您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
有关 国家税务总局 - 越南
越南
越南-越南国防工业总局
越南国防工业总局(越南语:Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng/總局工業國防)是越南国防部的直属机构,成立于1945年9月15日。其职责是开发、组织和管理越南国防工业相关的核心设施,其中包括与研究武器设计和制造相关的院校、工厂、国有企业、工会、相关军事设备和技术等一系列事物,以确保越南人民军保卫祖国的职责。
越南-赎世主会教堂 (顺化市)
sách các giáo hạt trong Tổng Giáo phận Huế Thống kê số giáo dân trong giáo xứ tại sơ lược về giáo xứ trên Tổng giáo phận Huế Danh sách giờ lễ tại các giáo
越南-越南共和國軍軍訓總局
總局長辦公室(Văn phòng Tổng cục trưởng) 行政辦 研訓辦 支援行政辦 Đại Tá Đặng Đình Thụy. nguyentin.tripod.com. [2022-04-11]. (原始内容存档于2020-01-13). Đại Tá Phạm Tất Thông. nguyentin
越南-普安市
福新社(Xã Phúc Tân) 成功社(Xã Thành Công) 万派社(Xã Vạn Phái) 越南鐵路 河太線:普安站 Nghị quyết 932/NQ-UBTVQH13 về thành lập thị xã Phổ Yên và 04 phường thuộc thị xã Phổ Yên,
越南-凤合县
tổng, quận, tỉnh Cần Thơ. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“凤协”。 Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2011 thành lập thị trấn Mái Dầm thuộc huyện
越南-德普市社
Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-02-06]
越南-甲八站
Tổng cty Đường sắt Việt Nam. Quy chế tổ chức và hoạt động của Chi nhánh Khai thác Đường sắt Hà Nội (PDF). Tổng cty Đường sắt Việt Nam. [2020-03-30]
越南-何文晉
lược Nguyên-Mông thế kỷ 13. Nxb Khoa học Xã hội, 1968(再刊:1970, 1972, 1975).(《13世紀對蒙元侵略的抗戰》,與范氏心(Phạm Thị Tâm)共著) Thuật ngữ sử học, dân tộc học, khảo cổ học
越南-吉仙县
Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-09-24). Nghị quyết số 833/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị
越南-汉广县
新兴社(Xã Tân Hưng) 新利社(Xã Tân Lợi) 新关社(Xã Tân Quan) 清安社(Xã Thanh An) 清平社(Xã Thanh Bình) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Thủ Dầu Một. [2023-05-21]. (原始内容存档于2023-05-24)
越南-克容帕县
Đông) 和进社(Xã Hòa Tiến) 克容布社(Xã Krông Búk) 新进社(Xã Tân Tiến) 务本社(Xã Vụ Bổn) 丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“克容巴”。 Nghị định 71-CP năm 1996 về việc thành lập các phường
越南-復和縣
quyết số 897/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện và đổi tên đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh
越南-太原市 (越南)
định 14/2004/NĐ-CP về việc thành lập phường Thịnh Đán và đổi tên xã Thịnh Đán thành xã Quyết Thắng thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-04-05]
越南-承天順化廣播電視台
xuất bản Thuận Hóa. 2000年: 298. NCID BB01444598 (越南语). Nguyễn Thanh Hóa. 25 năm theo đuổi những ứng dụng Công nghệ Vũ trụ. Trung tâm Di sản các nhà
越南-北慈廉郡
古芮一坊(Phường Cổ Nhuế 1) 古芮二坊(Phường Cổ Nhuế 2) 东鄂坊(Phường Đông Ngạc) 德胜坊(Phường Đức Thắng) 连幕坊(Phường Liên Mạc) 明开坊(Phường Minh Khai) 富演坊(Phường Phú Diễn)
越南-平陆县 (越南)
Ngọc Lũ) 蕉洞社(Xã Tiêu Động) 长安社(Xã Tràng An) 忠良社(Xã Trung Lương) 务本社(Xã Vũ Bản) 汉字写法来自《大南一统志》嗣德本。 Nghị quyết số 829/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC
越南-??县
Quyết định 150-NV năm 1964 về việc sửa đổi tên một số xã của tỉnh Bắc Cạn do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quyết định 341-NV năm 1964 về việc chia lại
越南-渴望和平、稳定、繁荣的两个一百年目标
(原始内容存档于2022-10-14). 338806193198259. Tổng Bí thư, Chủ tịch nước: Mục tiêu đến năm 2045, Việt Nam trở thành nước phát triển, thu nhập cao. nhadautu.vn. 2020-09-01
越南-黑筍市鎮
rực rỡ trong ngày đầu năm 2022. 越通社. 2022-01-01 [2022-03-20]. (原始内容存档于2022-03-20). TITC. Măng Đen - Đà Lạt thứ 2 của Tây Nguyên. Tổng cục Du lịch Việt
越南-金山縣 (越南)
lập và đổi tên một số thị trấn của các huyện Bình Lục, Lý Nhân, Nghĩa Hưng và Kim Sơn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành Quyết định 106-HĐBT
越南-以安市
Bảng kê tên thôn làng, tổng, tỉnh Gia Định. [2023-06-02]. (原始内容存档于2023-06-02). Nghị định 58/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, tái lập
越南-广和县
