您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
有关 南海 - 越南
越南
越南-越南海洋法
Nhận xét ban đầu về Luật Biển Việt Nam của Dương Danh Huy nhà nghiên cứu thuộc Quỹ Nghiên cứu Biển Đông.(页面存档备份,存于互联网档案馆) Việt Nam đã chuyển thông điệp
越南-太平县 (越南)
?白社(Xã Biển Bạch) ?白东社(Xã Biển Bạch Đông) 胡氏纪社(Xã Hồ Thị Kỷ) 新朋社(Xã Tân Bằng) 新禄社(Xã Tân Lộc) 新禄北社(Xã Tân Lộc Bắc) 新禄东社(Xã Tân Lộc Đông) 新富社(Xã Tân Phú)
越南-阮科南
阮科世譜(Nguyễn Khoa thế phổ) 卷下. 保大四年. (原始内容存档于2022-10-08). 请检查|date=中的日期值 (帮助) Nguyễn Mạnh Trí. Trực hệ của Tướng Nam. Tranh Chấp Biển Đông. 2019-01-24
越南-何喜文
Phạm Hoàng Quân. NHỮNG GHI CHÉP VỀ TÌNH HÌNH MẶT BIỂN QUẢNG ĐÔNG TRUNG HOA VÀ MẶT BIỂN ĐÔNG VIỆT NAM TRONG ĐẠI THANH THỰC LỤC ĐỐI CHIẾU ĐẠI NAM THỰC
越南-波來古海湖
Chiêm ngưỡng “Đôi mắt” Pleiku. 廣寧報. [2015-01-24]. (原始内容存档于2018-11-03). Ngây ngất vẻ đẹp biển hồ T’Nưng giữa mảnh đất Tây Nguyên đầy nắng gió. luhanhvietnam
越南-綏和市
Hòa/城庯綏和)是越南中南部富安省的省莅。绥和市是一个旅游城市,山上拥有占婆时期的寺庙。 绥和市处在巴江下游的冲积平原上,巴江亦在该市东隅的沱演海口(越南語:Cửa biển Đà Diễn)注入南海。该市东临南中国海,北接绥安县,西接富和县,南接东和市社。 2002年1月31日,绥和市社以和安社、和胜社、和定东社、和定西社、和治社、和光社和和会社7社析置富和县。
越南-把棹曲
(原始内容存档于2021-08-10). Bình, Cổng Thông Tin Quảng. Hò Đưa Linh - Khúc biến tấu độc đáo trong hò biển Nhân Trạch. botrach.quangbinh.gov.vn. 2021-08-10T16-30-47
越南-奠边县
Hội ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 72/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Điện Biên và Điện Biên Đông, tỉnh
越南-邊和省
tripod.com. [2022-05-01]. (原始内容存档于2020-01-13) (越南语). Đôi nét về dinh thự và nhân vật tỉnh Biên Hòa. biển xưa. 2017-01-01 [2022-04-16]. (原始内容存档于2022-04-16)
越南-寶清 (演員)
Phương Thanh),是越南著名的女演员。 Hương đất (2005) Nốt nhạc con gái (2010) Đi qua ngày biển động (2011) Giọt nước rơi (2013) Trò đời (2014) Ba ơi mẹ có về không?
越南-贡语 (越南)
Bước đầu tìm hiểu văn hóa dân tộc Côống. Lai Châu: Sở Văn Hóa Thông Tin Lai Châu. Various. 2014. Văn hóa dân gian người Cống tỉnh Điện Biên (Quyển 1).
越南-吳清雲
thế giới 2013(页面存档备份,存于互联网档案馆) Ngô Thanh Vân làm giám khảo thời trang(页面存档备份,存于互联网档案馆) Bentley của Ngô Thanh Vân bị tạm giữ vì biển giả(页面存档备份,存于互联网档案馆)
越南-东海 (消歧义)
東海是位于中國大陸以東,日本九州以西,黃海以南,臺灣以北的海域。 東海還可以指: 南海:越南称之为东海(越南语:Biển Đông) 日本海:朝鮮称之为朝鲜东海,韩国称之为东海,其位于朝鲜半岛以东,日本列岛以西,俄罗斯以南的海域 波罗的海:日耳曼語系諸国(除英語)称之为东海,位于斯堪地拉维亚半岛以
越南-塔梅縣
美安市镇(Thị trấn Mỹ An) 督兵乔社(Xã Đốc Binh Kiều) 兴盛社(Xã Hưng Thạnh) 廊汴社(Xã Láng Biển) 美安社(Xã Mỹ An) 美东社(Xã Mỹ Đông) 美和社(Xã Mỹ Hòa) 美贵社(Xã Mỹ Quý) 新乔社(Xã Tân Kiều)
越南-黎文快
Dũng Bội Tinh (Việt Nam Cộng hòa)) 五等保國勳章 一等行政佩星 一等社會佩星 一等經濟佩星 一等民族發展佩星 一等勞動佩星 一等警察戰功佩星 一等人民自衛佩星 一等海務佩星 一等心理戰佩星 (來源:) 越南語:Đại Biểu Chánh Phủ miền Đông Nam
越南-维新运动 (越南)
cho dân...Và ông có ý khuyên tôi không cần hô hào đánh Pháp, chỉ nên đề xướng dân quyền, dân đã giác ngộ được quyền lợi của mình, bấy giờ mới có thể mưu
越南-蔡文檢
《越南人物志彙編》(Việt Nam Nhân Vật Chí Vựng Biên) 《古都順化》(Cố Đô Huế) 《越土南天》(Đất Việt Trời Nam) 1974年出版的《越南名人錄》作1月1日。 HUỲNH HỮU ỦY: HOÀI NIỆM HỌC GIẢ THÁI VĂN KIỂM (1922-2015)
越南-朝春
chồng/情人嫁给了另一個人結婚 (1996) Hà Nội 12 ngày đêm/河內,12個晝夜 (2002) Hàng xóm/鄰居 (2003) Tình biển/海之戀 (2004) Mẹ chồng tôi/我老公的媽媽 (1994) 朝春 (页面存档备份,存于互联网档案馆).
越南-馆市教堂
100 năm phát triển công nghiệp Sài Gòn-Thành phố Hồ Chí Minh. Nhà xuá̂t bản Tỏ̂ng hợp Thành phố Hò̂ Chí Minh. 2005. Trần Đức Cường (chủ biên) - Võ
越南-黎貝拉
để yêu (2013) Dấu chân du mục (2014) Bằng chứng vô hình (2015) Bông trang đỏ (2016) Tiếng sét trong mưa (2018) Vợ chồng Lê Bê La dầm mình dưới biển chụp
越南-赵妪
đạp luồng sóng dữ, chém cá kình ở biển Đông, đánh đuổi quân Ngô, giành lại giang sơn, cởi ách nô lệ, chứ không chịu khom lưng làm tì thiếp cho người!)
