您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
有关 C1 抽奖 - 越南
越南
越南-喔㕭文化
An. Thăm di tích lịch sử văn hóa quốc gia Gò Thành. Báo Ấp Bắc điện tử. 2017-06-23 [2021-09-02]. (原始内容存档于2021-08-23) (越南语). Về nghề trồng lúa của cư dân
越南-國道1號 (越南)
國道1號(越南语:Quốc lộ 1/國路1,簡稱QL1,又稱Đường 1、Quốc lộ 1A)是一條縱貫越南的國道(越南语:Quốc lộ (Việt Nam)),北起諒山省友誼關,南至金甌省南根縣南根市鎮,全長2,300.45公里(1,429.43英里),途經諒山、河內、榮市、順化、峴港、
越南-北寧市 (越南)
北寧市(越南语:Thành phố Bắc Ninh/城庯北寧)是越南北寧省省莅,是省文化、经济、行政中心。面积82.64平方千米,2017年总人口520,244人。 北宁市西接安丰县,东接桂武市社,南接仙游县,北接北江省越安市社。 1985年5月3日,仙山县武强社1社和桂武县大福社1社划归北宁市社管辖。
越南-玉顯縣
(原始内容存档于2020-03-17). Quyết định 75-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01)
越南-薄寮市
33B-HĐBT năm 1987 về việc phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, thị trấn của các thị xã Bạc Liêu, cà Mau và các huyện Cái Nước, Đầm Dơi
越南-平定省
Canh) 永盛縣(Huyện Vĩnh Thạnh) 平定省经济以漁業與農耕為主。 Quyết định 41-HĐBT năm 1981 về việc thành lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
越南-金甌省
金甌省下轄1市8縣,省莅金瓯市。 金甌市(Thành phố Cà Mau) 丐渃縣(Huyện Cái Nước) 登瑞縣(Huyện Đầm Dơi) ?根縣(Huyện Năm Căn) 玉顯縣(Huyện Ngọc Hiển) 富新縣(Huyện Phú Tân) 太平縣(Huyện Thới Bình)
越南-南定市
thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-08-31). Quyết định 76-CP năm 1967 về việc hợp
越南-平福省
1日起,真诚县改制为真诚市社。 平福省下轄1市3市社7縣,省莅同帥市。 同帥市(Thành phố Đồng Xoài) 平隆市社(Thị xã Bình Long) 真誠市社(Thị xã Chơn Thành) 福隆市社(Thị xã Phước Long) 布當縣(Huyện Bù Đăng)
越南-寧平省
về việc thành lập thành phố Ninh Bình thuộc tỉnh Ninh Bình. [2020-03-09]. (原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 708/QĐ-BXD năm 2012 công nhận Thị xã Tam Điệp
越南-薄寮省
năm 1977 về việc giải thể huyện Châu Thành thuộc tỉnh Minh Hải và việc sáp nhập các xã trước đây thuộc huyện Châu Thành vào một số huyện khác thuộc tỉnh
越南-朱篤市
朱笃市(越南语:Thành phố Châu Đốc/城庯朱篤)是越南安江省下辖的一个省辖市。 朱笃市北接安富县和柬埔寨,东接富新县和新洲市社,南接周富县,西接柬埔寨,西南接静边市社。朱笃市距离安江省莅龙川市约60公里,距离芹苴市约130公里,距胡志明市约250公里。 1976年2月,朱笃省和安江省合并为安江省,朱笃市社划归安江省管辖。
越南-平政县
định 80-BT năm 1977 về việc thành lập xã Lê Minh Xuân và xã Phạm Văn Hai thuộc huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hành
越南-芹苴市
việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường, thị trấn thuộc thành
越南-興安省 (越南)
芙蕖縣(Huyện Phù Cừ) 仙侶縣(Huyện Tiên Lữ) 文江縣(Huyện Văn Giang) 文林縣(Huyện Văn Lâm) 安美縣(Huyện Yên Mỹ) Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu
越南-安沛市
(原始内容存档于2020-12-19). Quyết định 101-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch địa giới hành chính một số xã, phường của huyện trấn Yên và thị xã Yên bái thuộc tỉnh Hoàng
越南-南定省
định 210-NV năm 1964 về việc đưa năm xã ngoại thành của thành phố Nam Định về huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định do Bộ trưởng Bộ Nội Vụ ban hành. [2020-03-12]
越南-進軍歌
《进军歌》的歌词是根據阮文高先前的作品《升龙》(Thăng Long)改編的。早期的部分歌詞与现在有所不同。 《进军歌》在創作後的不久就經歷了許多變化。原本第一句的”Đoàn quân Việt Minh đi”(中譯:越盟军队齐前去)改成了“Đoàn quân Việt Nam đi Chung lòng cứu quốc
越南-平順省
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 204-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới một số huyện và thị xã thuộc tỉnh Thuận Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]