quyết số 897/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện và đổi tên đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh
越南-大慈縣
Thượng) 黄农社(Xã Hoàng Nông) 瑰琦社(Xã Khôi Kỳ) 既富社(Xã Ký Phú) 罗平社(Xã La Bằng) 籙波社(Xã Lục Ba) 明进社(Xã Minh Tiến) 美安社(Xã Mỹ Yên) 那茅社(Xã Na Mao) 富强社(Xã Phú Cường)
越南-海陽省
Môn và các phường, xã thuộc thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-24]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14
越南-广渊县
Quảng Hưng) 自由社(Xã Tự Do) Nghị quyết số 864/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh
越南-朵佐县
Thàng) 中秋社(Xã Trung Thu) 朵胜社(Xã Tủa Thàng) 舍提社(Xã Xá Nhè) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》所用译名。 Nghị quyết 815/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp
越南-高平省
13–16 [2023-12-12]. Kết quả toàn bộ tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (PDF). Tổng cục Thống kê Việt Nam. 河内市: Nhà Xuất Bản Tổng Kê. 2020年 [2023-09-30]
越南-喔㕭文化
kiến trúc nghệ thuật Óc Eo - Ba Thê. Cục Di sản văn hóa. [2021-08-22]. (原始内容存档于2021-08-22) (越南语). Lập quy hoạch tổng thể di tích quốc gia đặc biệt Óc Eo-
越南-越南国防部国防情报总局
越南国防部国防情报总局(越南語:Tổng cục Tình báo quốc phòng)亦称越南国防部第2总局(越南語:Tổng cục II, Bộ Quốc phòng)、越南軍隊情報總局2(越南語:Tổng cục 2 tình báo quân đội;喃字:總局2情報軍隊),簡稱總局2
越南-太原省
Quốc Hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-03-06]. (原始内容存档于2017-08-30) (越南语). Kết quả toàn bộ tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (PDF). Tổng cục Thống
越南-阮德全
thế kỷ tân nhạc Thụy Kha Nguyêñ - 1998 " "Trái tim ca hát" Đêm nhạc "Trái tim ca hát" của Nguyễn Đức Toàn ớ Cưng Văn hóa thế thao ... Năm nay, nhạc sĩ
越南-豐收縣
số 866/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-04-01)
越南-後江省
Nghị quyết số 869/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hậu Giang. [2020-02-06]
越南-胡進權
Biến cố ngày 1 tháng 11 năm 1963 xảy ra. Ngoài Hải quân Đại tá Hồ Tấn Quyền, còn một số sĩ quan cao cấp khác đã bày tỏ sự trung thành với Tổng thống Ngô
越南-越南海洋警察局
Aviocar型式)。在海巡任務上會和越南漁業管理局(Vietnam Directorate of Fisheries/Tổng cục Thủy sản)的越南漁政船隊(Vietnam Fisheries Control/Kiểm Ngư Việt Nam)聯合執行勤務。 越南海警局之指揮體系如海警司令、政委、副司令、副政委等職務,均由國防部長建議、由總理任命。
越南-越南大學列表
Dục, Đại học Quốc gia Hà Nội) (Trường Đại học Giáo Dục, Đại học Quốc gia Hà Nội) QHE - 河內國家大學 · 經濟大學(越南语:Trường Đại học Kinh Tế, Đại học Quốc gia Hà Nội)
越南-廣義省
Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-03-13]
越南-下龍市
(原始内容存档于2020-11-03). Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc ắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2019-12-31]
越南-巴位县
Hòa-thuận, huyện Tùng-thiện vào xã Cô-đông cùng huyện trong tỉnh Sơn-tây do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2020-02-19]. (原始内容存档于2020-04-02). Quyết định 103-NQ-TVQH
越南-富祿縣
汉字写法见于《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 834/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. [2019-12-31]
越南-重庆县
quyết số 897/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện và đổi tên đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh
越南-莱州市 (越南)
(原始内容存档于2020-01-01). Nghị quyết số 866/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-02-06]
越南-奠邊省
Tổng quan về Điện Biên. 奠边省电子信息入口网站. [2022-12-26]. (原始内容存档于2022-12-26) (越南语). Giáo dục đại học tại các trường chuyên nghiệp Cần có chính sách thu hút
越南-2023年越南多乐省警察局袭击案
2023年越南多乐省警察局袭击案(越南语:Vụ tấn công 2 trụ sở Ủy ban nhân dân xã tại Đắk Lắk 2023/務進攻2住所委班人民社在得勒2023),中文媒体又称越南多乐省警局遇袭案,是2023年6月11日在越南多乐省格昆县亚雕社和亚克都社发生的严重暴力
越南-平江县 (越南)
788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-18]. (原始内容存档于2019-12-03)
越南-SGO48
Thư、Trần Cát Tường、Nguyễn Thị Minh Thư、Nguyễn Quế Minh Hân、Nguyễn Lê Thuỳ Ngọc、Lê Nguyễn Phụng Nhi、Phạm Lâm Ánh Trúc、Thái Gia Nghi、Lê Thị Thu Nga、Lê Sunny、Lê
