您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
有关 蓬莱净室 - 越南
越南
越南-三塘县
176/2004/NĐ-CP thành lập thị xã Lai Châu và thành lập thị trấn thuộc các huyện Tam Đường, Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. [2020-02-13]. (原始内容存档于2020-02-03). Nghị định 156/2006/NĐ-CP
越南-豐收縣
中國地圖出版社. 1987. Nghị định 176/2004/NĐ-CP thành lập thị xã Lai Châu và thành lập thị trấn thuộc các huyện Tam Đường, Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. [2020-02-13]
越南-新富县
phân vạch địa giới một số xã, thị trấn, phường của tỉnh Đồng Nai do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-23]. (原始内容存档于2020-06-25). Quyết định 24-HĐBT năm
越南-波來古市
中國地圖出版社《世界標准地名地圖集》所用譯名。 Quyết định 30-HĐBT năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai - Kon Tum do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-02]
越南-来?县
来?市镇(Thị trấn Lai Vung) 定和社(Xã Định Hòa) 和隆社(Xã Hòa Long) 和城社(Xã Hòa Thành) 隆厚社(Xã Long Hậu) 隆胜社(Xã Long Thắng) 丰和社(Xã Phong Hòa) 新阳社(Xã Tân Dương) 新和社(Xã
越南-同塔省
VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập phường An Bình A, phường An Bình B thuộc thị xã Hồng Ngự và thành phố Hồng Ngự thuộc tỉnh Đồng Tháp. [2020-10-10]. (原始内容存档于2021-02-08)
越南-平大县
盛福社(Xã Thạnh Phước) 盛治社(Xã Thạnh Trị) 泰来社(Xã Thới Lai) 泰顺社(Xã Thới Thuận) 承德社(Xã Thừa Đức) 荣贵东社(Xã Vang Quới Đông) 荣贵西社(Xã Vang Quới Tây) Bảng kê tên thôn
越南-萊州省
hành chính huyện Sìn Hồ Mường Tè, tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-01-01). Nghị định 176/2004/NĐ-CP thành lập thị xã Lai Châu và thành lập thị
越南-嘉萊省
hành chính huyện An Khê và một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai-Kon Tum do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-09-11]. (原始内容存档于2020-12-18). Nghị quyết
越南-安平縣 (越南)
安平市镇(Thị trấn Yên Bình) 白河社(Xã Bạch Hà) 保爱社(Xã Bảo Ái) 感恩社(Xã Cảm Ân) 锦仁社(Xã Cẩm Nhân) 大同社(Xã Đại Đồng) 大明社(Xã Đại Minh) 汉沱社(Xã Hán Đà) 蒙山社(Xã Mông Sơn)
越南-山阳县 (越南)
Dương) 平安社(Xã Bình Yên) 急进社(Xã Cấp Tiến) 支设社(Xã Chi Thiết) 大富社(Xã Đại Phú) 东利社(Xã Đông Lợi) 同贵社(Xã Đồng Quý) 东寿社(Xã Đông Thọ) 豪富社(Xã Hào Phú) 鸿乐社(Xã Hồng
越南-嘉萊-崑嵩省
(原始内容存档于2020-12-18). Quyết định 30-HĐBT năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai - Kon Tum do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-02]
越南-儒關縣
về đơn vị hành chính cấp huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-10]. (原始内容存档于2017-09-18). Nghị quyết về việc
越南-金山縣 (越南)
发艳市镇(Thị trấn Phát Diệm) 平明市镇(Thị trấn Bình Minh) 恩和社(Xã Ân Hòa) 质平社(Xã Chất Bình) 昆梭社(Xã Cồn Thoi) 定和社(Xã Định Hóa) 同向社(Xã Đồng Hướng) 回宁社(Xã Hồi Ninh)