越南-安謨縣
nhất và điều chỉnh địa giới của một số xã thuộc các huyện của tỉnh Hà Nam Ninh do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng ban hành. [2020-03-11]
越南-歸仁市
52-HĐBT năm 1987 về việc chia một số xã và thành lập một số thị trấn của các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Mộ Đức, Phù Cát, Sơn Tịnh, Tuy Phước và thành phố Quy Nhơn
越南-北?市
北?市(越南语:Thành phố Bắc Kạn/城庯北?),又作北件市,是越南东北部北?省的省莅城市,面积137平方千米,2019年总人口45000人。 北?市嵌入白通县,南与?买县相接。 1996年11月6日,北太省重新分设为太原省和北?省,北?市社随之划归北?省管辖并成为省莅。
越南-越南国防工业总局
(原始内容存档于2022-01-26). Lời khẳng định của Nhà máy Z189. [2022-08-19]. (原始内容存档于2015-07-02). Chủ tịch nước làm việc tại Thanh Hóa và thăm Nhà máy Z111. [2022-08-19]. (原始内容存档于2015-08-22)
越南-边和市
Quyết định 272-CP năm 1978 về việc sáp nhập xã Hố Nai 1 và xã Hố Nai 2 của huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai vào thành phố Biên Hòa cùng tỉnh do Hội đồng
越南-三疊市
năm 1974 thành lập thị trấn Tam- điệp trực thuộc tỉnh Ninh Bình và giải thể thị trấn nông trường Đồng Giao thuộc huyện Yên Mô tỉnh Ninh Bình do Thủ tướng
越南-北?省
thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2017-08-31). Quyết định 50-CP năm 1967 về việc đặt thị
越南-廣寧省
việc thành lập thành phố Móng Cái thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-17]. (原始内容存档于2021-10-29). Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2011 thành lập thành phố Uông Bí thuộc
越南-老街省
老街省下辖1市1市社7县,省莅老街市。 老街市(Thành phố Lào Cai) 沙垻市社(Thị xã Sa Pa) 保勝縣(Huyện Bảo Thắng) 保安縣(Huyện Bảo Yên) 垻洒縣(Huyện Bát Xát) 北河縣(Huyện Bắc Hà) 猛康縣(Huyện Mường
越南-保禄市
保祿市(越南语:Thành phố Bảo Lộc)是越南西原林同省下轄的一個省轄市。面積235.3平方公里,2018年总人口170920人。 地名保禄(越南语:Bảo-lộc)由越南共和国總統吳廷琰改自格贺语古稱B'lao(芙蔞)。今日保禄市嵌入保林县,西南接达怀县。 1976年2月,保禄市区域隶属保禄县,划归林同省管辖。
越南-汪秘市
Uông Bí và thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-17]. (原始内容存档于2017-08-22). Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2011 thành lập thành phố Uông Bí thuộc tỉnh
越南-下龍市
(原始内容存档于2017-10-14). Quyết định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-14]
越南-同帥市
năm 2018 về thành lập thị trấn Tân Khai thuộc huyện Hớn Quản; thành lập phường Tiến Thành thuộc thị xã Đồng Xoài và thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh Bình
越南-旭门县
136-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số xã, phường của huyện Hóc môn và các quận Bình thạnh, Tân bình thuộc thành phố Hồ Chí Minh
越南-公河市
公河市(越南语:Thành phố Sông Công)是越南太原省下轄的一個省轄市。面積98.37平方千米,2018年总人口146120人。 公河市北接太原市,东接富平县,西和南接普安市。 1996年11月6日,北太省重新分设为太原省和北?省,公河市社划归太原省管辖。
越南-朔庄市
朔庄市(越南语:Thành phố Sóc Trăng/城庯滀臻、城庯朔庄、城庯滀(巴夌)),一作“滀臻市”,又譯“蓄臻市”,是越南南部朔庄省省莅,名称来自于高棉语。 朔庄市东和北接隆富县,南接美川县,西接美秀县,西北接周城县。 1991年12月26日,后江省分设为芹苴省和朔庄省,朔庄市社成为朔庄省省莅。
越南-安沛省
鎮安縣(Huyện Trấn Yên) 文振縣(Huyện Văn Chấn) 文安縣(Huyện Văn Yên) 安平縣(Huyện Yên Bình) Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính
越南-清化省
清化省下轄2市2市社23縣,省莅清化市。 清化市(Thành phố Thanh Hóa) 岑山市(Thành phố Sầm Sơn) 扁山市社(Thị xã Bỉm Sơn) 宜山市社(Thị xã Nghi Sơn) 伯爍縣(Huyện Bá Thước) 錦水縣(Huyện Cẩm Thủy) 東山縣(Huyện
越南-太平省
