您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
有关 志才 - 越南
越南
越南-朱三式
lão thành ngành Tài chính. Tạp chí Tài chính điện tử. 2009-05-28 [2022-12-02]. (原始内容存档于2022-12-02) (越南语). Bộ trưởng Tài chính qua các thời kỳ (页面存档备份,存于互联网档案馆)
越南-越南大學列表
Hồ Chí Minh) UFA - 財政會計大學(越南语:Trường Đại học Tài chính - Kế toán) (Trường Đại học Tài chính - Kế toán) DMS - 財政市場營銷大學(越南语:Trường Đại học Tài chính -
越南-至靈市
hành chính cấp xã, thành lập 06 phường thuộc thị xã Chí Linh và thành lập thành phố Chí Linh thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
越南-胡志明市國家大學
胡志明市國家大學(越南语:Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh/大學國家城庯胡志明?,簡稱VNU-HCM),是位于越南胡志明市的一所國立大學。其在1995年由胡志明市的多所大學合并而成,現包括7所成員大學,共有4萬5千名學生。2007年,該大学有120個學士
越南-越南政府
外交部(Bộ Ngoại giao) 內務部(Bộ Nội vụ) 司法部(Bộ Tư pháp) 計劃與投資部(Bộ Kế hoạch và Đầu tư) 財政部(Bộ Tài chính) 工貿部(Bộ Công thương) 農業與農村發展部(Bộ Nông nghiệp và Phát triển
越南-海陽省
xã Chí Linh và thành lập thành phố Chí Linh thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-01-12]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định
越南-馆市教堂
Xuất Bản Văn Hoá Sài Gòn. 2007. Mai Thanh Hải. Địa chí tôn giáo lễ hội Việt Nam. Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin. 2004. Nguyễn Thái An-Nguyễn Văn Kích.
越南-丁进勇
viện Tài chính),主修经济财政专业,1983年3月毕业后被分配到沱江总公司(越南语:Tổng công ty Sông Đà)财务处,此后长期任职于沱江总公司,1993年4月任越南建设部(越南语:Bộ Xây dựng (Việt
越南-越南社會科學翰林院
裴日光(Bùi Nhật Quang): 2019年- 主席、副主席(多名)如下組織:。 人事班(Ban Tổ chức cán bộ) 財務班(Ban Kế hoạch - Tài chính) 科学管理班(Ban Quản lý khoa học) 国際協力班(Ban Hợp tác quốc tế)
越南-平政县
258-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới một số phường, xã của quận 4 và huyện Bình Chánh thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-08]
越南-安江省
Giang: Thị xã Tân Châu đạt tiêu chí đô thị loại III. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-02-08). NGHỊ QUYẾT SỐ 721/NQ-UBTVQH15 VỀ VIỆC THÀNH LẬP THỊ XÃ VÀ CÁC PHƯỜNG
越南-旭门县
Chí Minh do Bộ trưởng Phủ thủ tướng ban hành. [2020-04-08]. (原始内容存档于2021-01-29). Quyết định 136-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch lại địa giới hành chính
越南-胡志明市大學列表
viện Hàng không Việt Nam) 胡志明市銀行大學 (Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh) 胡志明市音樂學院 (Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh) 胡志明市國家大學 (Đại học Quốc gia Thành phố
越南-北寧省
để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2020-03-26]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 15/2006/NĐ-CP về việc thành
越南-紫禁城 (順化市)
紫禁城(越南语:Tử Cấm thành/紫禁城)位于顺化皇城后部,阮朝皇帝日常活动和后妃居住的场所,1822年用围墙包围,禁止男子进入,故名紫禁城。 紫禁城内部拥有众多殿宇。目前大部分毁于战火。 Có tài liệu 存档副本. [2013-11-30]. (原始内容存档于2011-08-27)
越南-越南博物館列表
越南美術館. [2016-08-25]. (原始内容存档于2016-03-18). Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. Lịch sử. www.baotanghochiminh.vn. [2016-08-25]. (原始内容存档于2016-08-26)
越南-箐门县
Cốc Pài) 班尤社(Xã Bản Díu) 班奥社(Xã Bản Ngò) 制罗社(Xã Chế Là) 志歌社(Xã Chí Cà) 谷缔社(Xã Cốc Rế) 坤弄社(Xã Khuôn Lùng) 那持社(Xã Nà Chì) 南仁社(Xã Nậm Dẩn) 难麻社(Xã Nàn Ma)
越南-胡德福
Nhà nước Việt Nam)总审计长。同时当选为第十四届国会代表。2021年4月8日,在越南第十四届国会第十一次会议上,被任命为越南财政部(越南语:Bộ Tài chính Việt Nam)部长。 越南主题 政治主题 人物主题 Đồng chí Hồ Đức Phớc tái cử Bí thư
越南-廣寧省
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
越南-越南共和國財政與軍費清查總署
財政與軍費清查總署(越南语:Tổng nha Tài chính và Thanh tra Quân phí)是越南共和國國防部的一個下屬機構。總署負責管理越南共和國軍隊的財政和軍費。總署的行政首長都是具有高學歷和學位的官員,他們接受過培訓,並經常被派往發達國家進行專業學習。
