường 1) 第二坊(Phường 2) 第三坊(Phường 3) 第四坊(Phường 4) 第五坊(Phường 5) 第六坊(Phường 6) 第七坊(Phường 7) 第八坊(Phường 8) 第九坊(Phường 9) 第十坊(Phường 10) 第十一坊(Phường
希腊-平盛郡
Quyết định 147-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới một số phường thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-07]. (原始内容存档于2020-03-02)
希腊-玫瑰圣母主教座堂 (海防市)
新,维修和升级,并保留原始建筑。目前,教堂、钟楼和庭院已得到修复,是海防市最大的美丽教堂之一。 Nhà thờ lớn Hải Phòng. Sở văn hóa, thể thao và du lịch Hải Phòng. [2013-09-21]. (原始内容存档于2013-09-23).
希腊-雲屯縣
trưởng ban hành. [2017-10-14]. (原始内容存档于2017-10-14). Quyết định 62-HĐBT năm 1988 về việc phân chia địa giới hành chính một số xã của huyện Cẩm Phả tỉnh
希腊-隆安省
tỉnh Long An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 36-HĐBT năm 1989 về việc phân vạch địa giới hành chính huyện
希腊-越池市
và điều chỉnh địa giới một số xã thuộc thành phố Việt Trì, huyện Tam Nông, tỉnh Vĩnh Phú do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hành. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01)
希腊-海安郡 (越南)
và các phường trực thuộc, mở rộng và thành lập phường thuộc quận Lê Chân và đổi tên huyện An Hải thành huyện An Dương thuộc thành phố Hải Phòng. [2020-02-10]
希腊-鹅贡市
Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 154/2003/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc thành phố Mỹ Tho, thị xã
希腊-荣市
hành chính ở nội thành nội thị do Hội đồng Chính Phủ ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-17). Quyết định 137-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa
希腊-纠支县
70-HĐBT năm 1983 về việc phân vạch địa giới một số phường và xã thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-08]. (原始内容存档于2020-12-18)
希腊-檳椥市
第四坊(Phường 4) 第五坊(Phường 5) 第六坊(Phường 6) 第七坊(Phường 7) 第八坊(Phường 8) 安会坊(Phường An Hội) 富康坊(Phường Phú Khương) 富新坊(Phường Phú Tân) 平富社(Xã Bình Phú) 美盛安社(Xã
希腊-薄寮省
thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 75-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số huyện, thị xã
希腊-茶榮市
định 70/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thị xã và thành lập phường thuộc thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. [2020-01-08]. (原始内容存档于2021-03-19)
希腊-安丰县
Yên Phong, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du để mở rộng thành phố Bắc Ninh; thành lập phường Võ Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. [2020-05-06]. (原始内容存档于2020-04-01)
希腊-牛肉面
形象,融合上海口味的咖喱牛肉汤调味。据上海襄城商会2021年统计,上海有2000多家襄城人开设的河南拉面店。 越南也有一種類似牛肉麵的美食,名叫「Phở bò」,碗中放入河粉和牛肉、拌以各式香葉及蔬菜,然後再放入滾熱高湯沖燙,搭配魚露佐味,味道清爽甘甜。 香港牛腩牛丸藥膳湯麵 蔥燒牛肉麵 牛雜麵 牛肉湯
希腊-鹅油县
福东社(Xã Phước Đông) 福盛社(Xã Phước Thạnh) 福泽社(Xã Phước Trạch) 盛德社(Xã Thạnh Đức) 清福社(Xã Thanh Phước) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“鹅油”。 Quyết định 93-HĐBT năm 1981 phân
希腊-沙沥市
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 194/2004/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thị xã Cao Lãnh, Sa Đéc và mở rộng thị trấn Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
希腊-堅江省
loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-01-31]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 268/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Rạch Giá là đô thị
希腊-太原市 (越南)
Hỷ để mở rộng thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-04-05]. (原始内容存档于2020-03-26). Quyết định 1645/QĐ-TTg năm 2010 công nhận thành phố Thái Nguyên
希腊-和荣县
漢字寫法來自《大南一統志》維新本。 Quyết định 79-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số xã và thị trấn thuộc huyện Quảng Nam-Đà nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-27]. (原始内容存档于2020-12-27)
希腊-周富县
汉字写法来自《钦定大南会典事例》。 Quyết định 8-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới phường, thị trấn và một số xã thuộc tỉnh An Giang do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-23]. (原始内容存档于2019-06-27)