越南-鎮安縣 (越南)
越城社(Xã Việt Thành) 猗犴社(Xã Y Can) 汉字写法依据《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 871/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện
越南-秋盆江
TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG VU GIA – THU BỒN THÁNG 12 NĂM 2022. Cục Quản lý tài nguyên nước - Bộ Tài nguyên và Môi trường. 2022-12-27 [2023-11-26]
越南-渭清市
48/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Châu Thành A, Ô Môn, Phụng Hiệp và thị xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ. [2020-03-07].
越南-吴权郡
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 872/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng. [2020-02-06]
越南-新乐县 (越南)
Quyết Chiến) 率花社(Xã Suối Hoa) 清诲社(Xã Thanh Hối) 紫泥社(Xã Tử Nê) 云山社(Xã Vân Sơn) Nghị quyết số 830/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp
越南-我?市
(原始内容存档于2019-08-10). Nghị quyết số 869/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hậu Giang. [2020-02-06]
越南-三塘县
số 866/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-04-01)
越南-越南护照
CHIẾU/ISSUING AUTHORITY):出入境管理局的越南语大写「CỤC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH」以及英文「Immigration Department」或越南驻外大使馆或领事馆,如驻广州总领事馆簽發則為「Tổng lãnh sự quán nước Cộng hòa
越南-洞海市
trực thuộc tỉnh Quảng Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-31]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI :
越南-1999年越南人口普查
1999年越南人口普查是越南自1979年來的第3次人口普查,普查標準日在1999年4月1日。 (越南文)Tổng điều tra Dân số và Nhà ở năm 1999. Hà Nội: Tổng cục Thống kê.
越南-茶嶺縣
quyết số 897/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện và đổi tên đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh
越南-兴安广播电视台 (越南)
Hưng Yên: Nâng cao chất lượng chương trình gắn với đa dạng các nền tảng chuyển tải thông tin đến với công chúng. Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin
越南-直宁县
Trực Thuận) 直俊社(Xã Trực Tuấn) 中东社(Xã Trung Đông) 越雄社(Xã Việt Hùng) 汉字写法来自法属时期汉文资料。 Nghị quyết số 460/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành
越南-芒街市
về việc đổi tên bảy xã thuộc huyện Móng Cái tỉnh Hải Ninh do Bộ Nội vụ ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2019-08-29). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải
越南-隆安省
Quyết định 298-CP năm 1980 về việc chia huyện Mộc Hoá thuộc tỉnh Long An thành huyện Mộc Hoá và huyện Tân Thạnh và đổi tên huyện Tân Châu cùng tỉnh thành
越南-黎貝拉
đường sáng (2007) Tình yêu còn lại (2008) Cuộc phiêu lưu của Hai Lúa (2009) Cổng mặt trời (2010) Người tình bí ẩn (2011) Câu chuyện cuối mùa thu (2012)
越南-海防市
An và các phường trực thuộc, mở rộng và thành lập phường thuộc quận Lê Chân và đổi tên huyện An Hải thành huyện An Dương thuộc thành phố Hải Phòng. [2017-09-21]
越南-那夷县
汉字写法来自法属时期的官员名册。 Nghị quyết số 855/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn. vanban.chinhphu
越南-東潮市社
Nghị quyết 891/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về thành lập thị xã Đông Triều và 06 phường thuộc thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban
越南-林平县
quyết 1262/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thị trấn thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc
越南-越池市
(原始内容存档于2020-04-01). Đặng Phục - Đức Thuận. TP. Việt Trì (Phú Thọ): Người dân thất vọng với dự án “xanh” trên đường Phù Đổng. Môi trường và Đô thị. 2022-03-07
越南-慈廉縣
trấn Cầu Diễn) 西姥社(Xã Tây Mỗ) 美亭社(Xã Mỹ Đình) 富演社(Xã Phú Diễn) 上葛社(Xã Thượng Cát) 瑞芳社(Xã Thụy Phương) 古芮社(Xã Cổ Nhuế) 米池社(Xã Mễ Trì) 春芳社(Xã Xuân Phương) 東鄂社(Xã
越南-宜春县 (越南)
819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22]. (原始内容存档于2019-12-22).