越南-茹?县
quyết về chính thức đặt tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành. [2020-04-08]. (原始内容存档于2020-04-06). Quyết định
越南-胡志明市歷史博物館
胡志明市歷史博物館(越南语:Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh/寶藏歷史城庯胡志明)位在越南胡志明市第一郡,隔壁為西貢動植物園,该博物馆是由建築師奧古斯特·德拉瓦(Auguste Delaval)興建,在1929年首次開放時僅有2893項文物,而到了20世紀末已经超过30
越南-北?省
vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban
越南-第四郡
quyết về chính thức đặt tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành. [2020-04-07]. (原始内容存档于2020-04-06). Quyết định
越南-後江省
(原始内容存档于2022-06-24). Quyết định số 1845/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Vị Thanh mở rộng đạt tiêu chí đô thị loại II trực thuộc tỉnh Hậu Giang
越南-渭清市
số 1845/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Vị Thanh mở rộng đạt tiêu chí đô thị loại II trực thuộc tỉnh Hậu Giang. [2020-02-28]
越南-第十郡
quyết về chính thức đặt tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành. [2020-04-07]. (原始内容存档于2020-04-06). Quyết định
越南-海陽市 (越南)
Hải Dương đạt tiêu chí đô thị loại I. [2019-12-20]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện,
越南-胡志明市美術館
biết - Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Nguồn: Bản giới thiệu Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh dựng tại tòa nhà. VÀI NÉT VỀ Bảo tàng Mỹ
越南-胡志明共产主义青年团
胡志明共产主义青年团(越南语:Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh/團青年共產胡志明)是越南共产党领导下的越南青年组织,亦是越南最大的青年组织,该组织以越南领导人胡志明命名。 胡志明共青团亦负责指导胡志明少年先锋队的工作。
越南-永福省
Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh
越南-巴地頭頓省
lý hành chính Nhà nước của đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết về việc điều chỉnh
越南-林德樹
cuốn Mối liên hệ giữa Phan Bội Châu và Nguyễn Ái Quốc ở Trung Quốc, 1924-1925 – giới thiệu tài liệu của Vĩnh Sính tr. 242 Bài Hồ Chí Minh với người vợ Trung
越南-老街省
Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-17]
越南-河內都市鐵路2A號線
Phùng. Hình ảnh đoàn tàu đầu tiên tuyến đường sắt Cát Linh - Hà Đông. Tuổi Trẻ (Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Thành phố Hồ Chí Minh). 2017-02-19
越南-奠邊省
hành chính và đổi tên thị xã Lai Châu thành thị xã Mường Lay, đổi tên huyện Mường Lay và thị trấn Mường Lay thành huyện Mường Chà và thị trấn Mường Chà
越南-南定省
hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). Sắc lệnh số 092/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính Liên
越南-前江省
điều chỉnh địa giới hành chính huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo để mở rộng địa giới hành chính thành phố Mỹ Tho; điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành
越南-旧邑郡
quyết về chính thức đặt tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành. [2020-04-07]. (原始内容存档于2020-04-06). Quyết định
越南-新平郡 (越南)
quyết về chính thức đặt tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành. [2020-04-07]. (原始内容存档于2020-04-06). Quyết định
越南-第三郡
quyết về chính thức đặt tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành. [2020-04-06]. (原始内容存档于2020-04-06). Quyết định
越南-綏和市
Ngọc) 和建社(Xã Hoà Kiến) 越南鐵路 南北線:綏和站 Ủy ban nhân dân Tỉnh Phú Yên. Địa chí Phú Yên. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2003年. OCLC 62135881
越南-慶和省
占婆著名遺址波那加塔位於慶和省境內。境內還有著名的延慶城遺址。 Quyết định 49-CP năm 1977 hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-13].