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 2418/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Thái Bình là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Thái Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]
越南-富国市
富国市(越南语:Thành phố Phú Quốc/城庯富國)是越南坚江省下辖的一个海岛省辖市,位于富国岛。 富国市位于泰国湾富国岛。 1976年,富国县隶属坚江省管辖。 1979年2月17日,格阳社析置格干社,咸宁社拜屯邑和昏一邑2邑划归格干社管辖;阳思社析置安泰社,咸宁社沥咸邑1邑和阳东市镇率梅店1店划归阳思社管辖;咸宁社更名为拜本社。
越南-巴地頭頓省
492/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập thị xã Phú Mỹ và các phường thuộc thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-15]
越南-建瑞县
năm 1987 về việc phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện An Hải, Đồ Sơn và Tiên Lãng thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng Bộ
越南-林同省
năm 1994 về việc chia huyện Bảo Lộc thành thị xã Bảo Lộc và huyện Bảo Lâm và thành lập phường, xã mới thuộc thị xã Bảo Lộc và huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
越南-檳椥省
việc thành lập thành phố Bến Tre thuộc tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-03-19). Nghị quyết 49/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh
越南-隆安省
(原始内容存档于2021-05-20). Quyết định 05-HĐBT năm 1983 về việc phân vạch địa giới một số huyện, xã và thị xã thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-12]
越南-寧平市
宁平市(越南语:Thành phố Ninh Bình/城庯寧平)是越南宁平省省莅,旅游资源丰富。境内的华闾古都为丁朝和前黎朝的首都。 宁平市西和北接华闾县,南和东南接安庆县,东北接南定省懿安县。 1975年12月27日,宁平省和南河省合并为河南宁省,宁平市社随之划归河南宁省管辖。
越南-金山縣 (越南)
đồng bộ trưởng ban hành. [2020-03-10]. (原始内容存档于2020-10-30). Quyết định 26-HĐBT năm 1987 thành lập và đổi tên một số thị trấn của các huyện Bình Lục, Lý
越南-永隆省
năm 1981 phân vạch địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-22). Quyết định 44-HĐBT năm
越南-廣義省
năm 1981 về việc thành lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân
越南-海防市
Quyết định 57-CP năm 1977 về việc hợp nhất huyện Cát Bà và huyện Cát Hải thành một huyện lấy tên là huyện Cát Hải thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng
越南-陳玉絢
ngũ khoảng năm 1966 và những năm cuối cùng trước khi ra ngoại quốc, ông là Giám Ðốc hãng xăng Esso ở Saigon. Sang Hoa Kỳ vào năm 1975, ông sống ở Houston
越南-越南护照
Nghị định Số 94/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt
越南-永盛县 (芹苴市)
thuộc quận Bình Thuỷ, quận Ô Môn, huyện Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. [2020-04-09]. (原始内容存档于2016-04-29). Nghị định 12/NĐ-CP năm 2008 điều
越南-芒街市
芒街市(越南语:Thành phố Móng Cái/城庯硭街)是越南东北部的一个新兴城市,隶属于广宁省,北靠中国广西东兴市,东临北部湾。芒街被认为是越南最富裕的城市之一,在部分地区家庭年平均收入超过2万美元。 芒街市面积520平方千米,位于广宁省东北部,东临北部湾,北与中国广西壮族自治区的东兴市接壤。
越南-胡進權
1日,胡進權以海軍少尉的軍銜畢業。離開學校后,他被派到衝鋒江團(Giang đoàn Xung phong)服役。 Biến cố ngày 1 tháng 11 năm 1963 xảy ra. Ngoài Hải quân Đại tá Hồ Tấn Quyền, còn một số sĩ
越南-文振县
率权社(Xã Suối Quyền) 新盛社(Xã Tân Thịnh) 上凭罗社(Xã Thượng Bằng La) 秀丽社(Xã Tú Lệ) 文振县以农林业为主,产糯米和茶叶较出名。 Nghị định 31-CP năm 1995 về việc thành lập thị xã Nghĩa
越南-三平县
năm 1981 phân vạch địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-22). Quyết định 86-HĐBT năm
越南-合德縣
Nghị quyết 863/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Nam do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-26].