越南-奠边县
chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Điện Biên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始内容存档于2019-12-21). Bảng kê tên làng, tổng, châu, tỉnh
越南-平定省
một số xã thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 81-HĐBT năm 1986 về việc mở rộng và đổi
越南-永祥县
Lập) 汉字写法来自《大南一统志》嗣德本。 Nghị quyết số 868/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
越南-阮青海
Hải - Hòa Bình: Cần bổ sung nội dung về chủ trương tuyển dụng vào dự thảo Luật giáo dục nghề nghiệp để thu hút người tài đến với học nghề. 越南国会. 2014-11-06
越南-头顿耶稣像
Hồng Nam. 10 kỷ lục Việt Nam được châu Á công nhận. Báo Du lịch. 2012-05-31 [2013-01-22]. (原始内容存档于2012-09-26). Thu Thảo. 10 kỷ lục Việt Nam được xác lập
越南-浮溪坊
(中文(中国大陆)). Dương Bạch Long. Tổng mục lục văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam 1945-2002. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2003年:
越南-横蒲县
(原始内容存档于2020-11-03). Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc ắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2019-12-31]
越南-中央直辖市辖市
thành thị xã Sơn Tây thuộc thành phố Hà Nội. 缺少或|url=为空 (帮助) Hiến pháp 2013, Chương IX: Chính quyền địa phương. Cổng thông tin điện tử Chính phủ. [2021-06-22]
越南-至靈市
安乐坊(Phường An Lạc) ?沁坊(Phường Bến Tắm) 志明坊(Phường Chí Minh) 古城坊(Phường Cổ Thành) 共和坊(Phường Cộng Hòa) 同乐坊(Phường Đồng Lạc) 黄津坊(Phường Hoàng Tân) 黄进坊(Phường Hoàng
越南-廣寧省
(原始内容存档于2021-12-15). Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc ắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2019-12-31]
越南-平山縣 (越南)
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-02-06]
越南-丹尼斯·鄧 (越南)
VCCorp.vn. Học ngành tài chính, ra đời làm giám đốc sáng tạo hàng loạt MV triệu view, Denis Đặng khẳng định: 'Thước đo của sự ổn định là tổng thu nhập 1 năm
越南-金城县
788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-19]. (原始内容存档于2019-12-03)
越南-水源县
số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban
越南-越南世界遺產列表
Tuấn. Vịnh Hạ Long đã được UNESCO công nhận là Di sản thế giới lần thứ hai về giá trị địa chất địa mạo như thế nào. TỔNG CỤC DU LỊCH. 2020-12-01 [2021-07-19]
越南-潘繼安
潘计安创作的速写作品《胡志明主席画像》。 ĐỖ QUYÊN. Họa sĩ Phan Kế An - cây đại thụ của nền hội họa Việt Nam qua đời. Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm. [2022-10-08]. (原始内容存档于2022-08-08)
越南-諒山省
(原始内容存档于2023-10-04). Kết quả toàn bộ tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (PDF). Tổng cục Thống kê Việt Nam. 河内市: Nhà Xuất Bản Tổng Kê. 2020年 [2023-09-30]
越南-義路市社
(原始内容存档于2016-09-27). Nghị quyết số 871/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-02-06]
越南-夜鼓怀郎
ải lươ/㗰改良)和望古調(越南语:Vọ /望古)奠定了基礎。 ừ là ừ phu ướ Báu kim sắ phán lên đà Vào ra luố trô tin nhạn Năm canh mơ mà Em luố trô
越南-伯爍縣
Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-05]. (原始内容存档于2019-12-31). Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh
越南-保林县 (高平省)
Nghị quyết số 864/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng. [2020-02-04]
越南-国子监 (顺化市)
lục, bản dịch Viện Sử học, H.: Nxb. Giáo dục: 48. Huế di tích lịch sử văn hoá danh thắng - NXB Thừa Thiên Huế - xuấn bản năm 1995. Bảo tàng mỹ thuật cung
越南-西茶縣
Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-02-06]
越南-堅江省
Lương) 新合縣(Huyện Tân Hiệp) 乌明上縣(Huyện U Minh Thượng) 永順縣(Huyện Vĩnh Thuận) 富國胡椒是堅江省的特產。 Quyết định 125-CP năm 1978 về việc chia huyện châu thành thuộc tỉnh
越南-海河县
một số xã, thị trấn và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-16]. (原始内容存档于2017-10-14). Quyết định
越南-潭河县
một số xã, thị trấn và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-16]. (原始内容存档于2017-10-14). Quyết định
越南-山西市社
Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-18]. (原始内容存档于2017-08-31). Quyết định
越南-北江省