越南-阮智吉祥
(1999) Nhịp đập trái tim (2006) Gọi giấc mơ về (2007) Chuyện tình công ty quảng cáo (2008) Đôi mắt của biển (2009) Cuộc gọi lúc 0 giờ (2010) Chân tình (2011)
越南-遵教县
遵教市镇(Thị trấn Tuần Giáo) 呈东社(Xã Chiềng Đông) 呈生社(Xã Chiềng Sinh) 门钟社(Xã Mùn Chung) 芒空社(Xã Mường Khong) 芒门社(Xã Mường Mùn) 芒请社(Xã Mường Thín) 那晒社(Xã Nà Sáy) 那松社(Xã
越南-渴望和平、稳定、繁荣的两个一百年目标
vn), Copyright(c) 2018. Những mục tiêu phát triển đất nước được thông qua tại Đại hội XIII của Đảng | Tư liệu văn kiện Đảng. tulieuvankien.dangcongsan
越南-河內都市鐵路2A號線
(越南语). Vũ Điệp. 13 đoàn tàu đường sắt Cát Linh - Hà Đông hoàn thành kiểm định an toàn. VietNamNet (Hà Nội: Bộ Thông tin và Truyền thông). 2020-12-15
越南-奠邊省
phố Điện Biên Phủ) 芒萊市社(Thị xã Mường Lay) 奠邊縣(Huyện Điện Biên) 奠邊東縣(Huyện Điện Biên Đông) 芒安縣(Huyện Mường Ảng) 孟查縣(Huyện Mường Chà) 芒㖇縣(Huyện Mường Nhé)
越南-阮玉彦
cuộc đời,短篇小說,1987) Biển vẫn đợi chờ (《?抆待徐》,truyện ngắn) Trong quan tài buồn (《?棺材?》tiểu thuyết, 1988) Một lần rồi thôi (《??耒?》truyện ngắn, 1987)
越南-SGO48
Dự án AKB thành công tiếp theo của đế chế 48 tại Đông Nam Á?. Yeah1 News. 2018-10-08 [2018-11-10]. (原始内容存档于2018-11-10) (越南语). Vừa kết thúc vòng “Trình
越南-海星大修院
海星大修院(越南语:Đại chủng viện Sao Biển)是越南的8个罗马天主教神学院之一。目前位于庆和省芽庄市福隆坊(Phường Phước Long)李南帝街(đường Lý Nam Đế)60号。“海星”是指圣母玛利亚的一个称号海星圣母,类似于金星(也称为“晨星”),而不是生活在海洋中的物种海星。
越南-2021年東南亞運動會
2021年東南亞運動會(越南語:Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021)是第31屆東南亞運動會,在越南河內舉行。賽事原定於2021年11月21日至12月2日舉行,但由於2019冠状病毒病疫情而改至2022年5月12日至5月23日。賽事包含40個大項,主要都是奧運正式大項。
越南-河東郡 (越南)
Nghị định 107/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Hà Đông, thành lập phường thuộc thị xã Hà Đông và mở rộng thị trấn Vân Đình
越南-莊楊黎芳
phúc/幸福的痛苦 (2011) Đôi mắt của trái tim/心之眼 (2014) Tấm lòng của biển/海之心 (2015) Nước mắt chảy ngược/眼泪向后流 (2016) Một đời giông tố/风雨如磐的生活 (2017) Hương Quỳnh/琼香
越南-邓玉松
邓玉松(越南語:Đặng Ngọc Tùng,1952年8月28日—),京族,第十届(越南语:Quốc hội Việt Nam khóa X)、十二届和十三届(同奈省)越南国会代表(越南语:đại biểu Quốc hội Việt Nam) 。他属于胡志明市代表团。也是越南劳动总联合会前主席。
越南-南坡县
phường để thành lập xã thuộc huyện Mường Nhé và thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. [2020-02-29]. (原始内容存档于2020-02-29). Nghị quyết 45/NQ-CP năm 2012
越南-越南共和國第18步兵師
第18醫務營(Tiểu đoàn 18 Quân Y) 第18通信營(Tiểu Đoàn 18 Truyền Tin) 第18工兵營(Tiểu Đoàn 18 Công Binh) 第18軍需營(Tiểu Đoàn 18 Tiếp Vận) 第18運輸連(Đại Đội 18 Vận Tải) 第18師部連(Đại
越南-大越維民革命黨
lãnh-tụ Lý Đông-a Kí trình : Ngày giờ đã khẩn cấp !. [2021-10-22]. (原始内容存档于2022-02-08). Việt Duy-dân Đảng : Tuyên-ngôn ngày thành-lập Tổng-Đảng-Bộ. [2021-10-22]
越南-登壇宮
quốc thiều của triều Nguyễn, Thông tin Khoa học và Công nghệ Journal, 1 (27). 《登壇宮》在線試聽 (页面存档备份,存于互联网档案馆) Đăng Đàn Cung Instrumental Biểu tượng Quốc gia
越南-芽莊市
Vịnh Cam Ranh đóng vai trò then chốt trên bàn cờ Biển Đông. thanhnien.vn. [25 July 2023]. (原始内容存档于2023-07-25). Cam Ranh - Đệ nhất quân cảng. cand.com.vn
越南-秋芳
Phương) 《Có phải em là mùa thu Hà Nội》,《Đêm nằm mơ phố》,《Dòng sông lơ đãng》,《Điều cuối cùng đợi chờ》,《Biển cạn》,《Xin cho tôi》,《Dấu chân địa đàng》,《Sóng về
越南-新边县
新边县下辖1市镇9社,县莅新边市镇。 新边市镇(Thị trấn Tân Biên) 和合社(Xã Hòa Hiệp) 某公社(Xã Mỏ Công) 新平社(Xã Tân Bình) 新立社(Xã Tân Lập) 新丰社(Xã Tân Phong) 盛北社(Xã Thạnh Bắc) 盛平社(Xã Thạnh
越南-人民公安電視台
trương, phát triển truyền hình Công an nhân dân (PDF). Báo điện tử chính phủ. [2011-12-07]. (原始内容存档 (PDF)于2016-10-11). Thành lập kênh truyền hình Công an
越南-瑞山縣
Nghị định 52/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Long Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An
越南-越南博物館列表
tàng Cổ vật Cung Đình Huế( Điện Long An). www.hueworldheritage.org.vn. [2016-08-17]. (原始内容存档于2016-10-11). Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh | Địa Điểm Nghệ
越南-胡進權
với Tổng thống Ngô Đình Diệm. Tuy nhiên họ đã bị phe đảo chính không chế và tìm đủ cách để vô hiệu: -Thiếu tướng Huỳnh Văn Cao (Tư lệnh Quân đoàn IV và
越南-知宗县
Nghị định 119/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh
越南-枝陵公园
ức Quang. "Kh TPHCM là thành phố mất trí nhớ". VnExpress. ày 6 thá 7 ăm 2010. 请检查|date=中的日期值 (帮助) Quốc Thanh. C viê Chi Lă ã ế
越南-龍川市
平德坊(Phường Bình Đức) 平慶坊(Phường Bình Khánh) 東川坊(Phường Đông Xuyên) 美平坊(Phường Mỹ Bình) 美和坊(Phường Mỹ Hòa) 美龍坊(Phường Mỹ Long) 美福坊(Phường Mỹ Phước) 美貴坊(Phường