越南-镇夷县
历会上市镇(Thị trấn Lịch Hội Thượng) 大恩二社(Xã Đại Ân 2) 历会上社(Xã Lịch Hội Thượng) 辽绣社(Xã Liêu Tú) 才文社(Xã Tài Văn) 盛泰安社(Xã Thạnh Thới An) 盛泰顺社(Xã Thạnh Thới Thuận) 中平社(Xã
越南-胡志明市都市鐵路
胡志明市都市鐵路(越南语:Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh/塘鐵都市城庯胡志明)是越南最大城市胡志明市的城市軌道交通系統,首條路線(1號線)已於2012年動工,預計在2024年通車,另有7條路線規劃中。胡志明市當局在2001年提出興建都市鐵路,連接胡志明
越南-潘郎-塔占市
Hương) 府河坊(Phường Phủ Hà) 福美坊(Phường Phước Mĩ) 进财坊(Phường Tấn Tài) 清山坊(Phường Thanh Sơn) 文海坊(Phường Văn Hải) 成海社(Xã Thành Hải) 越南鐵路 南北線:塔占站
越南-寧順省
Nam) Quyết định 124-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Thuận Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-03]
越南-第六郡
quyết về chính thức đặt tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành. [2020-04-07]. (原始内容存档于2020-04-06). Quyết định
越南-越南国会主席
Nguyễn Sinh Hùng. Toàn văn Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam. Báo Người Lao Động. Thành phố Hồ Chí Minh: Liên Đoàn Lao Động Thành Phố Hồ Chí Minh. 2013-11-28
越南-安沛省
Lào - Hà - Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ do Chủ tịch nước
越南-河東郡 (越南)
phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2018-01-08]. (原始内容存档于2020-04-01)
越南-永隆省
2012 thành lập thị xã Bình Minh và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long do Chính phủ ban hành. [2020-03-08]
越南-河楊省
nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]
越南-寧平省
碧峒寺(Chùa Bích Động) 沛嵿寺(Chùa Bái Đính) 寧平古街 Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15)
越南-富壽省
14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-13]
越南-邓国庆
Tài nguyên và Môi trường (Việt Nam))部长。 邓国庆曾担任河静省建设厅厅长、省科技联合会主席、越共宜春县党委书记、河静省人民委员会副主席等职务。2016年1月,他当选为第十二届越共中央候补委员。2016年4月,邓国庆升任越共河静省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Tĩnh)副书记、省人民委员会主席。
越南-和平省
thuộc tỉnh Hoà Bình. [2020-01-04]. (原始内容存档于2021-01-13). Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh
越南-茶榮省
điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trà Cú, huyện Duyên Hải để thành lập thị xã Duyên Hải và 02 phường thuộc thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh do Ủy ban Thường
越南-富润郡
quyết về chính thức đặt tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành. [2020-04-07]. (原始内容存档于2020-04-06). Quyết định
越南-檳椥省
điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách, thị xã Bến Tre; điều chỉnh địa giới hành chính
越南-麊泠縣
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
越南-隆安省
Long An thành hai huyện lấy tên là huyện Mộc Hóa và huyện Vĩnh Hưng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-05-20). Quyết định 298-CP
越南-萊州省
110/2003/NĐ-CP thành lập thành phố Điện Biên Phủ, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng và thành lập các phường thuộc thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]
越南-胡志明陵墓保衛司令部
Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh),又名第969團(Đoàn 969/團969),直屬於越南國防部,是越南政府的胡志明主席陵墓管理委員會的專門配屬機構。 胡志明纪念堂 Trang tin điện tử Ban quản lý Lăng Chủ tịch
越南-生胡县
Ngảo) 大坪社(Xã Tả Phìn) 多箐寨社(Xã Tủa Sín Chải) Vũ Thị Minh Hương; Nguyễn Văn Nguyên; Philippe Papin (编). Địa danh và tài liệu lưu trữ về làng xã Bắc-Kỳ Répertoire
越南-北江省
3, thành lập khu Hồng quảng, sửa đổi địa giới Liên khu Việt bắc và Liên khu 3, và đặt thành phố Hải phòng dưới quyền lãnh đạo trực tiếp của Chính phủ
越南-市社
Đoàn Kết Sông Bờ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 125/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính Quảng Trạch Quảng
越南-堅江省
việc chia huyện châu thành thuộc tỉnh Kiên Giang thành hai huyện lấy tên là huyện Hòn Đất và huyện châu Thành do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-31]
越南-第十一郡