北江省(越南语:Tỉnh Bắc Giang/省北江)是越南東北部的一個省,省莅北江市。 北江省和北宁省属于越南传统分区的京北(Kinh Bắc),是越南非物质文化遗产——官賀的发源地。 北江省东接广宁省,北接谅山省,西接太原省和河内市,南接北宁省和海阳省。省域内有梂江,滄江,陸南江(越南语:Sông Lục
越南-嘉林縣
Phù Đổng) 中牟社(Xã Trung Mầu) 文德社(Xã Văn Đức) 安常社(Xã Yên Thường) 安园社(Xã Yên Viên) 越南鐵路 河同線、河老線、河太線:安园站 河海線:富瑞站 嘉林機場 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị Quyết về việc mở rộng
越南-廣南省
phường thuộc thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 240/QĐ-TTg năm 2016 công
越南-嘉林縣
Phù Đổng) 中牟社(Xã Trung Mầu) 文德社(Xã Văn Đức) 安常社(Xã Yên Thường) 安园社(Xã Yên Viên) 越南鐵路 河同線、河老線、河太線:安园站 河海線:富瑞站 嘉林機場 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị Quyết về việc mở rộng
越南-嘉義市 (越南)
về việc thành lập thị xã Gia Nghĩa, thành lập các phường, xã thuộc thị xã Gia Nghĩa và đổi tên huyện Đắk Nông thành huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông. [2020-04-02]
越南-棟多郡
盛珖坊(Phường Thịnh Quang) 土關坊(Phường Thổ Quan) 忠烈坊(Phường Trung Liệt) 中奉坊(Phường Trung Phụng) 中寺坊(Phường Trung Tự) 文章坊(Phường Văn Chương) 文廟坊(Phường Văn Miếu)
越南-亭榜坊
(中文(中国大陆)). Dương Bạch Long. Tổng mục lục văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam 1945-2002. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2003年:
越南-兴庙
兴庙在1947年法越战争中烧毁,1951年由端徽皇太后出资重建。1995年再次修复。 Phan Thuận An, tr. 111 (越南文)Hưng Miếu. Quần thể di tích Huế. Trung tâm Bảo tồn di tích Cố đô Huế. [2008-04-16]. (原始内容存档于2011-08-24)
越南-普赖坊
QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG CHÍNH PHỦ SỐ 19 - CP NGÀY 16-1-1981 VỀ VIỆC MỞ RỘNG THỊ TRẤN PHẢ LẠI VÀ ĐIỀU CHỈNH ĐỊA GIỚI CÁC XÃ CỔ THÀNH, NHÂN HUỆ THUỘC HUYỆN
越南-河仙市
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 107-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn Kiến Lương thuộc tỉnh Kiên Giang do Hội đồng Bộ trưởng ban hành.
越南-紹化縣
(原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]
越南-安謨縣
trấn nông trường Bình-minh trực thuộc huyện Kim-sơn, tỉnh Ninh-Bình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-01-16). Quyết định 15-BT
越南-平阳广播电视台 (越南)
ỈNH BÌNH DƯƠ. QUY ĐỊNH V/V BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHỨ NĂ, NHIỆM V, QUYỀN HẠN, CHỨ VÀ HOẠ ĐỘ ỦA ĐÀI PHÁ THANH TRUYỀN HÌNH ỈNH BÌNH DƯƠ
越南-得農省
quyết số 835/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập phường Quảng Thành thuộc thị xã Gia Nghĩa và thành phố Gia Nghĩa thuộc tỉnh
越南-越南國家銀行 (越南共和國)
Nguyễn Tiến Hưng. Tâm tư Tổng thống Thiệu. Westminster, CA: Hứa Chấn Minh, 2010. Thái Văn Kiểm. Viet Nam Past and Present. Paris: Bộ Quốc gia Giáo dục và Ủy
越南-同奈省
ven sông Đồng Nai) 吉仙國家公園 新朝柚子村(làng bưởi Tân Triều) 托梅熱水湖生態旅遊區(Khu Du lịch sinh thái Thác Mai-Hồ Nước Nóng) D戰區(越南语:Chiến khu Đ) 行棍古墓(mộ cổ Hàng Gòn)
越南-二徵夫人郡
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 895/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hà Nội. [2020-02-24]
越南-奠邊府市
Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始内容存档于2019-12-21). Bảng kê tên làng, tổng, châu, tỉnh Lai Châu. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). Giáo dục
越南-波來古市
859/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Gia Lai. [2020-02-05]. (原始内容存档于2021-03-19). Quyết định số
越南-人民公安電視台
danh mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương (PDF). CỔNG THÔNG TIN
越南-河廣縣
quyết số 864/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng. [2020-02-04]. (原始内容存档于2020-04-01)
越南-2021年東南亞運動會
vọng thu được 70 tỉ đồng tiền tài trợ. Tuổi Trẻ Online. [2022-02-27]. (原始内容存档于2022-02-27). Bia Saigon là nhà tài trợ Kim cương cho SEA Games 31 tại Việt
越南-山洞县
khu Hồng quảng, sửa đổi địa giới Liên khu Việt bắc và Liên khu 3, và đặt thành phố Hải phòng dưới quyền lãnh đạo trực tiếp của Chính phủ Trung ương do Chủ
越南-富壽省
định 39/2002/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thành phố Việt Trì và đổi tên huyện Sông Thao thành huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13].