越南-?买县 (安江省)
định 119/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh An Giang
越南-中華姑娘
Luân) "Giận hờn để yêu anh nhiều hơn" "Gọi tên tôi nhé bạn thân hỡi" "Cô gái Trung Hoa" "Dằm trong tim" "Trễ hẹn nữa rồi" "Giận hờn để yêu anh nhiều hơn"
越南-同奈省
同奈大學(越南语:Trường Đại học Đồng Nai) 同奈工業大學(越南语:Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai) 貉鴻大學 邊和市鎮邊文廟(越南语:Văn miếu Trấn Biên) 保龍旅遊區(Khu Du lịch Bửu Long) 阮有鏡祠(đền thờ Nguyễn
越南-阮福膺蓀
(原始内容存档于2023-11-06) (越南语). Nguyên Ninh. Dấu ấn của Quần thể di tích Cố đô Huế trên tiền giấy Đông Dương. Báo điện tử Thừa Thiên Huế. 2023-07-05 [2023-11-06]. (原始内容存档于2023-11-06)
越南-越南科学技术翰林院
水产研究所(越南语:Viện_Hải_dương_học) 海洋环境与资源研究所(越南语:Viện_Tài_nguyên_và_Môi_trường_biển) 海洋地质与地球物理研究所 科学技术能源环境研究所 材料科学研究所 信息技术所(越南语:Viện_Công_nghệ_Thông_tin_(Việt_Nam))
越南-藍長
Xin đến trong giấc mộng. Ngày phát hànnh: 1/1/1999. Vol 1: Mãi mãi. Ngày phát hành: 28/6/1999. Biển trắng (Nhạc Hoa Vol 1). Ngày phát hành: 28/11/2000
越南-奠边广播电视台
(原始内容存档于2023-11-16) (越南语). Trương Xuân Cừ. ĐIỆN BIÊN - 100 NĂM XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN (1909 - 2009). Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật
越南-边和市
quyết 05/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Long Thành để mở rộng địa giới hành chính thành phố Biên Hòa thuộc tỉnh Đồng Nai do Chính phủ
越南-西礁西岛
2013-05-12 [2024-03-29]. (原始内容存档于2024-03-29) (越南语). baotintuc.vn. Đèn biển Trường Sa không bao giờ tắt. baotintuc.vn. 2012-06-27 [2024-03-29]. (原始内容存档于2024-03-29)
越南-海安郡 (越南)
葛陂坊(Phường Cát Bi) 东海一坊(Phường Đông Hải 1) 东海二坊(Phường Đông Hải 2) 藤海坊(Phường Đằng Hải) 藤林坊(Phường Đằng Lâm) 南海坊(Phường Nam Hải) 成苏坊(Phường Thành Tô) 长葛坊(Phường
越南-清化市
安兴坊(Phường An Hưng) 巴亭坊(Phường Ba Đình) 奠边坊(Phường Điện Biên) 东冈坊(Phường Đông Cương) 东海坊(Phường Đông Hải) 东香坊(Phường Đông Hương) 东岭坊(Phường Đông Lĩnh) 东山坊(Phường
越南-静边市社
địa giới hành chính để thành lập phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Long Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An Phú, Thoại Sơn, Tân Châu, tỉnh An Giang.
越南-黃梅郡
ịnh 132/2003/-CP về việc iều chỉnh ịa giới hành chính thành lập các quậ Long ê, Hoà Mai, thành lập các phườ trực thuộc quậ Long ê
越南-波來古市
Thế) 安富社(Xã An Phú) 海湖社(Xã Biển Hồ) 诸亚社(Xã Chư Á) 延富社(Xã Diên Phú) 奥社(Xã Gào) 亚更社(Xã Ia Kênh) 新山社(Xã Tân Sơn) 茶多社(Xã Trà Đa) 自古以來,波来古市居住着嘉莱族和布娄族等當地原住
越南-黃文硯
黃文硯(越南語:Hoàng Văn Nghiên,1941年1月18日—),越南共產黨黨員,越南共產黨第七至第九屆中央委員會委員。 CHƯƠNG V: CHÍNH QUYỀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI TRONG THỜI KỲ ĐỔI MỚI (1986 - 2005)[永久失效連結] Thông tin đại
越南-張雄明
khấu (2020) Lệnh xóa sổ (2011) Xóm trọ 3D (2017) Minh Nhí thành lập công ty tổ chức biểu diễn mang tên Hoàng Kim. [2021-07-30]. (原始内容存档于2008-10-22).
越南-熱帶性低氣壓WP182013
(原始内容存档于2013年8月29日). Thu, Hương. Áp thấp nhiệt đới trên biển Đông [Tropical depression in the South China Sea]. Báo điện tử Vn Express. 2013年9月16日 [2013年11月11日]
越南-吳船
ê tập. Giới thiệu khái quát cuộc ời, sự nghiệp một số bậc “Tiề bối cách mạ tiêu u” ã có nhiều ó góp cho quê hươ, ất ước. CỔ TH
越南-越南鳥類列表
biển bụng trắng,Christmas frigatebird) 小軍艦鳥- Fregata minor(Cốc biển đen,Great frigatebird,) 鵜鶘科 Pelecanidae 白鵜鶘- Pelecanus onocrotalus(Bồ nông trắng lớn,Great
越南-丹尼斯·鄧 (越南)
vn. Tổng hợp "liên hoàn phốt" của Giám đốc sáng tạo Denis Đặng: Từ những pha "vay mượn" ý tưởng từ Đông sang Tây cho tới biệt danh "đạo sĩ"?. aFamily.
越南-越南国防部
Nam))(Tổng cục Công nghiệp quốc phòng)、国防情报总局。隶属于国防部的还有海警局(Cục Cảnh sát biển)、救护救难局(Cục Cứu hộ, cứu nạn)、外事局(Cục Đối ngoại)。国防部办公厅(Văn phòng Bộ)同时作为越共中央军委的办事机关。
越南-黃永祿
này làm quê hương)》(兼編劇) 1971年:《無面情人(越南语:Người tình không chân dung)》(兼故事) 1971年:《海動(越南语:Biển động)》 1973年:《不化妝的生活(越南语:Đời chưa trang điểm)》 1963年:《森林夜雨(越南语:Mưa
越南-阮氏水
sư phản ứng, đại biểu Nguyễn Thị Thủy: 'Tôi phát biểu vì lợi ích chung quốc gia'. soha.vn. [2022-04-08]. (原始内容存档于2018-01-11) (越南语). 'Bước lùi lớn trong
越南-孟查县
thành lập xã; mở rộng và đổi tên thị trấn Mường Ẳng thuộc huyện Tuần Giáo, huyện Mường Chà; thành lập huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. [2020-02-13]. (原始内容存档于2020-02-20)
越南-孙夏玲
Stars”, Ngô Đặng Thu Giang đoạt giải nhất. 西貢解放日報. 2008-04-19 [2024-02-10]. Ca sĩ nhạc phim ‘Reply 1988’ Byun Jin Sub sang Việt Nam biểu diễn. 年輕人報. 2022-12-08