quyết về chính thức đặt tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành. [2020-04-07]. (原始内容存档于2020-04-06). Quyết định
越南-谅山市
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]
越南-太平省
hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). Sắc lệnh số 092/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính Liên
越南-北?市
Quang) 农上社(Xã Nông Thượng) Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-06]. (原始内容存档于2017-08-30)
越南-新雄县
trấn Sa Rài) 安福社(Xã An Phước) 平富社(Xã Bình Phú) 新公志社(Xã Tân Công Chí) 新户基社(Xã Tân Hộ Cơ) 新福社(Xã Tân Phước) 新城A社(Xã Tân Thành A) 新城B社(Xã Tân Thành B) 通平社(Xã
越南-快州县
trấn Khoái Châu) 安伟社(Xã An Vĩ) 平桥社(Xã Bình Kiều) 平明社(Xã Bình Minh) 至新社(Xã Chí Tân) 夜泽社(Xã Dạ Trạch) 民进社(Xã Dân Tiến) 大兴社(Xã Đại Hưng) 大集社(Xã Đại Tập) 东结社(Xã
越南-週城縣 (前江省)
điều chỉnh địa giới hành chính huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo để mở rộng địa giới hành chính thành phố Mỹ Tho; điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành
越南-廣義省
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-15)
越南-山西市社
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-18]
越南-陈红河
thác mỏ than Việt Nam)。回国后,长期在越南自然资源与环境部(越南语:Bộ Tài nguyên và Môi trường (Việt Nam))任职,曾担任自然资源与环境部(越南语:Bộ Tài nguyên và Môi trường (Việt
越南-定立县
vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban
越南-廣南省
Quyết định 111-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã thuộc huyện Trà My và huyện Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng do Hội đồng Chính
越南-第十二郡
mới - Thành phố Hồ Chí Minh. [2020-04-07]. (原始内容存档于2020-04-12). Nghị định 143/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường, quận; thành lập
越南-薄寮省
thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 94-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới thị xã Cà Mau và các
越南-朱篤市
điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường Núi Sam, thị xã Châu Đốc, thị trấn PHú Hoà và đổi tên xã Phú Hoà thành xã Phú Thuận, huyện Thoại Sơn
越南-纠支县
quyết về chính thức đặt tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành. [2020-04-08]. (原始内容存档于2020-04-06). Quyết định
越南-宣光省
ự trị Việ bắc do ủ ị nước ban hnh. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyế về việc cả tiến hệ thống các đơn vị hnh nh do Quốc hộ
越南-海防市
huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2018-04-13]. (原始内容存档于2020-04-12)
越南-太原市 (越南)
việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đồng Hỷ để mở rộng thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-04-05]. (原始内容存档于2020-03-26). Quyết định 1645/QĐ-TTg
越南-武峨州
义县、武夷县、武缘县、武劳县、梁山县。唐朝末年,武安州属于静海节度使。 Hội đồng nhân dân Thái Nguyên. Địa chí Thái Nguyên. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. 2009年 [2023-11-06]. OCLC 458896496
越南-平盛郡
quyết về chính thức đặt tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành. [2020-04-07]. (原始内容存档于2020-04-06). Quyết định
越南-興安省 (越南)
hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). Sắc lệnh số 092/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính Liên
越南-金甌省
Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 94-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới thị xã Cà Mau và các huyện Cà Mau, Giá
越南-越南共和國財政部
財政部(越南语:Bộ Tài chánh,英語:Ministry of Finance)是越南共和國政府負責財政事務的最高機關。 從1949年成立到1975年4月30日因西貢淪陷解散的大部分時間中,財政部總部位於西貢第三郡紅十字路(越南语:Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Thành phố
越南-越南护照
Hộ chiếu này là tài sản của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và chỉ cấp cho công dân Việt Nam. Hộ chiếu này có giá trị đi đến tất cả các nước
越南-朔庄省