希腊-富润郡
第一坊(Phường 1) 第二坊(Phường 2) 第三坊(Phường 3) 第四坊(Phường 4) 第五坊(Phường 5) 第七坊(Phường 7) 第八坊(Phường 8) 第九坊(Phường 9) 第十坊(Phường 10) 第十一坊(Phường 11) 第十三坊(Phường
希腊-週城縣 (同塔省)
việc phân vạch lại địa giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện Thạnh hưng, Châu thành và Hồng ngự thuộc tỉnh Đồng tháp do Hội đồng Bộ trưởng ban
希腊-永盛县 (平定省)
lập xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Thạnh, mở rộng thị trấn Phú Phong thuộc huyện Tây Sơn và mở rộng thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-04-15)
希腊-坚海县
do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 107-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn Kiến
希腊-汪秘市
định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-14]. (原始内容存档于2017-10-14)
希腊-建瑞县
Lãng thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-10). Quyết định 70-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch địa giới
希腊-荣清圣方济各沙勿略大修院
Thanh)。 TÒA Giám mục THANH HÓA. Đại Chủng viện: Nơi khởi đầu của việc canh tân Giáo phận. Giáo phận Thanh Hóa. 2011-11-20 [2013-09-09]. (原始内容存档于2017-08-29)
希腊-坚海县
do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 107-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn Kiến
希腊-广治市社
định số 31/2008/NĐ-CP của Chính phủ : Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hải Lăng, huyện Triệu Phong để mở rộng địa giới hành chính thị xã Quảng
希腊-廣南省
Quảng Nam-Đà nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-12-27). Quyết định 144-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới huyện Tam Kỳ thuộc
希腊-黃梅郡
新梅坊(Phường Tân Mai) 青池坊(Phường Thanh Trì) 盛烈坊(Phường Thịnh Liệt) 陳富坊(Phường Trần Phú) 湘梅坊(Phường Tương Mai) 永興坊(Phường Vĩnh Hưng) 安所坊(Phường Yên Sở) 越南鐵路南北線
希腊-沙垻市社
沙垻市社下辖6坊10社,市社人民委员会位于沙垻坊。 梂迷坊(Phường Cầu Mây) 颔龙坊(Phường Hàm Rồng) 乌季胡坊(Phường Ô Quý Hồ) 番西邦坊(Phường Phan Si Păng) 沙垻坊(Phường Sa Pa) 沙巴坊(Phường Sa Pả) 本湖社(Xã Bản
希腊-锦普市
trưởng ban hành. [2017-10-14]. (原始内容存档于2017-10-14). Nghị định 51/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hoành Bồ để mở rộng thành phố
希腊-富平县 (越南)
422/NQ-UBTVQH14 về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên và thành lập 02 phường thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
希腊-富壽省
Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 32/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Phú Thọ, thành lập xã, phường
希腊-玉顯縣
trưởng ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 168-HĐBT năm 1984 về việc đổi tên một số huyện thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng
希腊-第十郡
67-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch lại địa giới thị trấn An Lạc và một số xã, phường thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-07]
希腊-至靈市
安乐坊(Phường An Lạc) ?沁坊(Phường Bến Tắm) 志明坊(Phường Chí Minh) 古城坊(Phường Cổ Thành) 共和坊(Phường Cộng Hòa) 同乐坊(Phường Đồng Lạc) 黄津坊(Phường Hoàng Tân) 黄进坊(Phường
希腊-永隆省
phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 98-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng
希腊-慶和省
một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-03-04). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính
希腊-平福省
định 112-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số xã, huyện thuộc tỉnh Sông Bé do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01)
希腊-河仙市
trưởng ban hành. [2018-06-29]. (原始内容存档于2018-06-29). Nghị định 47/1998/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang và thành lập các phường
希腊-安沛市
1988 về việc phân vạch địa giới hành chính một số xã, phường của huyện trấn Yên và thị xã Yên bái thuộc tỉnh Hoàng liên sơn do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
希腊-三岐市