越南-丁艷蓮
丁艷蓮(越南語:Đinh Diễm Liên,1971年12月17日—),越南女藝人、歌手和演員。 单曲: Khúc tình/情歌 单曲: Dòng sông cạn/干涸的河流 单曲: Vĩnh biệt mùa hè/永别夏天 单曲: Hãy để tình ngủ yên/让爱安眠 单曲: Tiếng hát
越南-黎明慨
越南通讯社. [2021-04-08]. (原始内容存档于2022-12-31). Công bố kết quả kiểm toán Đề án 112: Chủ trương đúng, triển khai sai, hiệu quả thấp. 越南社会主义共和国政府入口网站. [2007-10-30]
越南-宝诗
Những Thứ Em Cho (2012). My Emotion (2012). The G-invasion (2012). Gia sư nữ quái OST (2012). Lưng Chừng Hạnh Phúc (2013). Để Hôn Anh Lần Cuối (2014). Đừng
越南-越南共和國軍總參謀部政戰總局
ói Tự do)、“越南母親”(Mẹ Việt Nam)、“愛國聖劍”(Gươm thiê Ái quốc)、“南部之聲”(Tiế ói Nam Bộ)、“高棉之聲”(Tiế ói Khmer)和“印度支那民族陣線”(Mặt trậ Dâ tộc Dươ
越南-楊紅絨
楊紅絨(Dương Hồng Nhung,藝名:Nhung Kate,1989年5月15日—)是越南著名的女演员。 Cảnh sát hình sự: Mặt nạ hoàn hảo (2010) Để gió cuốn đi (2011) Ván bài tình yêu (2013) Yêu đến tận
越南-阮朝寶璽
công trường, mỏ, đồn điền; việc sử dụng lao động là phụ nữ, trẻ em; đặc biệt người lao động được hưởng ngày nghỉ lễ Lao động 1/5 mà không bị trừ lương…
越南-巴江 (越南)
Ayun),流向也逐渐由自北向南转为自西北向东南。流入富安省后,巴江先后流经山和縣、馨江县、西和县、富和縣、东和市社以及绥和市,并接纳歌磊江(越南语:S Cà Lúi)、馨江(越南语:S Hinh)等支流,最终在绥和市东隅的沱演海口(越南語:Cửa à Diễ
越南-嘉林縣
亭川社(Xã Đình Xuyên) 東畬社(Xã Đông Dư) 驍騎社(Xã Kiêu Kỵ) 金蘭社(Xã Kim Lan) 金山社(Xã Kim Sơn) 茘枝社(Xã Lệ Chi) 寧協社(Xã Ninh Hiệp) 富市社(Xã Phú Thị) 扶董社(Xã Phù Đổng) 中牟社(Xã
越南-越南—幾內亞關係
16-9-1960, Hồ Chủ tịch và đoàn đại biểu Chính phủ ta hội đàm với Tổng thống Xê-cu Tu-rê và đoàn đại biểu chính phủ nước Cộng hòa Ghi-nê. 越南人民报. [1960-09-16]
越南-村亭
Trần: Thái Tông Hoàng Đế (页面存档备份,存于互联网档案馆). Đại Việt Sử Ký Bản Kỷ Toàn Thư; Quyển V. Kỷ Nhà Lê: Thánh Tông Thuần Hoàng Đế (hạ) (页面存档备份,存于互联网档案馆). Đại Việt
越南-阮福寶徵
1-3 [2022-09-27]. (原始内容存档于2022-09-27) (英语). Vĩnh Đằng. Anh Vĩnh Biểu Và Chị Nguyễn Thị Ngọc Sương. nguyentin.tripod.com. [2022-10-09]. (原始内容存档于2020-01-13)
越南-新市場風雲
cuộc sống. Trong các tác phẩm mà mọi người đang được xem, đó là những hiểu biết, trải nghiệm của tôi bổ sung thêm vào chất liệu câu chuyện để phim có
越南-蘇玉寶靈
《甜雨》(越南语:Mưa ngọt ngào) 2012年: 《再見》(英國语:Tạm biệt nhé) 2013年: 《請給我一張返回童年的車票》(越南语:Cho tôi xin một vé đi tuổi thơ) 2014年: 《鄉下姑娘》(越南语:Cô gái nông thôn) 2015年:
越南-丁儒廉
(中文). Đại biểu Quốc hội - Đinh Nho Liêm. Cổng thông tin điện tử Quốc Hội. [2022-12-03]. (原始内容存档于2022-12-03) (越南语). Các Ủy viên Trung ương Đảng. tulieuvankien
越南-壯阿寶
(link) Hoạt động đại biểu Quốc hội. Cổng thông tin điện tử Quốc Hội. (原始内容存档于2022-11-04) (越南语). Đồng chí Tráng A Pao từ trần. Báo Nhân Dân điện tử. 2015-12-24
越南-黃德雅
Nguyễn Văn Bông: Cái kết được báo trước của VNCH (Kỳ 3). VOA Tiếng Việt. 2019-11-16 [2023-11-24] (越南语). Hoài Hương. ‘Mình là ván cờ họ thí để đi ván cờ
越南-順化市
xã Hương Sơ và xã Thủy An để thành lập các phường An Hòa, Hương Sơ, An Đông và An Tây thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. [2018-07-01]. (原始内容存档于2021-05-20)
越南-武光 (1926年)
一等獨立勳章 一等勞動勳章 一等抗美救國抗戰勳章 全民大團結徽章 爲青年一代徽章 五十年黨齡紀念章 Hoạt động đại biểu Quốc hội. Cổng thông tin điện tử Quốc Hội. [2022-12-03]. (原始内容存档于2022-12-03) (越南语)
越南-太原起義
thiêng và sông núi, đồng bào hãy cố gắng hơn nữa để hoàn thành sự nghiệp vĩ đại, hiên ngang kéo lên ngọn cờ năm ngôi sao của chúng ta trên khắp năm châu
越南-河內足球俱樂部
ng Đẫy)运动场正式拉开战幕……” Hà Nội T&T kỷ niệm 10 năm thành lập: Từ hiện tượng, thành biểu tượng. Bongdaplus-Báo Bóng đá. [2020-10-21]. (原始内容存档于2020-10-23)
越南-河內市
Long)。 陈光泰十年(1397年),陈朝权臣胡季犛将都城遷至他精心营造的西都清化,并以昇龙为“東都”( )。明永乐五年(1407年),明成祖派兵滅胡朝,以其地设交阯承宣布政使司,治升龙城,改稱“東關城”(
越南-红映
《Trăng nơi đáy giếng》 《Bệnh sỹ》 《Hãy yêu nhau đi》 《Phép lạ》 《Thử yêu thêm lần nữa》 Hồng Ánh phớt lờ tin đồn "cướp chồng" Hồng Ánh ứng cử đại biểu Quốc hội
越南-西寧省
huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01). 存档副本. [2020-01-29]. (原始内容存档于2021-12-15). Quyết định 1112/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị
越南-西寧市 (越南)
huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 1112/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh là đô thị
越南-陳文真
núi, lòng con như biển - James Zumwalt - Trần Quốc Việt. Hoàng Sa Paracel. 2019-05-08 [2022-05-06]. (原始内容存档于2020-07-15). Đỗ Dzũng. Đề Đốc Trần Văn Chơn
越南-下方族
Phang tỉnh Điện Biên (页面存档备份,存于互联网档案馆). Cổng Thông tin điện tử tỉnh Điện Biên, 2/1/2017. [1] (页面存档备份,存于互联网档案馆). BÁO DÂN TỘC VÀ PHÁT TRIỂN, 12/1/2021.