quyết 64/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính các xã để thành lập thị trấn thuộc các huyện: Thạnh Trị, Long Phú; điều chỉnh địa giới hành chính
越南-越南国防工业总局
Hải-Phó Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng cùng đoàn công tác làm việc với Tổng công ty GAET năm 2021. gaet.com.vn. [2022-08-25]. ĐỒNG CHÍ THIẾU
越南-苗旺县
và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 104/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường
越南-肇豐縣
Phước) 肇山社(Xã Triệu Sơn) 肇才社(Xã Triệu Tài) 肇城社(Xã Triệu Thành) 肇顺社(Xã Triệu Thuận) 肇上社(Xã Triệu Thượng) 肇泽社(Xã Triệu Trạch) 肇中社(Xã Triệu Trung) 肇云社(Xã Triệu
越南-平福省
平福省经济以林業為主。 Quyết định 55-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh sông Bé do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-09]
越南-楊允諧
Khoa bảng Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình : qua tài liệu mộc bản triều Nguyễn (PDF). 河內: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 2012: 142 [2022-09-03]
越南-公河市
thành lập phường Tích Lương thuộc thành phố Thái Nguyên và phường Bách Quang thuộc thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên do Chính phủ ban hành. [2020-03-30]
越南-芹蒢县
điều chỉnh địa giới hành chính phường thuộc quận Tân Bình, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Bình Chánh, Cần Giờ và Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
越南-??县
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-05-04]
越南-伯爍縣
Thiết Ống) 文儒社(Xã Văn Nho) 伯烁县民族主要有芒族、傣族、京族等。 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“巴托”。 Ủy ban nhân dân Thanh Hóa. Địa chí Thanh Hóa (PDF). Hà Nội, Việt Nam: Nhà Xuất Bản
越南-巴位县
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-01-30]
越南-丹尼斯·鄧 (越南)
VCCorp.vn. Học ngành tài chính, ra đời làm giám đốc sáng tạo hàng loạt MV triệu view, Denis Đặng khẳng định: 'Thước đo của sự ổn định là tổng thu nhập 1
越南-公河市
thành lập phường Tích Lương thuộc thành phố Thái Nguyên và phường Bách Quang thuộc thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên do Chính phủ ban hành. [2020-03-30]
越南-普赖坊
VẠCH ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH MỘT SỐ XÃ VÀ THỊ TRẤN THUỘC CÁC HUYỆN NINH GIANG, CHÍ LINH, TỨ KỲ, CẨM GIÀNG, NAM SÁCH VÀ THỊ XÃ HẢI DƯƠNG THUỘC TỈNH Hải-Hưng
越南-楊允諧
Khoa bảng Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình : qua tài liệu mộc bản triều Nguyễn (PDF). 河內: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 2012: 142 [2022-09-03]
越南-胡志明市體育師範大學
胡志明市体育师范大学(越南語:Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh),一译胡志明市体育师范学院,是位于越南东南部胡志明市的一所全日制公办体育类大学,由越南教育部(越南语:Bộ Giáo dục và Đào tạo (Việt Nam))主管。
越南-土龍木市
Cát để thành lập thị xã Bến Cát; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Uyên để thành lập thị xã Tân Uyên và 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân
越南-河靜省
tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân
越南-葛海县
3, thành lập khu Hồng quảng, sửa đổi địa giới Liên khu Việt bắc và Liên khu 3, và đặt thành phố Hải phòng dưới quyền lãnh đạo trực tiếp của Chính phủ
越南-广和县
trấn Quảng Uyên) 驮隆市镇(Thị trấn Tà Lùng) 闭文亶社(Xã Bế Văn Đàn) 格灵社(Xã Cách Linh) 该簿社(Xã Cai Bộ) 至草社(Xã Chí Thảo) 大山社(Xã Đại Sơn) 独立社(Xã Độc Lập) 幸福社(Xã Hạnh
越南-三塘县
156/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Phong Thổ, Tam Đường, Sìn Hồ và Than Uyên, tỉnh Lai Châu. [2020-02-13]
越南-平定省
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-15)
越南-第五郡
quyết về chính thức đặt tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành. [2020-04-07]. (原始内容存档于2020-04-06). Quyết định
越南-玫瑰聖母主教座堂 (春玉社)
裴洲主教座堂(Nhà thờ chính tòa Bùi Chu)位于越南南定省春长县春玉社(Xuân Ngọc),是天主教裴洲教区的主教座堂。裴洲主教座堂距离春长县3公里,距离南定市31公里,距离河内115公里。出于安全原因,在2020年,这座拥有135年历史的旧教堂建筑被拆除,现在正在建造新教堂。