Quảng Nam - Đà Nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2018-04-05]. (原始内容存档于2018-04-05). Quyết định 144-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới huyện Tam Kỳ thuộc
希腊-南坡县
南坡县下辖15社,县莅那喜社。 茶亢社(Xã Chà Cang) 茶那社(Xã Chà Nưa) 茶梓社(Xã Chà Tở) 那姑沙社(Xã Na Cô Sa) 那棒社(Xã Nà Bủng) 那喜社(Xã Nà Hỳ) 那科社(Xã Nà Khoa) 南注社(Xã Nậm
希腊-崑嵩市
3 xã thuộc huyện Sa Thầy và mở rộng địa giới hành chính phường Ngô Mây thuộc thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum do Chính phủ ban hành. [2020-03-03]. (原始内容存档于2021-02-08)
希腊-新雄县
Quyết định 41-HĐBT năm 1989 về việc phân vạch địa giới hành chính huyện Hồng Ngự thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2019-08-27)
希腊-安阳县 (越南)
và các phường trực thuộc, mở rộng và thành lập phường thuộc quận Lê Chân và đổi tên huyện An Hải thành huyện An Dương thuộc thành phố Hải Phòng. [2020-02-10]
希腊-潘郎-塔占市
Mĩ Đông) 美海坊(Phường Mĩ Hải) 美香坊(Phường Mĩ Hương) 府河坊(Phường Phủ Hà) 福美坊(Phường Phước Mĩ) 进财坊(Phường Tấn Tài) 清山坊(Phường Thanh Sơn) 文海坊(Phường Văn Hải)
希腊-金洞县
các huyện Kim Động và huyện Tiên Lữ để mở rộng địa giới hành chính thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên do Chính phủ ban hành. [2020-05-06]. (原始内容存档于2020-04-01)
希腊-泳濂县
phủ ban hành. [2020-04-21]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 98-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng
希腊-週城縣 (隆安省)
Quyết định 36-HĐBT năm 1989 về việc phân vạch địa giới hành chính huyện Vàm Cỏ thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-20]. (原始内容存档于2020-12-18)
希腊-涂山郡
1970 về việc giải thể xã Bằng-la thuộc thị xã Đồ-sơn thành phố Hải-phòng do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết
希腊-朔庄市
loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-02-28]. (原始内容存档于2021-03-19). Nghị định 22/2007/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Sóc Trăng thuộc tỉnh
希腊-海防市
hành chính ở nội thành nội thị do Hội đồng Chính Phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-02-17). Quyết định 100-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch địa
希腊-胡志明市大學列表
hàng Thành phố Hồ Chí Minh) 胡志明市音樂學院 (Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh) 胡志明市國家大學 (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) 胡志明市半公立開放大學 (Đại học Mở Bán công
希腊-金榜县
Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường thuộc thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam. [2020-05-06]. (原始内容存档于2019-06-09)
希腊-??县
Nam-mẫu cùng tỉnh do Bộ trưởng Bộ Nội Vụ ban hành. [2020-05-04]. (原始内容存档于2022-07-05). Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các
希腊-莫侬语
xã hội Việt Nam - Viện dân tộc học. 2014. Các dân tộc ít người ở Việt Nam: các tỉnh phía nam. Ha Noi: Nhà xuất bản khoa học xã hội. ISBN 978-604-90-2436-8
希腊-巴扯县
Quảng Ninh do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2017-10-15). Quyết định 37-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một
希腊-渭清市
định số 1845/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Vị Thanh mở rộng đạt tiêu chí đô thị loại II trực thuộc tỉnh Hậu Giang. [2020-02-28]
希腊-朔山縣
Quyết về việc mở rộng thành phố Hà Nội do Quốc hội ban hành. [2020-02-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp
希腊-廣治省
đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-18]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 64-HĐBT năm 1981 về việc mở rộng thành phố Huế, thị xã Đông Hà và phân vạch lại
希腊-旭门县
Môn, thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Phủ thủ tướng ban hành. [2020-04-08]. (原始内容存档于2021-01-29). Quyết định 136-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch lại
希腊-西寧省
việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hòa Thành để mở rộng thị xã Tây Ninh, thành lập phường thuộc thị xã Tây Ninh và thành 1 lập xã Thạnh Bắc thuộc