越南-紅運 (1990年電影)
"Xuân tóc đỏ" Quốc Trọng kể đóng cảnh nóng táo bạo trong phim Số đỏ từng bị cấm. [2021-11-11]. (原始内容存档于2021-11-11). Đạo diễn Quốc Trọng : Không làm phim
越南-吳春歷
俄罗斯总统决定向越南驻俄大使和越南人民军将领授予友谊勋章. 越南通讯社. 2021-03-30 [2021-11-15]. (原始内容存档于2021-11-15). Ngô Xuân Lịch(页面存档备份,存于互联网档案馆) Thông tin đại biểu Quốc hội các khóa - Khóa XIII
越南-紅運 (1990年電影)
"Xuân tóc đỏ" Quốc Trọng kể đóng cảnh nóng táo bạo trong phim Số đỏ từng bị cấm. [2021-11-11]. (原始内容存档于2021-11-11). Đạo diễn Quốc Trọng : Không làm phim
越南-越南国防工业总局
cục Công nghiệp Quốc phòng cùng đoàn công tác làm việc với Tổng công ty GAET năm 2021. gaet.com.vn. [2022-08-25]. ĐỒNG CHÍ THIẾU TƯỚNG ĐÀO XUÂN NGHIỆP
越南-會安市
2016-04-23 [2016-09-03]. (原始内容存档于2017-09-03) (中文(臺灣)). Hội An đang 'trượt dần' xuống biển 互联网档案馆的存檔,存档日期2014-10-10., motthegioi, 9.10.2014 【走訪世界遺產】一座越南古城與大明皇朝的往事|故事
越南-芒莱市社
含有連結內容需訂閱查看的頁面 (link) Quyết định 130-HĐBT thành lập thị xã Điện Biên Phủ tỉnh Lai Châu di chuyển tỉnh lỵ Lai Châu về thị xã Điện Biên Phủ. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-01-01)
越南-蘇喬銀
Người đi qua lô cốt (故事集) Tự Học Thổi Sáo, Ngâm Thơ Và Đệm Sáo Theo Thơ Chuyện Huế ít ai biết Cờ ta bay trên Quảng Trị thân yêu(張黃春作曲) Khúc ca duyên lành(1958年,伊雲(越南语:Y
越南-明雪
hỡi》曲目 Đoá Hồng Đẫm Máu/朶紅沉? (TNCD348), 2005 《Đoá Hồng Đẫm Máu》曲目 Yêu Một Người/??? (TNCD402), 2007 《Yêu Một Người》曲目 Đã Không Còn Hối Tiếc/㐌空群悔惜(TNCD448),2009
越南-克索·赫波·科普
đồng dân tộc (Việt Nam))委员。她是越南政治家克索福之女。 妇女的政治地位日益得到巩固. 越南人民报. 2021-03-29 [2023-07-16]. (原始内容存档于2023-11-24) (中文(中国大陆)). Thông tin đại biểu Quốc
越南-富國島
Phú Quốc)。 2006年,包括富国岛在内的坚江沿海生物圈保护区和岛屿(越南语:Khu dự trữ sinh quyển ven biển và biển đảo Kiên Giang)被联合国教科文组织认定为世界生物圈保护区。 2003年,越南計劃把富国岛建成行政特区。
越南-温如侯街案
điển Hán Nôm. hvdic.thivien.net. [2023-04-16]. (原始内容存档于2023-04-16). Phạm Văn Quyền (chủ biên). 60 năm Công an nhân dân Việt Nam. Nhà xuất bản Công an
越南-荣市大学
trên địa bàn thành phố Vinh. 乂安省電子信息入口網站. 2021-11-18 [2023-01-10]. (原始内容存档于2023-01-10) (越南语). QUANG ĐẠI. Nghệ An: Trường Đại học Vinh công bố điểm trúng
越南-The Coffee House
-cuộc 'đại chiến' về kinh doanh như thế nào?. CAFE BUSINESS. 2020-12-22 [2021-04-01]. (原始内容存档于2022-12-03). "Chúng ta có thể biết gì từ một đơn hàng của
越南-范文茶
2)。 Đức Mạnh Ngô, Minh Tuân Lương, Hà Vũ Lê Sổ tay đại biểu Quốc hội-2004 Page 112 "Phạm Văn Trà 19-8-1935" Bá̌c Ninh lịch sử kháng chié̂n chó̂ng Mỹ,
越南-越南护照
Nghị định này chính thức hợp pháp hóa những thủ tục xuất nhập cảnh đã được làm từ lâu nhưng không có văn bản pháp luật quy định, đồng thời thể hiện tinh
越南-喬夢秋
(原始内容存档于2022-06-15). 黃海水文中作阮政色(Nguyễn Chánh Sắc)。 Nguyễn Văn Lục. Dương Văn Ba, Hồ Ngọc Nhuận, Ngô Công Đức: Một chọn lựa bất hạnh (I). sites.google.com
越南-越南共和國駐澳洲大使館
xong tôi chuyền cho gia đình ông Đỗ Trọng Chu, quyền đại sứ VNCH ở Canberra, thủ đô Úc, phu nhân ông là bà Mầu, cựu Dân Biểu Quốc Hội Lập Hiến. (越南文)
越南-二徵夫人郡
ịnh 132/2003/-CP về việc iều chỉnh ịa giới hành chính thành lập các quậ Long ê, Hoà Mai, thành lập các phườ trực thuộc quậ Long ê
越南-黎真郡
安阳坊(Phường An Dương) 安边坊(Phường An Biên) 葛曳坊(Phường Cát Dài) 東海坊(Phường Đông Hải) 餘杭坊(Phường Dư Hàng) 餘杭涇坊(Phường Dư Hàng Kênh) 杭涇坊(Phường Hàng Kênh) 湖南坊(Phường
越南-陈氏玉贞
Hoa khôi Ngọc Trinh - 'búp bê' gợi cảm (页面存档备份,存于互联网档案馆), VnExpress. YAN. “Ngọc Trinh là ai? Tiểu sử, sự nghiệp và đời tư "nữ hoàng nội y"”. 2019-05-20
越南-許家鬼魂
Hoàng Hoa)執導。 本片改編自阮誠珠(越南语:Năm Châu)1963年的改良劇《妖精出現在首都》(越南語:Con tinh xuất-hiện giữa thủ-đô)。 該電影在守德市、边和市和大叻市拍攝。 演員 白雪(越南语:Bạch Tuyết (nghệ sĩ cải lương))
越南-祁官绅
Linh Đỗ Mậu. Chương X NHỮNG THẤT BẠI TIÊU BIỂU CỦA CHẾ ĐỘ. VIỆT NAM MÁU LỬA QUÊ HƯƠNG TÔI. 2007 [2022-09-24]. (原始内容存档于2021-02-11) (越南语). Lê Bá Vận. BỆNH
越南-太原省
Chủ tịch Hội đồng và Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ GTVT bị yêu cầu kiểm điểm trách nhiệm. BÁO THANH TRA (100 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội). 2022-08-26
越南-越南共和國駐日本大使館