越南-農貢縣
Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01)
越南-華閭縣
(原始内容存档于2017-09-18). Quyết định 196-HĐBT năm 1982 về việc điều chỉnh địa giới phường và một số xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-10]
越南-土龍木市
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 1120/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Thủ Dầu Một là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bình Dương do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]
越南-巴位县
(原始内容存档于2020-04-02). Quyết định 45-HDDBT năm 1987 thành lập thị trấn của các huyện ba vì và sóc sơn thuộc thành phố hà nội do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-19]
越南-多樂省
các phường trực thuộc thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-12-18). Quyết định 228/QĐ-TTg năm 2010 công nhận thành phố Buôn Mê Thuột
越南-永福省
ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-01-04]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết Định 97-CP năm 1976 Về việc chuyển thị xã Phúc-Yên, tỉnh Vĩnh-phú thành thị trấn
越南-慈廉縣
năm 1978 về việc hợp nhất xã Phú Diễn và xã Minh Khai thuộc huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội, thành một xã lấy tên là xã Phú Minh do Bộ trưởng Phủ thủ
越南-慶和省
việc sáp nhập huyện Trường Sa thuộc tỉnh Đồng Nai và tỉnh Phú Khánh do Quốc hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-03-04). Quyết định 189-HĐBT năm 1985
越南-廣南省
升平縣(Huyện Thăng Bình) 仙福縣(Huyện Tiên Phước) Quyết định 111-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã thuộc huyện Trà My và huyện Tam Kỳ thuộc tỉnh
越南-禿衂郡
các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ
越南-富壽省
Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 1144/QĐ-BXD năm 2010 Công nhận thị xã
越南-红旗县
ạch, t Nt và á xã, phường, ị trấn thuộ ành ph ần ơ trự thuộ Trung ương. [2020-04-09]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 12/NĐ-CP n
越南-贡语 (越南)
pp. 1–13. Phạm Huy. 1998. Bước đầu tìm hiểu văn hóa dân tộc Côống. Lai Châu: Sở Văn Hóa Thông Tin Lai Châu. Various. 2014. Văn hóa dân gian người Cống tỉnh
越南-安阳县 (越南)
(原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 19-CP năm 1979 về việc thành lập thị trấn Quán Toan thuộc huyện An Hải, thành phố Hải Phòng do Hội đồng Chính phủ ban hành
越南-至靈市
623/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về nhập 02 đơn vị hành chính cấp xã, thành lập 06 phường thuộc thị xã Chí Linh và thành lập thành phố Chí Linh thuộc tỉnh Hải Dương
越南-涂山郡
năm 1963 về việc thành lập xã Đồ Sơn thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2021-06-12). Quyết định 67-CP năm
越南-前江省
2024年3月19日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年5月1日起,鹅贡市社改制为鹅贡市。 前江省下辖2市1市社8县,省莅美湫市。 美湫市(Thành phố Mỹ Tho) 鵝貢市(Thành phố Gò Công) 該禮市社(Thị xã Cai Lậy) 丐?縣(Huyện Cái Bè) 該禮縣(Huyện Cai
越南-同塔省
2013 thành lập thành phố Sa Đéc thuộc tỉnh Đồng Tháp do Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 210/QĐ-TTg năm 2018 về công nhận
越南-堅江省
Giang là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-01-31]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 268/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Rạch Giá
越南-北寧省
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 130-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-23]
越南-平辽县
do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng ban hành. [2017-10-16]. (原始内容存档于2017-10-15). Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI :
越南-先朗县
Quyết định 33C-HĐBT năm 1987 về việc phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện An Hải, Đồ Sơn và Tiên Lãng thuộc thành phố Hải Phòng
越南-河內市
năm 2021 về điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính giữa các quận Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban Thường vụ Quốc hội
越南-海陽省
海陽省下轄2市1市社9縣,省莅海阳市。 海陽市(Thành phố Hải Dương) 至靈市(Thành phố Chí Linh) 荊門市社(Thị xã Kinh Môn) 平江縣(Huyện Bình Giang) 錦江縣(Huyện Cẩm Giàng) 嘉祿縣(Huyện Gia Lộc) 金城縣(Huyện
越南-扁山市社
601/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc công nhận thị xã Bỉm Sơn là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Thanh Hóa Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn
越南-肇豐縣
định 64-HĐBT năm 1981 về việc mở rộng thành phố Huế, thị xã Đông Hà và phân vạch lại địa giới các huyện Hương Điền, Triệu Hải thuộc tỉnh Bình Trị Thiên
越南-富寿市社
ành ột tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban ường vụ Qu Hội ban hành. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 178-CP n 1977 về việ
越南-蔡文檢
Chí Vựng Biên) 《古都順化》(Cố Đô Huế) 《越土南天》(Đất Việt Trời Nam) 1974年出版的《越南名人錄》作1月1日。 HUỲNH HỮU ỦY: HOÀI NIỆM HỌC GIẢ THÁI VĂN KIỂM (1922-2015). [2023-12-02]
越南-老街市
Nam Cường) 奔汉坊(Phường Pom Hán) 春增坊(Phường Xuân Tăng) 甘棠社(Xã Cam Đường) 谷栅社(Xã Cốc San) 同选社(Xã Đồng Tuyển) 合城社(Xã Hợp Thành) 左陪社(Xã Tả Phời) 统一社(Xã Thống
越南-鸿庞郡
(原始内容存档于2020-03-29). Quyết định 03-CP năm 1981 về việc thống nhất tên gọi các đơn vị hành chính ở nội thành nội thị do Hội đồng Chính Phủ ban hành. [2020-02-10]
越南-文朗县
(原始内容存档于2020-05-18). Quyết định 177-CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính
越南-潘郎-塔占市
潘郎-塔占市(越南语:Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm/城庯潘郎塔占),又譯“藩朗-塔占市”。Phan Rang 这个名字是 Panduranga(源自梵语的占族词)的越南语发音。 Tháp Chàm 这个名字的意思是“占婆寺/塔”,以城市北部的 Po Klong Garai
越南-??县
chủ cộng hoà ban hành. [2020-05-04]. (原始内容存档于2020-05-18). Quyết định 150-NV năm 1964 về việc sửa đổi tên một số xã của tỉnh Bắc Cạn do Bộ trưởng Bộ Nội
越南-朔山縣
Quốc hội ban hành. [2020-02-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 49-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc các huyện Sóc Sơn, Mê Linh
越南-茶榮省
hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2017-09-02). Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Trà Vinh thuộc tỉnh Trà
越南-棟多郡
文廟站 - 河內火車站 法國 舒瓦西勒鲁瓦 Quyết định 78-CP năm 1961 về việc chia các khu vực nội thành và ngoại thành của thành phố Hà Nội do Hội đồng Chính phủ ban hành.