希腊-福安市 (越南)
Vĩnh Phúc do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-06-05). Nghị quyết 484/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập phường Tiền Châu, phường
希腊-埃地语
Imprimerie Nationale. 1954: 578 (俄语). (法文) Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Đắk Lắk - Viện ngôn ngữ học Việt Nam. 2012. Ngữ pháp tiếng Êđê. Hanoi: Nhà xuất bản giáo
希腊-广林语
nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". In, Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt
希腊-仙侣县
các huyện Kim Động và huyện Tiên Lữ để mở rộng địa giới hành chính thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên do Chính phủ ban hành. [2020-05-06]. (原始内容存档于2020-04-01)
希腊-平大县
(原始内容存档于2023-05-17). Quyết định 41-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số xã, thị trấn, thị xã thuộc tỉnh Bến Tre do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-21]. (原始内容存档于2020-08-09)
希腊-廣義市
để mở rộng địa giới hành chính thành phố Quảng Ngãi và thành lập phường Trương Quang Trọng thuộc thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban
希腊-永隆市
thuộc tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-10-25). Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh
希腊-何文晉
một cột kinh Phật năm 973 vừa phát hiện ở Hoa Lư Cơ sở Khảo cổ học. Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1975.(《考古學基礎》) Lịch sử Phật giáo Việt Nam. NXB Khoa học xã
希腊-拉余语
giữa hai nhóm Phù Lá và Xá Phó". In, Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thánh phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt
希腊-越南共和國財政與軍費清查總署
軍隊人數增加,這個部門在組織上逐步改革,人員規模越來越大,更加完善。 組織和任務如下: 監督辦公室(Văn phòng Giám đốc) 行政辦(Sở Hành chính) 財政辦(Sở Tài chính) 行政-撥款-會計署(Nha Hành Ngân Kế) Hành chính, Ngân
希腊-合德縣
thành lập huyện Hiệp đức thuộc tỉnh Quảng nam - Đà nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-04]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 05/HĐBT năm 1986
希腊-宣光市
việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Yên Sơn để mở rộng thị xã Tuyên Quang và thành lập một số phường thuộc thị xã Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. [2020-03-30]
希腊-胡志明市證券交易所
胡志明市證券交易中心(越南語:Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh,HOSE)是胡志明市的證券交易所,成立於1997年,為越南第一家證券交易所。2006年末時之總市場資本為越南盾140億,佔越南GDP百分之22%;2010年該中心被更名為胡志明市證券交易所(Sở Giao
希腊-太平市 (越南)
Xương, huyện Vũ Thư để mở rộng thành phố Thái Bình; điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã; thành lập phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
希腊-北?市
Bắc Kạn do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-06]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 892/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về thành lập các phường Xuất Hóa, Huyền
希腊-河西省 (越南)
101-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới thị xã Sơn Tây, huyện Ba Vì và huyện Phúc Thọ thuộc thành phố Hà Nội do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-17]
希腊-多樂省
trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 15-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới huyện Ea Sup thuộc tỉnh Đak Lak do Hội đồng Bộ trưởng
希腊-富庆省
phủ ban hành. [2020-03-18]. (原始内容存档于2021-03-04). Quyết định 48-HĐBT năm 1981 về việc mở rộng thị xã Tuy Hoà thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Bộ trưởng
希腊-范文山
hiện đại sử yếu),河內,1952年 Đại Tá Phạm Văn Sơn. nguyentin.tripod.com. [2022-06-16]. (原始内容存档于2022-06-17). Tưởng niệm Phạm Văn Sơn. [2022-06-16]. (原始内容存档于2021-04-11)
希腊-金蘭市
chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. [2020-04-02]. (原始内容存档于2020-04-01)
希腊-阮芳鴛
Mẹ Nguyễn Phương Uyên gian khổ tìm con. [2012-11-12]. (原始内容存档于2019-07-13). Phương Uyên bị khởi tố hình sự. [2012-11-05]. (原始内容存档于2012-11-05).