越南共和國駐日本大使館(越南语:Đại sứ quán Việt Nam Cộng hòa tại Nhật Bản;日语:駐日ベトナム共和国大使館;英語:Embassy of the Republic of Vietnam in Japan),通稱南越駐日大使館,是前越南共和國(南越)在日本東京都
越南-陳文文
Trung học phổ thông Marie Curie (Thành phố Hồ Chí Minh))女學生裴氏豔(Bùi Thị Diệm)結婚,裴氏豔的父親裴光丑是印度支那立憲黨(越南语:Đảng Lập hiến Đông Dương)創始人裴光昭的弟弟,居住於龍川。兩人育有三個兒子。
越南-黎發安
Chuyện ông Huyện Sỹ dạy con và ngôi biệt thự bí ẩn trấn yểm phong thủy?. doisongphapluat.com. 2015-05-02 [2022-07-05]. (原始内容存档于2022-07-05). Hà Đình Nguyên
越南-陳文理
cụ ông, cụ bà từ tỉnh Hà Đông vào lập nghiệp. Báo Dân Việt. 2020-08-15 [2022-11-05]. (原始内容存档于2022-11-05) (越南语). Uông Thái Biểu. Làng hoa đầu tiên giữa
越南-阮氏清
Văn Nam)出任越共宁平省委书记;并在2015年的省党代会上连任宁平省委书记;2020年4月,离开宁平,转任越南共产党中央组织部副部长。2021年,她在越共十三大上当选为中央委员,并在同年5月的国会会议上获任命为国会代表工作委员会(越南语:Ban Công tác đại biểu (Ủy
越南-友誼口岸
(原始内容存档于2020-03-29). Ban Biên Tập UBND Tỉnh. Công bố, triển khai xây dựng cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị. UBND Tỉnh Lạng Sơn. [2020-03-29]. (原始内容存档于2020-03-29)
越南-阮福膺蔥
giai Nại Viên Ưng Nghệ, Lan Đình Ưng Bộ, Thúc Đồng Ưng Loại, Thanh Chi Ưng Thông tòng Bình Định tỉnh án sát sứ Thiếp Thiết, Phù Cát huyện doãn Thái Văn Chánh
越南-越南—马里关系
越南國家歷史博物館. [2013-04-25]. (原始内容存档于2022-09-13) (越南语). Hoạt động của các đoàn đại biểu chính phủ ta ở nước ngoài. 越南人民报 (2558). 越南通讯社. 1961-03-22 [2022-09-13]
越南-成光然
Nguyễn Lý Tưởng. Tuổi Ngọc. vietbao.com. 2003-07-23 [2022-09-19]. (原始内容存档于2022-09-20) (越南语). Trong thời gian làm Dân Biểu, có lần tôi đi qua Hồng Kông, Đài
越南-黄氏翠兰
Văn Hùng Nguyễn, Tổng liên đoàn lao động Việt Nam. Công đoàn Việt Nam: từ Đại hội I đến Đại hội X. 河内市: Nhà xuất bản Lao động. 2008年. OCLC 650327854
越南-五行旗
(原始内容存档于2023-02-22) (英语). TTXVA.NET. Biểu trưng Việt Nam : Những phát hiện mới (Symbols of Việt Nam : New discoveries).. Thông tấn xã Vàng Anh (TTXVA). 2014-06-20
越南-胡得恬
chí Nghiên cứu và Phát triển. 2016-04-07 [2024-01-30]. (原始内容存档于2024-01-30) (越南语). Kiều Mai Sơn. Người gieo ánh sáng. Báo Nông nghiệp Việt Nam. 2015-08-31
越南-潘繼安
Đường Lâm))。潘繼安的父親潘繼遂是阮朝官員,1945年與越盟合作,曾任越南民主共和國副總理和內務部長等職務。 潘繼安早年就讀於保護中學(今河內朱文安中學(越南语:Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Hà Nội)),師從黎氏榴(越南语:Lê
越南-越南共和國軍警
的工作。同時配合海軍(第201營)、空軍(第203營)、空降師(第204營)、海軍陸戰師(第202營)、別動軍(別動軍監察/Kiểm Soát Biệt động quân)、裝甲兵、炮兵、工兵等兵種的部隊,以及各小區(地方軍和義軍)。在各軍校和國家訓練中心執行軍法。各個大型軍校,如大叻國家軍事學校
越南-越勇
Bên đời hiu quạnh Bài tango cuối cùng Có những cuộc tình không là trăm năm Dấu chân của biển Giòng cuồng lưu Hát cho người dân oan Khóc ru đời trinh nữ
越南-蓝山广场
Gòn bị đốn hạ để xây ga ngầm metro. VnExpress. 2014-07-22. (原始内容存档于2019-07-17). Bãi giữ xe bỏ hoang phía sau Nhà hát Thành phố Hồ Chí Minh đã biến thành
越南-洗恨寶劍
Phương-hồng-Ngọc kể kỉ-niệm lần đầu đóng phim với minh-tinh Thẩm-thúy-Hằng. [2021-11-16]. (原始内容存档于2021-11-16). Phương-hồng-Ngọc bùi-ngùi gặp lại "Nhuận-điền"
越南-陳文饒
Đảng bộ Đảng cộng sản Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh 第一卷. Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh. 1995: 179. CUỘC "ĐẢO CHÍNH" CỦA NHẬT Ở ĐÔNG DƯƠNG. Báo điện
越南-越南—喀麦隆关系
龙山集团等企業也在喀麦隆開展木材、黃金和其它礦產的開採、加工和貿易業務。 2016年,越南农业与农村发展部(越南语:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)派出農業規劃設計院代表團,考察在喀麦隆的水稻開發項目。而喀麦隆政府也希望越南政府在工业、农业等领域开展全面合作,
越南-諒山省
ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT PHẠM VI ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG HẢI QUAN; TRÁCH NHIỆM PHỐI HỢP TRONG PHÒNG, CHỐNG BUÔN LẬU, VẬN CHUYỂN TRÁI PHÉP HÀNG HÓA QUA BIÊN GIỚI
越南-越南人民军总后勤局
越南人民军第五军区(越南语:Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam)政委 1991-1994, Nguyễn Hữu Tình(越南语:Nguyễn Hữu Tình), (1935-), 少将 (1990) Nguyễn Biên Thùy, 大校 -2007, Ngô Huy Hồng(越南语:Ngô
越南-阮氏歛
(原始内容存档于2019-07-13). Sân khấu rực rỡ hoa ở chung kết Miss Ngôi Sao 互联网档案馆的存檔,存档日期2013-06-22. Angela Phương Trinh "chơi trội" khi đội vương miện lên thảm đỏ. [2013-06-15]
越南-潘文聽
Phan Văn Hy. Thi Viện. [2022-08-21]. (原始内容存档于2021-10-21) (越南语). Ông Tổng trưởng Phan Văn Hy đến thăm hai bệnh viện Lanessan và BCĐ. Tia Sáng (1809).