越南-樂山縣
Văn Nghĩa) 文山社(Xã Văn Sơn) 武平社(Xã Vũ Bình) 率化社(Xã Xuất Hóa) 安业社(Xã Yên Nghiệp) 安富社(Xã Yên Phú) Nghị quyết số 830/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC
越南-檳椥市
槟椥市(越南语:Thành phố Bến Tre/城庯?椥),又譯“檳知市”,是越南槟椥省省莅。 槟椥市北接周城县,东临墥簪县,西南邻㖼?北县。 2009年8月11日,槟椥市社改制为槟椥市。 2013年4月5日,周城县美城社1社和有定社部分区域划归槟椥市管辖,有定社区域分别划归山东社和富新社管辖。
越南-富新县 (金瓯省)
(原始内容存档于2020-03-17). Quyết định 23-HĐBT năm 1983 về việc phân vạch địa giới thị trấn và một số xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]
越南-锦普市
锦普市(越南语:Thành phố Cẩm Phả/城庯錦普)是越南广宁省下辖的一个港口城市,位于该省中部,南临下龙湾。面積386.5平方公里,2019年总人口190232人。锦普市是越南著名的煤矿区,与下龙灣连成一片,煤矿多露天开采。 锦普市东接云屯县,西接下龙市,北接?扯县和先安县,南接下龙市和云屯县。
越南-保邦县
năm 2018 về thành lập thị trấn Lai Uyên thuộc huyện Bàu Bàng và thị trấn Tân Thành thuộc huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội
越南-寧順省
順北縣(Huyện Thuận Bắc) 顺南县(Huyện Thuận Nam) Quyết định 124-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Thuận Hải
越南-府里市
103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào
越南-富安省
(原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 437/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Tuy Hòa là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Phú Yên do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]
越南-西寧市 (越南)
Nghị quyết 135/NQ-CP năm 2013 thành lập các phường Ninh Sơn, Ninh Thạnh thuộc thị xã Tây Ninh và thành lập thành phố Tây Ninh thuộc tỉnh Tây Ninh do Chính
越南-宣光省
việc cải tiến hệ thống các đơn vị hành chính do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 816/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn
越南-山西市社
thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-18]. (原始内容存档于2017-08-31). Quyết định 50-BT năm 1972 về việc sáp
越南-克容巴县
RSươm) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》将本县译作“克容巴”。 Quyết định 30-HĐBT năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai - Kon Tum do Hội đồng Bộ trưởng
越南-崑嵩市
thành lập mới 2 xã thuộc huyện Đăk Hà, 3 xã thuộc huyện Sa Thầy và mở rộng địa giới hành chính phường Ngô Mây thuộc thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum do
越南-性靈縣
辉谦社(Xã Huy Khiêm) 罗牛社(Xã La Ngâu) 芒作社(Xã Măng Tố) 毅德社(Xã Nghị Đức) 率结社(Xã Suối Kiết) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 820/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp
越南-纠支县
(原始内容存档于2020-12-18). Quyết định 25-HĐBT năm 1985 về việc thành lập thị trấn huyện lỵ Củ Chi thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-27]
越南-越南人民军大将
Văn Tiến Dũng. [2014-02-14]. (原始内容存档于2012-11-22). Chân dung các Tổng tham mưu trưởng QĐND VN[永久失效連結] Phố Hoàng Văn Thái[永久失效連結] Đại tướng Chu Huy Mân
越南-太原起義
bố Thái Nguyên độc lập. ——9月1日第一宣言 五星聯珠旗在五大州。 Từ 30 năm qua xứ sở chúng ta hoang vắng như sa mạc, những người tài chí phải sống buồn tủi, cuộc đời tối
越南-後江省
2020年1月10日,我?市社改制为我?市。 后江省下辖2市1市社5县,省莅渭清市。 渭清市(Thành phố Vị Thanh) 我?市(Thành phố Ngã Bảy) 隆美市社(Thị xã Long Mỹ) 週城縣(Huyện Châu Thành) 週城A縣(Huyện Châu Thành
越南-太原市 (越南)
(原始内容存档于2020-03-26). Quyết định 1645/QĐ-TTg năm 2010 công nhận thành phố Thái Nguyên là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Thái Nguyên do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]
越南-金瓯市
(原始内容存档于2020-01-14). Quyết định 1373/QĐ-TTg năm 2010 công nhận thành phố Cà Mau là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Cà Mau do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-01-06]
越南-越池市
Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 21/NQ-CP năm 2010 thành lập các phường:
越南-岑山市
岑山市(越南语:Thành phố Sầm Sơn/城庯岑山)是越南清化省下辖的一个省辖市。面积44.97平方千米,2019年总人口108320人。 岑山市位于清化省东部,马江入海处。北接弘化县,西接清化市,南接广昌县,东临北部湾。 1981年12月18日,广昌县以岑山市镇、广祥社、广居社、广进社1市镇3社和广荣社荣山店析置岑山市社。
越南-伯爍縣
Hà Nội, Việt Nam: Nhà Xuất Bản Văn Hóa Thông Tin. 2000年 [2023-11-19]. OCLC 62503288 (越南语). Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do
越南-越南人民军总后勤局
(原始内容存档于2017-11-13). Gặp mặt truyền thống kỷ niệm 25 năm Ngày thành lập. [2018-08-03]. (原始内容存档于2015-09-24). Bộ đội Hậu cần thấm lời Bác dạy. [2018-08-03].