希腊-哈朗语
xã hội Việt Nam - Viện dân tộc học. 2014. Các dân tộc ít người ở Việt Nam: các tỉnh phía nam. Ha Noi: Nhà xuất bản khoa học xã hội. ISBN 978-604-90-2436-8
希腊-綏和市
Tuy Hoà thuộc tỉnh Phú Yên, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thành phố Tuy Hoà và thành lập phường Phú Lâm thuộc thành phố Tuy Hoà. [2020-03-11]
希腊-桂武市社
Yên Phong, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du để mở rộng thành phố Bắc Ninh; thành lập phường Võ Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. [2020-05-06]. (原始内容存档于2020-04-01)
希腊-清化省
Chính phủ ban hành. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 157-HĐBT năm 1981 về việc thành lập thị xã thuộc tỉnh Thanh Hoá do Hội đồng Bộ trưởng ban
希腊-承天順化省
đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-19]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 64-HĐBT năm 1981 về việc mở rộng thành phố Huế, thị xã Đông Hà và phân vạch lại
希腊-廣安市社
một số xã, phường, huyện; thành lập xã; mở rộng thị trấn thuộc các huyện: Yên Hưng, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, thị xã Uông Bí và thành phố Hạ Long, tỉnh
希腊-東潮市社
1986 điều chỉnh địa giới hành chính xã Phạm Hồng Thái của huyện Đông Triều thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2020-11-04)
希腊-青廉县
Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường thuộc thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam. [2020-05-06]. (原始内容存档于2020-04-01)
希腊-武仲慶
giành chính quyền ở Hải Phòng. cand.com.vn. 2011-08-07 [2022-07-22]. (原始内容存档于2022-07-22) (越南语). Luật sư Vũ Trọng Khánh - Bộ trưởng Bộ Tư pháp đầu tiên (PDF)
希腊-嘉遠縣
thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-03-10]. (原始内容存档于2020-10-30). Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh
希腊-保勝縣
hành chính một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-12]. (原始内容存档于2020-04-06). Quyết định 8-HĐBT năm 1986
希腊-清平县 (越南)
năm 1987 về việc chia một số xã của huyện Thanh Bình thuộc tỉnh Đồng Tháp do Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2018-11-05).
希腊-潘克丑
Trưởng Phan-Khắc-Sửu đã từ trần, hưởng thọ 65 tuổi (PDF). Nhật Báo Tiền Tuyến. 1970-05-26 [2022-07-04]. (原始内容 (PDF)存档于2022-07-04) (越南语). Cựu Quốc Trưởng
希腊-後江省
(原始内容存档于2022-06-24). Quyết định số 1845/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Vị Thanh mở rộng đạt tiêu chí đô thị loại II trực thuộc tỉnh Hậu
希腊-芹湥县
Phụng) 隆上社(Xã Long Thượng) 美禄社(Xã Mỹ Lộc) 福厚社(Xã Phước Hậu) 福赖社(Xã Phước Lại) 福林社(Xã Phước Lâm) 福理社(Xã Phước Lý) 福永东社(Xã Phước Vĩnh Đông) 福永西社(Xã Phước
希腊-茹?县
chính một số xã và thị trấn của huyện nhà bè thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-08]. (原始内容存档于2021-01-30). Nghị định
希腊-葵州县
Nghị quyết 24/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Cầu Giát thuộc huyện Quỳnh Lưu; mở rộng địa giới hành chính và đổi tên thị
希腊-垃圩县
phủ ban hành. [2020-01-21]. (原始内容存档于2019-04-25). Quyết định 36-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số xã thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng Bộ trưởng
希腊-山靜縣
để mở rộng địa giới hành chính thành phố Quảng Ngãi và thành lập phường Trương Quang Trọng thuộc thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban
希腊-??县
Thành, huyện Chợ Gạo để mở rộng địa giới hành chính thành phố Mỹ Tho; điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Mỹ Tho, huyện Châu Thành
希腊-北江市