越南-生胡县
địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Vũ Thị Minh Hương; Nguyễn Văn
越南-石安县
石安县下辖1市镇13社,县莅东溪市镇。 东溪市镇(Thị trấn Đông Khê) 更新社(Xã Canh Tân) 德隆社(Xã Đức Long) 德通社(Xã Đức Thông) 德春社(Xã Đức Xuân) 金同社(Xã Kim Đồng) 黎来社(Xã Lê Lai) 黎利社(Xã Lê Lợi)
越南-克容巴县
Quyết định 30-HĐBT năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai - Kon Tum do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-27]
越南-芒齐县
quyết 71/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-04-01)
越南-金城县
金城县下辖1市镇17社,县莅富泰市镇。 富泰市镇(Thị trấn Phú Thái) 平民社(Xã Bình Dân) 古勇社(Xã Cổ Dũng) 共和社(Xã Cộng Hòa) 大德社(Xã Đại Đức) 同锦社(Xã Đồng Cẩm) 金英社(Xã Kim Anh) 金顶社(Xã Kim Đính) 金莲社(Xã
越南-壽春縣
寿春市镇(Thị trấn Thọ Xuân) 金星市镇(Thị trấn Sao Vàng) 蓝山市镇(Thị trấn Lam Sơn) 北良社(Xã Bắc Lương) 南江社(Xã Nam Giang) 富春社(Xã Phú Xuân) 广富社(Xã Quảng Phú) 西湖社(Xã Tây
越南-奠边县
hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 72/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Điện Biên và Điện Biên Đông, tỉnh Điện
越南-端雄县
端雄县下辖1市镇21社,县莅端雄市镇。 端雄市镇(Thị trấn Đoan Hùng) 朋允社(Xã Bằng Doãn) 朋伦社(Xã Bằng Luân) 歌亭社(Xã Ca Đình) 真梦社(Xã Chân Mộng) 至潭社(Xã Chí Đám) 合一社(Xã Hợp Nhất) 雄隆社(Xã Hùng Long) 雄川社(Xã
越南-奠邊省
hành chính và đổi tên thị xã Lai Châu thành thị xã Mường Lay, đổi tên huyện Mường Lay và thị trấn Mường Lay thành huyện Mường Chà và thị trấn Mường Chà
越南-美德縣
大义市镇(Thị trấn Đại Nghĩa) 安美社(Xã An Mỹ) 安富社(Xã An Phú) 安进社(Xã An Tiến) 渤川社(Xã Bột Xuyên) 大兴社(Xã Đại Hưng) 笃信社(Xã Đốc Tín) 同心社(Xã Đồng Tâm) 鸿山社(Xã Hồng Sơn)
越南-崑嵩省
chia huyện Đak Tô thuộc tỉnh Gia Lai – Kon Tum thành hai huyện do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-11]. (原始内容存档于2020-08-21). Quyết định 181-HĐBT năm
越南-平庐社
Nghị định 176/2004/NĐ-CP thành lập thị xã Lai Châu và thành lập thị trấn thuộc các huyện Tam Đường, Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. [2020-02-13]
越南-奠边广播电视台
[失效連結] Đảng cộng sản Việt Nam Đảng bộ tỉnh Lai Châu. Lịch sử đảng bộ tỉnh Lai Châu Vol 2.. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2004年:
越南-市社
Nghị định 155/2003/NĐ-CP thành lập thị xã An Khê huyện Đak Pơ, thành lập xã Đak Pơ thuộc huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai. thuvienphapluat.vn
越南-越南行政区划
tỉnh)和5個中央直轄市(thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央)。二級行政區包括省下轄的縣(huyện)、省轄市(thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)、市社(thị xã)。直轄市下轄郡(quận)、市轄市(thành phố thuộc
越南-德基县