越南-西寧省
Nghị quyết 135/NQ-CP năm 2013 thành lập các phường Ninh Sơn, Ninh Thạnh thuộc thị xã Tây Ninh và thành lập thành phố Tây Ninh thuộc tỉnh Tây Ninh do Chính
越南-茹?县
thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-08]. (原始内容存档于2021-01-30). Nghị định 3-CP năm 1997 về việc thành lập quận Thủ Đức, quận
越南-呼喚公民
ân sng. ùng nhau ta tut gươ, ùng nhau ta đứng lên. ù kia chưa trả xong ì ta luôn ền. Lầ than bao n ta đau khổ biết ấy. Vàng đá gấ
越南-麊泠縣
định 49-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc các huyện Sóc Sơn, Mê Linh, Hoài Đức, Phúc Thọ và Thanh Trì thuộc thành phố Hà Nội do
越南-頭頓市
(原始内容存档于2020-09-16). Quyết định 612/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Vũng Tàu là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]
越南-箐门县
xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2016-10-21). Nghị quyết số 827/NQ-UBTVQH14
越南-香茶市社
hành chính các đơn vị hành chính cấp huyện và sắp xếp, thành lập các phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
越南-枝陵公园
nguyên chức năng công viên Chi Lăng. SGGP. ngày 7 tháng 3 năm 2007. 请检查|date=中的日期值 (帮助) Nguyễn Triều; Quốc Thanh. Lo cao ốc và game bạo lực tràn lan.
越南-乌门郡
việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường, thị trấn thuộc thành
越南-嘉林縣
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 73-NV năm 1964 về việc chia lại và điều chỉnh địa giới một số xã ở ngoại thành Hà-nội do Bộ trưởng Bộ Nôi vụ ban hành. [2020-02-22]
越南-常信縣
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]
越南-荣市
chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-04-22). Nghị định 54-CP năm 1994 về việc chia xã
越南-阮文參
正式接收南圻,根據1945年8月14日第108號諭令,阮文參被任命爲南部欽差(Khâm sai Nam bộ)。8月16日,日本官員開始將工作場所移交給統一國家陣線(越南语:Mặt trận Quốc gia Thống nhất)。南圻統督蓑田不二夫等待欽差阮文參到來以向他交接。原定於8月19日抵
越南-河西省 (越南)
định 101-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới thị xã Sơn Tây, huyện Ba Vì và huyện Phúc Thọ thuộc thành phố Hà Nội do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
越南-垃圩县
năm 1980 điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-21]. (原始内容存档于2020-03-28). Quyết định 4-CP năm 1981
越南-高平市 (越南)
định 60-HĐBT năm 1981 về việc giải thể các tiểu khu để thành lập các phường và thị xã thuộc thị xã Cao bằng, tỉnh Cao Bằng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
越南-高岭市
lập thị xã Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-05-20). Quyết định 36-HĐBT năm 1987 về việc điều
越南-興安市
chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 17-CP năm 1997 về việc chia huyện Phù Tiên, thành lập một số phường
越南-丐?郡
việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường, thị trấn thuộc thành
越南-㖼?南县
Mỏ Cày Bắc thuộc tỉnh Bến Tre. [2020-03-25]. (原始内容存档于2021-12-15). Nghị quyết số 856/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn
越南-清化市
quyết 99/NQ-CP năm 2013 thành lập các phường: Đông Cương, Đông Hương, Đông Hải, Quảng Hưng, Quảng Thành, Quảng Thắng thuộc thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
越南-二徵夫人郡
(原始内容存档于2020-02-17). Quyết định 173-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới một số phường và thị trấn thuộc thành phố Hà Nội do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-17]
越南-守德市
守德市(越南语:Thành phố Thủ Đức/城庯守德),又作首德市,是越南胡志明市下辖的一个中央直辖市辖市,也是越南目前唯一一个中央直辖市辖市。 守德市北接平阳省顺安市、以安市和同奈省边和市,南接同奈省仁泽县,东接同奈省隆城县,西接第十二郡、平盛郡和第一郡,西南接第四郡和第七郡。
越南-高平省
QUỐC HỘI. NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA NGÀY 27 THÁNG 12 NĂM 1975 VỀ VIỆC HỢP NHẤT MỘT SỐ TỈNH. Cổng thông tin điện tử Bộ Tư
越南-雲屯縣
(原始内容存档于2017-10-14). Quyết định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-14]
越南-顺安市
04/NQ-CP năm 2011 thành lập thị xã Dĩ An, thành lập phường thuộc thị xã Dĩ An và thành lập thị xã Thuận An, thành lập phường thuộc thị xã Thuận An, tỉnh Bình
越南-茶温县
năm 1981 phân vạch địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-22). Nghị quyết về việc phân
越南-丰田县 (芹苴市)
Tân Thới) 長隆社(Xã Trường Long) Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ,
越南-平水郡
việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập xã, phường thuộc quận Bình Thuỷ, quận Ô Môn, huyện Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần
越南-北太省
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 102-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới một số huyện và thành phố thuộc tỉnh Bắc Thái do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-18]
越南-石室縣
thuộc huyện Quốc Oai; các xã: Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung thuộc huyện Thạch Thất; huyện Mê Linh thuộc thành phố Hà Nội; thành lập quận Hà Đông và các phường
越南-安乐县
ành ột tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban ường vụ Qu Hội ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 178-CP n 1977 về việ
越南-吴权郡
(原始内容存档于2020-03-29). Quyết định 03-CP năm 1981 về việc thống nhất tên gọi các đơn vị hành chính ở nội thành nội thị do Hội đồng Chính Phủ ban hành. [2020-02-10]
越南-嘉萊省
định 96-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch lại địa giới hành chính huyện An Khê và một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai-Kon Tum do Hội đồng Bộ trưởng ban
越南-SGO48
Số lượng đăng ký DỰ TUYỂN SGO48 vượt mốc 7000 LƯỢT. Facebook. 2018-09-10 [2018-11-10]. (原始内容存档于2019-02-17) (越南语). Nhóm nhạc Nhật đến Hà Nội diễn cùng
越南-同奈省
673/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới hành chính một số đơn vị hành chính cấp xã và thành lập thành phố Long Khánh thuộc tỉnh Đồng
越南-泰来县 (越南)
Xuân Thắng) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》所用译名。 Nghị định 12/NĐ-CP năm 2008 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh,
越南-潭河县
(原始内容存档于2017-10-14). Quyết định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-16]
越南-北江省
75/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Bắc Giang thuộc tỉnh Bắc Giang. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-03). Nghị quyết 36/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh địa giới
越南-保勝縣
漢字寫法來自1907年《越南官報》。 Quyết định 03/HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-12]
越南-東山縣 (越南)
Quốc Hội về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính Thị trấn Rừng Thông Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã
越南-胡志明市都市鐵路
(越南语). Xuân Nghi. Khởi công gói thầu đầu tiên dự án metro số 2 Bến Thành – Tham Lương sau 11 năm chờ đợi. VnEconomy (Thời báo Kinh tế Việt Nam). 2023-06-22
越南-定立县
Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyết định 614-VP18 năm 1977 thành lập thị trấn Bình Liêu thuộc huyện Bình Liêu; thị trấn
越南-太原省
(原始内容存档于2017-08-30) (越南语). Kết quả toàn bộ tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (PDF). Tổng cục Thống kê Việt Nam. 河内市: Nhà Xuất Bản Tổng Kê. 2020年 [2023-09-30]
越南-第四郡
định 258-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới một số phường, xã của quận 4 và huyện Bình Chánh thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
越南-鹅贡市
鹅贡市(越南语:Thành phố Gò Công/城庯塸䲲)是越南前江省下辖的一個省辖市。 鹅贡市东接鹅贡东县,西接鹅贡西县,南接鹅贡东县和鹅贡西县,北接隆安省芹德县,西北接隆安省周城县。 1976年2月,鹅贡市社隶属前江省管辖。 1977年3月26日,鹅贡市社降格为鹅贡市镇,划归鹅贡县管辖。
越南-文关县
(原始内容存档于2020-05-18). Quyết định 177-CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính
越南-永隆市
长安坊(Phường Trường An) Quyết định 59-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành
越南-安慶縣
chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-02). Nghị định 59-CP năm 1994 về việc sáp nhập thôn Đông Thôn, xã Yên Lâm vào xã
越南-林平县
林平县下辖1市镇9社,县莅朗乾市镇。 朗乾社(Thị trấn Lăng Can) 平安社(Xã Bình An) 鸿光社(Xã Hồng Quang) 菌河社(Xã Khuôn Hà) 明光社(Xã Minh Quang) 福山社(Xã Phúc Sơn) 福安社(Xã Phúc Yên) 土平社(Xã
越南-广和县
国瓒社(Xã Quốc Toản) 仙城社(Xã Tiên Thành) 自由社(Xã Tự Do) Quyết định 245-CP năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Cao Bằng do Hội đồng Chính phủ ban
越南-彰美縣
文武社(Xã Văn Võ) 汉字写法来自《大南实录》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban
越南-義路市社
một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-04-03]. (原始内容存档于2020-04-22). Nghị định 31-CP năm 1995 về việc thành lập thị xã
越南-建安郡 (越南)
Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 72-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới Huyện An Thuỵ, thành
越南-河東郡 (越南)
103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào
越南-北山县
北山县下辖1市镇17社,县莅北山市镇。 北山市镇(Thị trấn Bắc Sơn) 北琼社(Xã Bắc Quỳnh) 战胜社(Xã Chiến Thắng) 招武社(Xã Chiêu Vũ) 同意社(Xã Đồng Ý) 兴武社(Xã Hưng Vũ) 隆栋社(Xã Long Đống) 一进社(Xã Nhất Tiến)