越南-阮文東 (1932年)
tâm Chiến thuật Hà Nội)參加“營長”課程。畢業后,他被任命爲第553重砲營營長,成爲了越南國軍最年輕的營長(22歲)。1954年日內瓦會議後,阮文東在8月初南遷,並且晉升爲中尉,服役於塔梅平原分區(Phân khu Đồng Tháp Mười),在阮文羅(越南语:Nguyễn
越南-永隆廣播電視台
19-25/02/2024: BÁO CÁO HIỆU QUẢ PHÁT SÓNG NHÓM KÊNH NỔI BẬT. Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử. 2024-03-01 [2024-03-05] (越南语). Bộ Thông tin và Truyền
越南-越南社會科學翰林院
Thắng):2011年-2016年 阮光舜(Nguyễn Quang Thuấn): 2016年-2019年 裴日光(Bùi Nhật Quang): 2019年- 主席、副主席(多名)如下組織:。 人事班(Ban Tổ chức cán bộ) 財務班(Ban Kế hoạch - Tài chính)
越南-阮朝寶璽
Pháp thường nhắm tới những vùng đất hội tụ đủ hai yếu tố cơ bản nhất là giao thông và thương mại để xây dựng thủ phủ, nhằm phát triển lâu dài và ổn định
越南-紙橋郡
giới đơn vị hành chính giữa các quận Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-05-07].
越南-理山县
Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-02-06]
越南-河南广播电视台 (越南)
nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương (PDF). CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ. 2016-06-28 [2023-10-28]. (原始内容存档
越南-東英縣
trưởng Bộ Nôi vụ ban hành. [2020-02-22]. (原始内容存档于2020-02-22). Quyết định 173-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới một số phường và thị trấn thuộc thành
越南-解放南方统一日
统一日(越南語:Ngày Thống nhất)、胜利日(Ngày Chiến thắng)、解放日(Ngày Giải phóng 或 Ngày Giải phóng miền Nam)或官方名称解放南方统一日(Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
越南-村亭
Thực Lục; Quyển XIII. Lê Thanh Đức. Đình làng Miền Bắc. Hà Nội: nxb Mỹ thuật, 2001. tr 13 Lê Thanh Đức. Đình làng Miền Bắc. Hà Nội: nxb Mỹ thuật, 2001
越南-宁平广播电视台
của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định về danh mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của
越南-蓝山市镇
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI. NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC SẮP XẾP CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC TỈNH THANH HÓA. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. 2019-10-16 [2023-11-18]
越南-清化省
149-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới một số huyện và đổi tên huyện Đông Thiệu thuộc tỉnh Thanh Hoá do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-29]
越南-胡志明市體育大學
胡志明市體育大學(越南語:Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh)是位于越南东南部胡志明市的一所全日制公办体育类大学,由越南文化、體育和旅遊部(越南语:Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Việt Nam)))主管。
越南-河內市
(原始内容存档于2009-01-13). Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng hội kiến Tổng thống Seychelles. BÁO ĐIỆN TỬ CỦA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. [2013-08-29]
越南-崑嵩省
quyết 890/NQ-UBTVQH13 năm 2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sa Thầy để thành lập huyện Ia H'Drai thuộc tỉnh Kon Tum do Ủy ban Thường vụ Quốc hội
越南-奉先殿 (顺化市)
Phụng Tiên/殿奉先)是越南承天順化省顺化市顺化皇城内的一座祭祀建筑,靠近世庙,延壽宮之前。殿内供奉阮朝皇帝和皇后的牌位。奉先殿已毁于1968年顺化战役,仅存遗址。 Cung Diên Thọ. Kinh đô Huế và di sản văn hóa thế giới. Trung tâm