亚博农社(Xã Ia Pnôn) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》将本县译作“德基”。 [Quyết định 315-HĐBT năm 1991 thành lập huyện mới Đức Cơ thuộc tỉnh Gia Lai do Hội đồng Bộ trưởng ban hành]
越南-呼喚公民
đến ngày giải phóng. Đồng lòng cùng nhau ta đi sá gì thân sống. Cùng nhau ta tuốt gươm, cùng nhau ta đứng lên. Thù kia chưa trả xong thì ta luôn cố bền
越南-芹苴市
平水郡(Quận Bình Thủy) 丐?郡(Quận Cái Răng) 寧橋郡(Quận Ninh Kiều) 烏門郡(Quận Ô Môn) 禿衂郡(Quận Thốt Nốt) 紅旗縣(Huyện Cờ Đỏ) 豐田縣(Huyện Phong Điền) 泰來縣(Huyện Thới Lai) 永盛縣(Huyện
越南-越南—埃及关系
期刊论文 范功韶; 黄文谯. Nghiên cứu xác định tổ hợp lai có hiệu quả kinh tế giữa gà H'Mông và gà Ai Cập để sản xuất gà xương, da, thịt đen, 2012. 2012-04-11 [2022-09-27]
越南-越南鳥類列表
斑頭大翠鳥- Alcedo hercules(Bồng chanh rừng,Blyth's kingfisher) 普通翠鳥- Alcedo atthis(Bồng chanh,Common kingfisher) 藍耳翠鳥- Alcedo meninting(Bói cá tai lam,Blue-eared
越南-越南国家足球锦标赛
越南国家足球锦标赛(越南语:Giải bóng đá vô địch quốc gia Việt Nam/?䏾跢無敵國家越南),又稱為V1联赛(V.League 1),是越南顶级职业足球联赛,由越南职业足球股份公司管理。 越南足球联赛最早是北越于1955年建立的全国联赛(英语:North Vietnam
越南-越南語文法
lập trường(立場)-立場(たちば/tachiba) trường hợp(場合)-場合(ばあい/baai) thủ tục(手續)-手続(てつづき/tetsuzuki) 外來語(Từ ngoại lai/詞外來*/?)是越南語中由古漢語以外的語言傳入的詞彙。其主要來自近現代的法語
越南-越語支
(页面存档备份,存于互联网档案馆) Nguyễn, Tài Cẩn. (1995). Giáo trình lịch sử ngữ âm tiếng Việt (sơ thảo) (Textbook of Vietnamese historical phonology). Hà Nội: Nhà Xuất Bản Gíao Dục
越南-四三〇事件
Ngày Giải Phóng/?解放)或「統一日」(Ngày Thống nhất/?統一),作为友邦的中华人民共和国亦以“西贡解放”称呼;而西貢陷落(Fall of Saigon)則普遍為歐美使用,流亡海外的越僑社群以「黑色四月」(Tháng Tư Đen/?四黰;Black
越南-賓童龍占婆
1692年,阮福淍兼并了宾童龙占婆和华英两国,改賓童龍占城国为顺成镇(越南语:Thuận Thành trấn/順成鎮),在庯谐、潘切、麻離、潘郎驻军。 Chưa kiểm chứng được độ chân thực. Không có thực quyền. 《大越史记全书》 《大南实录前编》
越南-越南
2002 [2010-11-07]. (原始内容存档于2011-05-11). Bửu, Huỳnh Tấn. Thái Lan và nỗi lo sợ cộng sản năm 1975. Quan Hệ Quốc Tế. 2017-08-16 [2018-08-08]. (原始内容存档于2018-08-08)
越南-中華民國—越南關係
dT();. Dị nữ Lady Gaga khuấy động thị trường Đài Loan. Vietnamplus.vn. 2008-11-09 [2011-11-29]. (原始内容存档于2012-03-20) (越南语). Cựu Lãnh đạo vùng lãnh thổ
越南-越南文化
㗰劇(Hát tuồng(越南语:Hát tuồng)/咭㗰) 越南最古老的戲劇之一,與中國的元曲有很大淵源,它的許多劇目及表演為中國的故事,表演手法也借鑒了一些崑曲的手法,并具有很多著名的定型角色。最早,傱劇僅在越南宮廷演出,後來逐漸傳入民間,被各地巡游的戲班為平民和農民表演。 嘲劇(Hát chèo(越南语:Hát
越南-2023年越南国家足球锦标赛
2023年越南国家足球锦标赛(越南语:Giải bóng đá vô địch quốc gia 2023/??跢無敵國家2023)是第40屆越南国家足球锦标赛。 本届联赛共14队参加,是2002年以来最后一个自然年赛季。为将联赛过渡到跨年赛季,本赛季的赛制与2020年相同,分为两个阶段。14
越南-漢姓羅馬字標註
Sok/Soh Sok/Soh Tác 274 咸 Xian Hsien Ham Ham Ham Ham Hàm Ham 275 籍 Ji Chi Chek Tịch 276 赖 Lai Lai Lai Lai Lai/Nai Lay/Lye/Lai/Nai Lai 277 卓 Zhuo Cho Cheuk