越南-山羅省
các đơn vị hành chính do Quốc hội ban hành. [2020-01-04]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-01-04]
越南-国学重点高中
và sự nghiệp của Bác Hồ. Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên. [2013-10-12]. (原始内容存档于2013-06-15). Vũ Ngự Chiêu. Vài vấn nạn lịch sử thế kỷ XX: Hồ Chí Minh—Nhà
越南-高平省
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
越南-大慈縣
giới hành chính xã Hùng Sơn để mở rộng địa giới hành chính thị trấn Đại Từ, đổi tên thị trấn Đại Từ thành thị trấn Hùng Sơn thuộc huyện Đại Từ và điều
越南-海河县
Thành) 广盛社(Xã Quảng Thịnh) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban
越南-嘉萊省
Nghị quyết số 43/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc huyện Chư Sê; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Chư Sê để thành lập
越南-太原广播电视台 (越南)
[失效連結] Hội đồng nhân dân Thái Nguyên. Địa chí Thái Nguyên. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. 2009年. OCLC 458896496 (越南语). Đảng cộng sản Việt Nam Đảng
越南-黎金磬
(2016) Dâu tây đón tết (2018) Hiến tài, hái tiền (2019) Gạo nếp gạo tẻ (2020) Long Xích Lô (202) Trai nhảy (2007) Cô dâu đại chiến (2011) Cô dâu đại chiến
越南-多樂省
giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2017-09-12]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 04/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện
越南-太原省
Việt Nam năm 2021 (PDF). 河内市: Nhà Xuất bản Thống kê. 2022-08-01 [2023-10-03]. (原始内容存档 (PDF)于2022-08-01) (越南语). Hội đồng nhân dân Thái Nguyên. Địa chí Thái
越南-清化省
quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-02-29]. (原始内容存档于2020-05-18). Sắc lệnh số 092/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính Liên
越南-薄寮市
Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 275-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh
越南-南颜县
OCLC 44927744. Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]
越南-石室縣
Hà Nội; thành lập quận Hà Đông và các phường trực thuộc; chuyển thành phố Sơn Tây thành thị xã Sơn Tây thuộc thành Hà Nội do Chính phủ ban hành. [2020-04-13]
越南-孟查县
Mường Chà; thành lập huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. [2020-02-13]. (原始内容存档于2020-02-20). Nghị quyết 45/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để
越南-河內市
vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban
越南-葵州县
trấn Tân Lạc) 州柄社(Xã Châu Bính) 州平社(Xã Châu Bình) 州行社(Xã Châu Hạnh) 州完社(Xã Châu Hoàn) 州会社(Xã Châu Hội) 州娥社(Xã Châu Nga) 州丰社(Xã Châu Phong) 州胜社(Xã Châu Thắng)
越南-呼喚公民
cùng nhau ta kết đoàn. Hồn thanh xuân như gương trong sáng. Đừng tiếc máu nóng, tài xin ráng. Thời khó, thế khó, khó làm yếu ta. Dù muôn chông gai, vững
越南-平順省
và thị xã thuộc tỉnh Thuận Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính
越南-檳椥市
năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Châu Thành để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành. [2020-03-07]
越南-波來古市
46/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Pleiku và các huyện Chư Prông, Chư Sê, tỉnh Gia Lai
越南-潭河县
Quyết định 17-CP năm 1979 phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Chính phủ
越南-玉顯縣
vạch địa giới các huyện và thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 275-CP năm 1979 điều
越南-金瓯市
thành lập thành phố Cà Mau thuộc tỉnh Cà Mau. [2020-01-06]. (原始内容存档于2020-01-14). Nghị quyết số 24/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành
越南-莱州市 (越南)
Thổ, tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-02-03). Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp
越南-富安省
1905, p.921. Quyết định 49-CP năm 1977 hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-16].