越南-永富省
tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 377-CP năm 1980 sửa đổi đơn vị hành chính cấp huyện thuộc
越南-太原广播电视台 (越南)
truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương (PDF). CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ. 2016-06-28
越南-富安广播电视台
truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương (PDF). CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ. 2016-06-28
越南-越南共和國第18步兵師
Đoàn 18 Tiếp Vận) 第18運輸連(Đại Đội 18 Vận Tải) 第18師部連(Đại Đội 18 Tổng Hành Dinh) 第18公務連(Đại Đội 18 Công Vụ) 第18憲兵連(Đại Đội 18 Quân Cảnh) 偵搜分隊(Biệt Đội Quân
越南-大叻高等专科学校
TỈNH LÂM ĐỒNG. QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐÀ LẠT. Thư Viện Pháp Luật. 2023-03-14
越南-越南博物館列表
tàng Cổ vật Cung Đình Huế( Điện Long An). www.hueworldheritage.org.vn. [2016-08-17]. (原始内容存档于2016-10-11). Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh | Địa Điểm Nghệ
越南-The Coffee House
(原始内容存档于2022-12-03). "Chúng ta có thể biết gì từ một đơn hàng của khách?" hay câu chuyện chuyển đổi số của The Coffee House để không phụ thuộc vào Now hay Grabfood. meovathay
越南-紫禁城 (順化市)
Sống còn với Dân tộc, hồi ký chính trị. ?: Phương Nghi: 2009. Phan Thuận An. Kiến trúc Cố đô Huế. ?: NXB Đà Nẵng, 2007. Phan Thuận An. Quần thể di tích
越南-阮潢
/太祖),諡號為肇基垂統欽明恭懿謹義達理顯應昭祐耀靈嘉裕皇帝(越南语:Triệu ơ ùy Thố Khâm Minh Cung Úy ần Nghĩa Đạ Lý Hiển Ứ Chiêu Hựu Diệu Linh Gia D Hoà Đ
越南-洗恨寶劍
Nguyễn Phương, nhà soạn tuồng nổi tiếng Việt Nam. [2021-11-16]. (原始内容存档于2021-11-16). Cuộc đời và sự nghiệp của Ngọc Đan Thanh - Người nghệ sĩ đa tài khả ái
越南-维新运动 (越南)
Phan Khôi - Chương 1a: Những phong trào chống Pháp đầu thế kỷ XX (页面存档备份,存于互联网档案馆), RFI, 07/09/2010, truy cập ngày 8/12/2012 阮秋贤(Nguyen Thu Hien). 中国维新运动对越南维新运动的影响[D]
越南-新市場風雲
cuộc sống. Trong các tác phẩm mà mọi người đang được xem, đó là những hiểu biết, trải nghiệm của tôi bổ sung thêm vào chất liệu câu chuyện để phim có tính
越南-广宁省传媒中心
phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương (PDF). CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ. 2016-06-28 [2023-10-28]
越南-胡得恬
Những chí sĩ tham gia Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa: Tổng đốc Hồ Đắc Điềm rũ bỏ vinh hoa theo kháng chiến. Báo Thanh Niên. 2015-09-12 [2024-01-06]
越南-新山一國際機場
新山一國際機場(越南语:Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất/港航空國際新山一;IATA代码:SGN;ICAO代码:VVTS)是一個位於越南胡志明市的機場,為目前越南境內最大的機場。該機場建於法屬印度支那時期,在越南戰爭時期曾被駐越美軍改建為新山一空軍基地。该机场设计年旅客吞吐量为2
越南-河内广播电视台
QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN SẢN XUẤT KÊNH CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH TRONG NƯỚC (KÊNH CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH FM 96 - THỜI SỰ TỔNG HỢP). THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
越南-范文樹