越南-武楨
ngư giả; 1759 - 1828) - Tri thức Việt cho người Việt. trithuc.itrithuc.vn. [2023-08-30]. daibieunhandan.vn. Vũ Trinh và truyện truyền kỳ. Báo Đại biểu
越南-吳重孝
Đỗ Mậu. Chương X: Những thất bại tiêu biểu của chế độ. Việt Nam Máu Lửa Quê Hương Tôi. [2022-08-10]. (原始内容存档于2021-02-11) (越南语). Ngành Mai. Ông Ngô Trọng
越南-恭廷惲
(原始内容存档于2023-11-28) (法语). Những cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp trước khi Đảng Cộng sản Đông Dương ra đời. Quê hương. 2005-02-28 [2023-11-28]. (原始内容存档于2022-08-11)
越南-喔㕭文化
sự phát triển thương mại Đông Nam Á. Bảo tàng Lịch sử Quốc gia. 2012-10-23 [2021-09-02]. (原始内容存档于2021-08-23) (越南语). Di tích khảo cổ và kiến trúc nghệ
越南-亭榜坊
(原始内容存档于2023-11-22). H.T. Di tích Quốc gia đặc biệt Đền Đô và khu Lăng mộ các vị vua triều Lý. Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bắc Ninh. 2022-04-04 [2023-11-20]
越南-越南国
加利福尼亞州加迪納: Văn Mới, 2006. 第401-449頁. (越南語). UÔNG THÁI BIỂU. Hoàng đế mãn triều và “Hoàng triều Cương thổ”.. Nhân Dân (越南共產黨). 2020-10-09 [2021-04-13]. (原始内容存档于2021-04-13)
越南-阿楞语
book] Trần Trí Dõi. 1999. Nghiên cứu ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam [Study of languages of ethnic minorities in Vietnam]. Nhà xuất bản đại học quốc
越南-越南之聲 (第一季)
Quando" /阮貞豔眉&維光(Duy Quang )/玉英(Ngọc Anh) - "Broken Vow" /杜麗娟 - "Biển cạn"(?乾/枯海) 復活賽 結果詳情 Kết quả lượng tin nhắn bình chọn Live show 2. Gionghatviet.vn
越南-阮福洪保
Văn Sơn. Việt sử tân biên, quyển 5 (tập 5 thượng). Tác giả giữ bản quyền. 1962: 15. Vua Tự Đức con ai?. [2018-11-25]. (原始内容存档于2018-06-17). Thư đăng trong
越南-越南電視台 (越南共和國)
Văn Khoa)的《兒童世界》(Thế giới Trẻ em)節目、 青年劇團(Ban Tuổi Xanh,由女藝人蕎杏率領)演出的節目,以及由武克寬(越南语:Vũ Khắc Khoan)主持,丁玉謨(Đinh Ngọc Mô)負責製作的《趣學問答》(Đố vui để học)節目。
越南-阮文心
Duy),而後改姓阮。 1909年,阮文心進入美湫中學(Collège de Mytho,今阮廷炤普通中學(越南语:Trườ Trung học phổ th Nguyễ ình Chiu (Tiề
越南-陈大义
2013 [2018-10-02]. (原始内容存档于2013-09-25) (越南语). Hạ thủy tàu khảo sát biển mang tên Trần Đại Nghĩa (Sea Launch survey vessel named Tran Dai Nghia). Tuổi Trẻ
越南-越南語音系
Vương H., Lễ. Các đặc·điểm ngữ·âm của tiếng Huế. Nguyễn Tiến Hải blogspot. 1992 [9 April 2020]. (原始内容存档于2022-07-06). Hoa Pham, Andrea. Ngôn ngữ biến đổi
越南-阮文祿
(原始内容存档于2020-11-14). Đoàn Xuân Thu. Vĩnh biệt Thầy Nguyễn Văn Trường!. vietluan.com.au. 2018-01-23. (原始内容存档于2020-02-05). Ngọc Linh. CỰU THỦ TƯỚNG LỘC vừa từ trần tại
越南-越南共產黨第十次全國代表大會
越南共產黨第十次全國代表大會(越南语:Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X Đảng Cộng sản Việt Nam/大會代表全國?次?黨共產越南,簡稱越共十大)於2006年4月18日至25日在越南河內巴亭會堂(英语:Ba Dinh
越南-楊允諧
Văn Kiểm; Hồ Đắc Hàm. Việt Nam Nhân Vật Chí Vựng Biên (pdf). Bộ Quốc Gia Giáo Dục. 1962 [2022-09-03]. (原始内容存档 (PDF)于2021-09-29) (越南语). Hồ Thanh Khương
越南-蔡光黃
Thesaigonpost. ĐIỂM MẶT NHỮNG TÊN VIỆT GIAN PHÁ HOẠI TIẾN TRÌNH XÓA SỔ VIỆT CỘNG. Thesaigonpost.com - Tiếng Nói Của Người Sài Gòn. [2022-05-05]. (原始内容存档于2022-06-07)
越南-阮福绵审
詩文,後又隨駕作應制詩,受到明命帝嘉獎,受封為從國公(越南语:Tùng Quốc Công/從國公),賜其出府於廉能坊,與十一弟阮福綿寊府邸相接,二人日日唱和。嗣德七年(1854年),晉封從善公(越南语:Tùng Thiện Công/從善公)。 嗣德十九年(1866年),阮福綿審的女婿段有徵(適阮
越南-Chinazi
(原始内容存档于2021-03-01). Hồ, Sĩ Quý. Xung đột Biển Đông qua nhìn nhận của một số học giả và chính khách Mỹ và phương Tây. Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. 2014-07-12
越南-2019冠状病毒病越南疫情
Phân loại người bệnh ngay từ khâu đăng ký. Lao Động. 2020-01-22 [2020-01-23]. (原始内容存档于2020-05-30) (越南语). Tú, Anh. Công ty lữ hành Việt hủy chuyến đi Trung
越南-阮福綿定
阮福綿定(越南语:Nguyễn Phúc Miên Định/阮福綿定,1810年8月5日—1886年11月5日),初名阮福宴(越南语:Nguyễn Phúc Yến/阮福宴),字明靜(越南语:Minh Tĩnh/明靜),號東池(越南语:Đông Trì/東池),越南阮朝明命帝第三子,生母嘉妃范氏雪,越南詩人。
越南-英姐
và duyên vợ chồng hơn 10 năm trước khi ly hôn. VNexpress. [2020年10月1日]. (原始内容存档于2020年11月25日). Vì sao siêu mẫu Anh Thư giấu kín chuyện hôn nhân đổ vỡ suốt
越南-越南共產黨第九次全國代表大會
越南共產黨第九次全國代表大會(越南语:Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX Đảng Cộng sản Việt Nam/大會代表全國?次?黨共產越南,簡稱越共九大)於2001年4月19日至22日在越南河內巴亭會堂(英语:Ba Dinh
越南-越南共和國國會
và cho biết rằng trong mọi hoàn cảnh, trong bất kỳ nỗi khốn khó nào, người dân Quảng Trị vẫn nêu cao tinh thần yêu nước, đùm bọc tương trơ lẫn nhau và
越南-尊室訢
Phan Bùi Bảo Thy. Sự thật về 3 nhân vật bị kẻ thù gọi là "đồ tể khát máu" tại Huế năm 1968. Báo Công an Nhân dân điện tử. 2013-01-04 [2023-11-05]. (原始内容存档于2023-11-05)
越南-瀝涔吹蔑之戰
參與此戰的暹羅將領,在越南史料中分別以昭曾(Chiêu Tăng)、昭霜(Chiêu Sương)、六昆(Lục Côn)、沙苑(Sa Uyển)、昭錘卞(Chiêu Thùy Biện)、撻齒多(Thát Xỉ Đa)之名登場,但他們真名不詳。 阮福映在泰國史料中被稱為Ong Chiang