越南-頭頓市
quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-22). Quyết
越南-府里市
Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-28]
越南-胡志明市體育大學
胡志明市體育大學(越南語:Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh)是位于越南东南部胡志明市的一所全日制公办体育类大学,由越南文化、體育和旅遊部(越南语:Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Việt Nam)))主管。
越南-美湫市
điều chỉnh địa giới hành chính huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo để mở rộng địa giới hành chính thành phố Mỹ Tho; điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành
越南-汪秘市
và thôn Chập-khê (huyện Yên-hưng) trực thuộc thị xã Uông-bí, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-14]. (原始内容存档于2021-10-25). Quyết
越南-寧平市
điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-19). Quyết định 151-CP năm
越南-陳文饒
cộng sản Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh 第一卷. Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh. 1995: 179. CUỘC "ĐẢO CHÍNH" CỦA NHẬT Ở ĐÔNG DƯƠNG. Báo điện tử Đảng Cộng
越南-週城縣 (西寧省)
Điền) 成隆社(Xã Thành Long) 治平社(Xã Trí Bình) Nghị định 21/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành
越南-??县
quyết số 28/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo để mở rộng địa giới hành chính thành phố Mỹ Tho; điều chỉnh địa
越南-德靈縣
Đức Tài) 多开社(Xã Đa Kai) 东河社(Xã Đông Hà) 德行社(Xã Đức Hạnh) 德信社(Xã Đức Tín) 迷浦社(Xã Mê Pu) 南政社(Xã Nam Chính) 崇仁社(Xã Sùng Nhơn) 新河社(Xã Tân Hà) 茶新社(Xã Trà Tân)
越南-下龍市
đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-14]. (原始内容存档于2020-11-03). Quyết định 17-CP năm 1979 phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn và đổi tên một số
越南-香茶市社
quyết 1264/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới hành chính các đơn vị hành chính cấp huyện và sắp xếp, thành lập các phường thuộc thành phố Huế, tỉnh
越南-進軍歌
Không tìm thấy nội dung này - Báo điện tử Tiền Phong. Tienphong.vn. [3 September 2017]. (原始内容存档于2016-12-20). Chủ tịch Hồ Chí Minh với bài Quốc ca Việt Nam
越南-安沛市
(原始内容存档于2017-09-03). Quyết định 15-CP năm 1979 phân vạch địa giới hành chính của một số xã thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-09]
越南-茶温县
một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-22). Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính
越南-朔山縣
vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban
越南-雲屯縣
1979 phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-14]
越南-同塔省
về việc đề nghị điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hồng Ngự để thành lập thị xã Hồng Ngự; thành lập phường thuộc thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. [2020-03-12]
越南-廣義市
Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa để mở rộng địa giới hành chính thành phố Quảng Ngãi và thành lập phường Trương Quang Trọng thuộc thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng
越南-海安郡 (越南)
việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập quận Hải An và các phường trực thuộc, mở rộng và thành lập phường thuộc quận Lê Chân và đổi tên huyện
越南-第八郡
quyết về chính thức đặt tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành. [2020-04-07]. (原始内容存档于2020-04-06). Quyết định
越南-东河站 (越南)
sắt Thừa Thiên Huế. Các đơn vị trực thuộc. Chi nhánh Khai thác đường sắt Thừa Thiên Huế. [2020-04-01]. H.M. Quảng Trị: Cháy lớn tại ga Đông Hà. Tài nguyên
越南-新富郡
điều chỉnh địa giới hành chính phường thuộc quận Tân Bình, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Bình Chánh, Cần Giờ và Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
越南-富国市
việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương, Phú Quốc, Hòn Đất và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên
越南-洲城縣 (朔莊省)
điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn thuộc huyện Mỹ Tú; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mỹ Tú để thành lập huyện Châu Thành, tỉnh
越南-河西省 (越南)
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-14]
越南-南策县
Sách, Gia Lộc, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng để mở rộng thành phố Hải Dương; thành lập phường Tứ Minh, phường Việt Hòa và mở rộng địa giới hành chính phường Hải Tân
越南-南定市