huyện Lạng Giang, huyện Yên Dũng để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang do Chính phủ ban hành. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01)
希腊-巴地市
福興坊(越南语:Phước Hưng, Bà Rịa)(Phường Phước Hưng) 福中坊(越南语:Phước Trung, Bà Rịa)(Phường Phước Trung) 福協坊(越南语:Phước Hiệp, Bà Rịa)(Phường Phước Hiệp) 福原坊(越南语:Phước
希腊-鹅贡东县
giới hành chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò Công và thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-01)
希腊-先安县
một số xã, phường, huyện; thành lập xã; mở rộng thị trấn thuộc các huyện: Yên Hưng, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, thị xã Uông Bí và thành phố Hạ Long, tỉnh
希腊-嘉萊省
Lai-Kon Tum do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-09-11]. (原始内容存档于2020-12-18). Quyết định 96-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch lại địa giới hành chính
希腊-潭河县
định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-16]. (原始内容存档于2017-10-14)
希腊-谅山市
Lạng Sơn do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 82/2002/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Lạng Sơn, thuộc tỉnh Lạng
希腊-高岭县
huyện và thành lập thị xã Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-01-22]. (原始内容存档于2021-05-20). Quyết định 36-HĐBT năm 1987
希腊-苹果树花开
Thiên Anh. Cây táo nở hoa lập những kỉ lục đáng gờm. 越南青年报. 2021-06-18 [2021-12-06]. (原始内容存档于2021-08-11) (越南语). Phương Anh. Cây táo nở hoa tiếp tục xô đổ
希腊-常信縣
黎利社(Xã Lê Lợi) 莲芳社(Xã Liên Phương) 盟强社(Xã Minh Cường) 严川社(Xã Nghiêm Xuyên) 阮廌社(Xã Nguyễn Trãi) 蕊溪社(Xã Nhị Khê) 宁所社(Xã Ninh Sở) 橘洞社(Xã Quất Động) 新明社(Xã
希腊-美湫市
第一坊(Phường 1) 第二坊(Phường 2) 第三坊(Phường 3) 第四坊(Phường 4) 第五坊(Phường 5) 第六坊(Phường 6) 第七坊(Phường 7) 第八坊(Phường 8) 第九坊(Phường 9) 第十坊(Phường 10) 新隆坊(Phường
希腊-遵教县
坪创社(Xã Phình Sáng) 布戎社(Xã Pú Nhung) 布吹社(Xã Pú Xi) 乖刚社(Xã Quài Cang) 乖那社(Xã Quài Nưa) 乖梓社(Xã Quài Tở) 朗东社(Xã Rạng Đông) 些麻社(Xã Ta Ma) 精丰社(Xã Tênh Phông) 妥情社(Xã
希腊-胡志明市醫藥大學
副教授阮文魁(Nguyễn Văn Khôi)MD, Ph.D 副校長: 吳彤卿(Ngô Đồng Khanh)MD, Ph.D 越南大學列表 Trường đại học Y dược TP.HCM có hiệu trưởng mới [HCM City Medical University has new principal]
希腊-得河县
3 xã thuộc huyện Sa Thầy và mở rộng địa giới hành chính phường Ngô Mây thuộc thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum do Chính phủ ban hành. [2020-04-29]. (原始内容存档于2021-02-08)
希腊-海河县
định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-16]. (原始内容存档于2017-10-14)
希腊-竇玉春
越南人物资料. 1986: 25 (中文). Chinhphu.vn. Nguyên Bộ trưởng Đậu Ngọc Xuân từ trần. Báo Điện tử Chính phủ. 2016-08-11 [2022-12-03]. (原始内容存档于2022-12-03) (越南语)
希腊-安老县 (海防市)
địa giới hành chính các huyện Đồ sơn và Kiến an thuộc thành phố Hải phòng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định
希腊-下龍市
chỉnh địa giới hành chính huyện Hoành Bồ để mở rộng thành phố Hạ Long và thành lập phường thuộc thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-11-03)
希腊-黃燕
Huế: Trăn trở việc bảo tồn, phát huy di sản Ca Huế. Báo Dân trí. 2015-09-23 [2023-11-22] (越南语). Nguyễn Đắc Xuân. Gia Hội khu phố cổ tuyệt vời ở Huế. Tạp
希腊-河山平省
Hà Sơn Bình do Hội Đồng Bộ Trưởng ban hành. [2020-03-18]. (原始内容存档于2020-03-18). Quyết định 71-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch địa giới hành chính huyện
希腊-大叻市
第一坊(Phường 1) 第二坊(Phường 2) 第三坊(Phường 3) 第四坊(Phường 4) 第五坊(Phường 5) 第六坊(Phường 6) 第七坊(Phường 7) 第八坊(Phường 8) 第九坊(Phường 9) 第十坊(Phường 10) 第十一坊(Phường