越南-峰牙-己榜國家公園
(原始内容存档于2008-02-12). BIỂN NHẬT LỆ - PHONG NHA KẺ BÀNG - TIÊN SƠN ĐÁ NHẢY. Hanoitourism. [2008-02-28]. (原始内容存档于2008-02-12). Đi tìm ý nghĩa Phong Nha
越南-痴情 (歌曲)
Bình Minh. Hoàng Thùy Linh đã 'see tình'. Thể thao & Văn hóa. 2022-02-21 [2023-02-28]. (原始内容存档于2022-08-27). Mỹ Khanh. 'See tình' của Hoàng Thùy Linh tiếp
越南-越南共和國駐香港總領事館
Nguyễn Lý Tưởng. Tuổi Ngọc. vietbao.com. 2003年7月23日 [2022年12月3日]. (原始内容存档于2022年9月20日). Trong thời gian làm Dân Biểu, có lần tôi đi qua Hồng Kông, Đài Loan
越南-越南駐香港總領事列表
gian làm Dân Biểu, có lần tôi đi qua Hồng Kông, Đài Loan, Nhật Bản, Đại Hàn...Qua sự giới thiệu của Bà Marie Jeanne, tôi có ghé thăm gia đình Ông Bà Thành
越南-摩洛哥—越南關係
(原始内容存档于2022-10-12) (越南语). Việt Nam và Ma-Rốc đặt quan hệ ngoại giao: Đoàn đại biểu chính phủ ta rời Ma-rốc sang thăm Tuy-ni-di. 越南人民报 (2566). 越南通讯社. 1961-03-30:
越南-洞里萨湖
洞里薩湖(高棉语:បឹងទន្លេសាប,罗马化:Bœ̆ng Tônlé Sab [ɓəŋ tɔnlei saːp];越南語:Biển Hồ,漢字:湖海、壺海),別名金邊湖,又譯洞里湖,東亞漢語史籍作淡洋、淡水洋、淡水湖,華人稱之為大魚湖、太湖,是位於柬埔寨西北部的湖泊,屬湄公河水系,為東南亞最大
越南-南進
ng Lộc, 后来婆抋战败。 阮主 để từ 潘郎江(越南语:sông Phan Lang/滝潘郎?) trở vào cho 占王,còn từ 潘郎江 trở ra lấy làm 泰宁府,即后来的的延慶府(越南语:phủ Diên Khánh/府延慶?),今属慶和省。Tại đây đặt
越南-大学士
东阁大学士(越南语:Đông các Đại học sĩ/東閣大學士),为正一品。 协办大学士(越南语:Hiệp biện đại học sĩ/協辦大學士),为从一品。 其中,勤政殿、文明殿、武显殿、东阁四位大学士,被称为阮朝的“朝廷四柱”(越南语:Tứ trụ triều đình/四柱朝廷)。
越南-白龍尾島
Khoa Son. Thiên nhiên và môi trường vùng biển đảo Bạch Long Vĩ. [2021-05-05]. ISBN 978-604-913-110-3. (原始内容存档于2021-05-05). Ngọc Nhàn-Trung tâm Lưu trữ
越南-十殿閻羅
La Thiên Tử) 六殿 卞城王(Lục điện: Biện Thành Vương) 七殿 泰山王(Thất điện: Thái Sơn Vương) 八殿 都市王(Bát điện: Đô Thị Vương) 九殿 平等王(Cửu điện: Bình Đẳng Vương) 十殿 轉輪王(Thập
越南-中華民國—越南關係
Trần Thuỷ Biển ra hầu toà [前台湾地区领导人陈水扁上庭]. Vietbao.vn. 2009-03-26 [November 29, 2011]. (原始内容存档于2019-12-24) (越南语). Đài Loan dùng sức mạnh mềm chống Trung
越南-衛國軍團
衛國軍團(越南语:Đoàn Vệ quốc quân)是一首越南軍歌,由作曲家潘黃鳥(越南语:Phan Huỳnh Điểu)作於1945年,是其最知名的歌曲之一。其時,越南剛剛從法國一個世紀的殖民統治下獲得獨立,在生機和風險並存的情況下,廣泛傳唱,堅定愛國信念。 進軍歌 越南獨立宣言 八月革命与越南音乐
越南-釋一行
(原始内容存档于2022-11-14). Làng Mai nhìn núi Thứu. Làng Mai. [2022-08-03]. (原始内容存档于2022-07-27). Định đề 12 Giới cũng là niệm. Giới luật và uy nghi là biểu hiện cụ thể của chánh
越南-阮福映
Pha Nho/希波儒)和「紅毛國」(越南语:Hồng Mao/紅毛)。 「耶妬悲」(越南语:Gia Đố Bi/耶妬悲)、「麻怒?」(越南语:Ma Nộ E/麻怒?)都是他們在《大南實錄》中登場的名字。 越南史料稱之為「安尊磊」(越南语:An Tôn Lỗi/安尊磊),按現代漢語當音譯作「安東尼奧」。
越南-中国台湾
Trần Thuỷ Biển ra hầu toà [前台湾地区领导人陈水扁上庭]. Vietbao.vn. 2009-03-26 [November 29, 2011]. (原始内容存档于2012-03-26) (越南语). Đài Loan dùng sức mạnh mềm chống Trung
越南-汉越词
原因,冥王星的越南語名稱並非如其他同屬漢字文化圈的國家一樣作「Minh Vương Tinh」(冥王星),而是基於佛教和印度教的神「閻羅王」稱「閻王星」(Sao Diêm Vương;?閻王)。在胡朝時,越南的國號是「Đại Ngu」(大虞)。但不少現代的越南人只知道「ngu」(愚)是「愚蠢」的意
越南-瓦奇拉维特·奇瓦雷現場演出列表
'Vườn sao băng' phiên bản Thái Lan đến TP.HCM biểu diễn. thanhnien.vn. 2023-02-07 [2023-07-03]. (原始内容存档于2023-05-19) (越南语). “Vườn sao băng” phiên bản Thái
越南-熱帶風暴艾維尼 (2018年)
Quảng Nam còn hơn 2.590 lao động đang hoạt động trên biển. baotintuc.vn. 2018-06-04 [2018-06-05]. (原始内容存档于2020-06-07). Kêu gọi tàu, thuyền trên biển chủ
越南-征婦吟曲
phụ ngâm khúc/征婦吟曲),又稱《征婦吟》,是越南黎中興朝詩人鄧陳琨的代表作品,為古樂府敘事體裁,用漢字寫成。詩中寫出一位征婦飽受戰亂和離別之苦,最終只得隻身一人孤老的故事。既有對戰爭殘酷性的控訴,也包含對夫婿命運的哀惋,是越南較早出現的反戰題材的作品。 本曲的首八句由Võ Văn
越南-黎光榮
(越南语). Bùi Văn Nhân 2002. Thanh Niên Phật Giáo Hòa Hảo. Cuộc mạn đàm với bà cựu Dân Biểu Trần Thị Hoa tự Phấn phu nhân Cố Trung Tướng Lê Quang Vinh (Ba
越南-2020年夏季奥林匹克运动会开幕式入场旗手
(原始内容存档于2022-11-09). VĐV Quách Thị Lan và Nguyễn Huy Hoàng cầm cờ Đoàn thể thao Việt Nam tại Olympic Tokyo 2020. Báo Đồng Nai. 2021-07-15 [2021-08-22]
越南-越南人民海軍
Kỳ 1 : Thần tốc giải phóng Trường Sa - Tiền Phong Online. Tienphong.vn. [2013-05-21]. (原始内容存档于2013-05-21). Nga đã đóng xong tàu ngầm đầu tiên trong số
越南-日本海命名爭議
的海域为“东海”。例如中国称东中国海为“东海”;越南称南中国海为“东海”(Biển Đông);“波罗的海”这个名字在几种欧洲语言中都意味“东海”,如德语(Ostsee)、芬兰语(Itämeri)和瑞典语(Östersjön)。而以日本的觀點,东海表示东海道和东海地方。日本政府担心的是名称的变化是
越南-阮惠
Bình/阮光平),是越南歷史上一位著名军事人物,亦是西山朝第二代皇帝,1788年至1792年在位。因年號光中,史稱光中皇帝(越南语:Quang Trung Hoàng đế/光中皇帝)。他被今日的越南人認為是越南的民族英雄之一。 阮惠生於歸仁府西山邑(今屬平定省西山縣),當時屬於鄭阮紛爭時期南方舊阮的領地之內。因不
越南-2014年越南排華暴動
2014年越南排華暴動(越南语:Biểu tình phản đối Trung Quốc tại Việt Nam năm 2014/表情反對中國在越南?2014?),或稱2014年越南反中暴動、2014年越南反華暴亂,是指2014年5月13日起,發生在越南的多起大規模民眾反華示威運動。
越南-南海爭端
Website of the Vietnamese Program for South China Sea Studies Chương trình nghiên cứu Biển Đông(页面存档备份,存于互联网档案馆) (越南文) 中時-學者宋魯鄭投書BBC總結美國在亞洲贏面不大(页面存档备份,存于互联网档案馆)