越南-波來古市
中國地圖出版社《世界標准地名地圖集》所用譯名。 Quyết định 30-HĐBT năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai - Kon Tum do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-02]
越南-山羅市
quyết về việc cải tiến hệ thống các đơn vị hành chính do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 105-CP năm 1979 về việc điều chỉnh
越南-龍川市
Quyết định 474/QĐ-TTg năm 2009 công nhận thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang là đô thị loại II trực thuộc tỉnh An Giang do Thủ tướng Chính phủ ban hành
越南-得農省
2021年1月12日,得明县部分区域划归格桔县管辖。 得農省下轄1市7縣,省莅嘉義市。 嘉義市(Thành phố Gia Nghĩa) 格桔縣(Huyện Cư Jút) 得格朗縣(Huyện Đăk Glong) 得明縣(Huyện Đăk Mil) 得熱勒縣(Huyện Đăk R'lâp)
越南-何文晉
các văn hoá cổ: Văn hoá Phùng Nguyên và nguồn gốc dân tộc Việt; Người Phùng Nguyên và đối xứng; Từ gốm Phùng Nguyên đến trống đồng, ...(NXB Khoa học Xã
越南-泳濂县
giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-21]. (原始内容存档于2020-04-22). Quyết định 86-HĐBT năm 1985 về việc phân vạch
越南-太原广播电视台 (越南)
Nguyen, Vietnam: Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên. 2010年: 154. OCLC 755004416 (越南语). Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]
越南-蒲?县
về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chơn Thành, Bình Long, Lộc Ninh, Bù Đăng và Bù Đốp, tỉnh Bình Phước. [2020-02-27]. (原始内容存档于2020-10-19).
越南-諒山省
(越南语). Nguyễn Thúy Bắc. TỔ CHỨC THÀNH CÔNG TẠI GIẢI BÓNG ĐÁ THIÊU NIÊN- NHI ĐỒNG THÀNH PHỐ LẠNG SƠN NĂM 2023. Cổng thông tin điện tử Thành phố Lạng Sơn. 2023-04-05
越南-隆城縣
673/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới hành chính một số đơn vị hành chính cấp xã và thành lập thành phố Long Khánh thuộc tỉnh Đồng
越南-龙湖县
69-HĐBT năm 1981 về việc chia một số xã để thành lập các xã mới của các huyện Cầu ngang, Trà Cú, Long Hồ thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban
越南-隆慶市
đô thị loại III Nghị quyết 673/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới hành chính một số đơn vị hành chính cấp xã và thành lập
越南-儒關縣
giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-10]. (原始内容存档于2017-09-19). Quyết định 151-CP năm 1981 về đơn
越南-黄树皮县
2003年12月1日,以先原社、春明社2社和北光县12社、箐门县1社析置光平县。 2019年12月17日,板坡社并入稔场社。 黄树皮县下辖1市镇23社,县莅荣光市镇。 荣光市镇(Thị trấn Vinh Quang) 板罗社(Xã Bản Luốc) 板迈社(Xã Bản Máy) 板勇社(Xã Bản Nhùng)
越南-太平市 (越南)
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 2418/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Thái Bình là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Thái Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-07]
越南-海河县
(原始内容存档于2017-10-14). Quyết định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-16]
越南-河楊省
1965年4月1日,黄树皮县析置箐门县。 1975年12月27日,越北自治区撤销。河杨省划归中央政府直接管辖。 河杨省下辖1市10县,省莅河江市。 河楊市(Thành phố Hà Giang) 北迷縣(Huyện Bắc Mê) 北光縣(Huyện Bắc Quang) 同文縣(Huyện Đồng Văn)
越南-嘉遠縣
giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-10]. (原始内容存档于2017-09-19). Quyết định 151-CP năm 1981 về đơn
越南-横蒲县
(原始内容存档于2020-03-20). Quyết định 17-CP năm 1979 phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng
越南-市社
865/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thị xã Hòa Thành, thị xã Trảng Bàng và thành lập các phường, xã thuộc thị xã Hòa Thành, Thị xã Trảng
越南-海安郡 (越南)
năm 1966 về việc chia huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng; đặt xã Bằng
越南-東潮市社
891/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về thành lập thị xã Đông Triều và 06 phường thuộc thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2017-10-15]
越南-安江省
việc thành lập thành phố Long Xuyên, thuộc tỉnh An Giang. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 474/QĐ-TTg năm 2009 công nhận thành phố Long
越南-應和縣
103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào
越南-東英縣
(原始内容存档于2020-02-22). Quyết định 173-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới một số phường và thị trấn thuộc thành phố Hà Nội do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-22]
越南-巴扯县
do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2017-10-15). Quyết định 37-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số xã