Mỹ Lộc và thành phố Nam Định thuộc tỉnh Nam Hà thành một đơn vị hành chính mới lấy tên là thành phố Nam Định do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]
越南-華閭縣
Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-10]
越南-迪石市
thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Gò Quao, An Minh, Châu Thành, Kiên Hải
越南-山靜縣
quyết 123/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa để mở rộng địa giới hành chính thành phố Quảng Ngãi và thành lập
越南-越南共和國財政部長
越南共和國財政部長(越南語:Bộ trưởng Tài chánh Việt Nam Cộng hòa;英語:Minister of Finance of the Republic of Vietnam)是前越南共和國(南越)財政部的首長,負責處理財政事務。 以下是南越從1949年直至1975年西貢淪陷的財政部長列表:
越南-新合县
Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-19]. (原始内容存档于2020-04-01)
越南-绥安县
绥安县下辖1市镇14社,县莅至盛市镇。 至盛市镇(Thị trấn Chí Thạnh) 安居社(Xã An Cư) 安振社(Xã An Chấn) 安民社(Xã An Dân) 安定社(Xã An Định) 安协社(Xã An Hiệp) 安和海社(Xã An Hòa Hải) 安岭社(Xã An Lĩnh) 安美社(Xã
越南-王廷惠
王庭惠出生于乂安省宜禄县宜春社,長期在高校任教。1979年至1985年担任河内财政会计大学(今越南财政学院(英语:Học viện Tài chính (Việt Nam)))讲师;1985年至1986年于河内外国语大学学习捷克语,1986年赴捷克斯洛伐克布拉迪斯拉发经济大学攻读硕士,1990年
越南-重庆县
trấn Trà Lĩnh) 重庆市镇(Thị trấn Trùng Khánh) 高彰社(Xã Cao Chương) 高升社(Xã Cao Thăng) 志远社(Xã Chí Viễn) 潭水社(Xã Đàm Thủy) 亭丰社(Xã Đình Phong) 兑阳社(Xã Đoài Dương)
越南-南坡县
việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã; mở rộng và đổi tên thị trấn Mường Ẳng thuộc huyện Tuần Giáo, huyện Mường Chà; thành lập huyện
越南-巴地市
điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Thành và thị xã Bà Rịa, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa
越南-边和市
điều chỉnh địa giới hành chính huyện Long Thành để mở rộng địa giới hành chính thành phố Biên Hòa thuộc tỉnh Đồng Nai do Chính phủ ban hành. [2020-04-03]
越南-嘉遠縣
quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-02). Nghị định 06/NĐ-CP về việc điều chỉnh
越南-真诚市社
về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Chơn Thành, huyện Bình Long, huyện Phước Long; điều chỉnh địa giới hành chính huyện
越南-来?县
(原始内容存档于2023-01-06) (越南语). Lai Vung công bố Quyết định công nhận trung tâm xã Tân Thành đạt tiêu chí đô thị loại V. 来?县电子信息入口网站. [2023-01-06]. (原始内容存档于2023-01-06)
越南-长定县
trấn Thất Khê) 高明社(Xã Cao Minh) 枝陵社(Xã Chi Lăng) 至明社(Xã Chí Minh) 大同社(Xã Đại Đồng) 陶园社(Xã Đào Viên) 提探社(Xã Đề Thám) 团结社(Xã Đoàn Kết) 队艮社(Xã Đội Cấn) 雄山社(Xã
越南-吴权郡
nhất tên gọi các đơn vị hành chính ở nội thành nội thị do Hội đồng Chính Phủ ban hành. [2020-02-10]. (原始内容存档于2020-02-17). Quyết định 186-CP năm 1981 điều
越南-胡進權
Bị sát hại cùng với người em là Thiếu tá Lê Quang Triệu ngay vào ngày đảo chính 1 tháng 11 năm 1963) -Đại tá Cao Văn Viên (Tư lệnh Lữ đoàn Nhảy dù. Bị
越南-提款卡
nh ạ thị trường mớ nổ: Nghiên cứu đển hình ạ Việ Nam. ạp nh. 2023-01-20 [2024-02-06] (越南语). Thẻ ghi nợ nộ địa có phả l
越南-遵教县
giới hành chính xã, huyện; thành lập xã; mở rộng và đổi tên thị trấn Mường Ẳng thuộc huyện Tuần Giáo, huyện Mường Chà; thành lập huyện Mường Ảng, tỉnh
越南-建瑞县
việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-05-18). Nghị Quyết về việc
越南-鸿庞郡
Trại Chuối) 以傳說人物命名,漢字寫法見於《大越史記全書》。 Quyết định 92-CP năm 1961 về việc chia khu vực nội thành của thành phố Hải Phòng thành 3 khu phố mới do Hội Đồng Chính
越南-河楊市
漢字寫法見於《同慶地輿志》,“Giang”是“楊”字的特殊讀音。 Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-22)
越南-中国驻胡志明市总领事馆
中华人民共和国驻胡志明市总领事馆(越南語:Tổng lãnh sự quán nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa tại Thành phố Hồ Chí Minh),简称中国驻胡志明市总领事馆(越南語:Tổng lãnh sự quán Trung Quốc tại Thành phố Hồ Chí
越南-越南总理
tướng Việt Nam/首相越南?),简称为越南政府总理或越南总理,为越南社会主义共和国的政府首脑,其在歷史上有过不同的称谓。在越南帝国时期称为内阁总长(越南语:Nội các Tổng trưởng/內閣總長?),在越南民主共和国第一届国会时,称政府主席(越南语:Chủ tịch Chính
越南-永隆市
thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 44-HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính thị
越南-北迷县
上新社(Xã Thượng Tân) 安强社(Xã Yên Cường) 安定社(Xã Yên Định) 安丰社(Xã Yên Phong) Vũ Thị Minh Hương; Nguyễn Văn Nguyên; Philippe Papin (编). Địa danh và tài liệu lưu
越南-守德市
quyết về chính thức đặt tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành. [2020-04-08]. (原始内容存档于2020-04-06). Quyết định
越南-得農省
địa giới hành chính huyện Đắk Nông và huyện Đắk Mil để thành lập huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Lắk. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết số 22/2003/QH11