PHẠM ĐỨC DUẬT. ĐÀN VIÊN KÝ ỨC LỤC (TBHNH 2002). Viện Nghiên cứu Hán Nôm. 2007-04-03 [2023-10-28]. (原始内容存档于2023-10-28) (越南语). PHẠM ĐỨC DUẬT. Cuộc nổi dậy
越南-Zalo
lồ Zalo hoạt động không phép. Báo giao thông. 2019-07-29 [2019-09-19]. (原始内容存档于2021-06-28). “Các địa phương cần cân nhắc kỹ khi sử dụng các phần mềm như
越南-奠边广播电视台
phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương (PDF). CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ. 2016-06-28 [2023-10-28]
越南-阮志咏
ng Trung học phổ thông Việt Đức))读三年级。 1976年在11年纪时,通过了军事工程大学(Học viện Kỹ thuật Quân sự)的入学考试。但一年后,即1977年转入通信军官学校(越南语:trường Sĩ quan Thông tin)。
越南-阅是堂
順化宮廷雅樂 Các loại hình hoạt động tại nhà hát Duyệt Thị Đường và Minh Khiêm Đường Nội dung chương trình biễu diễn trong nhà hát Duyệt Thị Đường Bài viết trên
越南-高朝發
《禮本陽事體式喪祭求超》(Lễ Bổn Thể Thức Tang Tế Cầu Siêu),1939年出版於薄寮 越南語:Hội Cao Đài Cứu Quốc 12 phái hiệp nhất 越南語:Hội Thánh Cao Đài Duy Nhứt 越南語:Cao Cần Thiệt 今河內友誼醫院(越南语:Bệnh
越南-顺化皇城
Nam Quốc)九代「阮主」(Chúa Nguyễn)神位。正中为太祖嘉裕帝(Thái Tổ Gia Dụ đế)(仙主)阮潢(Nguyễn Hoàng)及皇后神位,其他各帝後神位按昭穆順序佈置。左側昭位依次為熙宗孝文帝(佛主)阮福源、太宗孝哲帝(賢主)阮福瀕、顯宗孝明
越南-枚壽傳
ban Điển chế văn tự)並推動該機構的運作、成立翻譯委員會(Ủy ban dịch thuật)並出版珍貴的漢喃書籍,以及成立順化古蹟保存支部(Chi nhánh Bảo tồn Cổ tích Huế)。 1973年4月17日(癸丑年三月十五)上午8時15分,枚壽傳去世,享年69歲。
越南-痴情 (歌曲)
Hoàng Thùy Linh đã 'see tình'. Thể thao & Văn hóa. 2022-02-21 [2023-02-28]. (原始内容存档于2022-08-27). Mỹ Khanh. 'See tình' của Hoàng Thùy Linh tiếp tục thành
越南-阮文參
d'Ayot)被命名爲阮文參路,1975年後被更名爲阮太平路。 Vương Hồng Sển. NHỚ TRƯỜNG CŨ PRIMAIRE SỐC TRĂNG. Hơn Nửa Đời Hư. Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh. 2013 [2022-07-15]
越南-越南共和國國會
Hoàng Xuân Tửu, Phó Chủ Tịch Thượng Nghị Viên Sài gòn, đã bị chết trong ngục tù của Cộng Sản tại miền bắc sau năm 1975) đã đọc diễn văn khai mạc và cho
越南-陳文理
phát triển. Sở Văn Hóa Thể Thao & Du Lịch UBND Tỉnh Lâm Đồng. 2020-01-13 [2022-11-05]. (原始内容存档于2022-11-05) (越南语). Kiều Mai Sơn. Tổng đốc Hoàng Trọng Phu
越南-陳文饒
Kiến Quốc. Chuyện ít biết về Tổng khởi nghĩa ở Nam Bộ. www.camau.gov.vn. 2015-08-26 [2022-06-18]. (原始内容存档于2022-06-18). Trần Trọng Tân. Lịch sử Đảng bộ
越南-新疆社
ân ươ)在阮朝时期就已经拥有知名度,现代则被越南人誉为“四大名茶”之一,并已经获得越南科学技术部(英语:Ministry of Science and Technology (Vietnam))国家知识产权局(越南语: Sở hữu trí tuệ (Việ
越南-鄧垂簪
sĩ Đặng Thùy Trâm được Nhà nước truy tặng danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân - Cổng Thông Tin Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam. hoilhpn.org.vn
越南-越南语
越南語(Tiếng Việt/㗂越),又稱越語(Việt Ngữ/越語)、京語(Tiếng Kinh/㗂京)及國語(Quốc Ngữ/國語),除此之外,還有一個現代少用的前法國殖民地名稱安南語(Tiếng An Nam/㗂安南)。 越南語是越南的國家語言,有85至90%的越南人將之作為母語,另外居住
越南-阮輝想
(原始内容存档于2023-12-10). Viện lịch sử quân sự Việt Nam. Lịch sử nghệ thuật chiến dịch Việt Nam trong 30 năm chiến tranh chống Pháp, chống Mỹ, 1945-1975. 河内市: Quân đội nhân
越南-社会主义纹章
越南人民军武装力量(越南语:Binh chủng Tăng – Thiết giáp, Quân đội nhân dân Việt Nam)部徽 越南自卫民兵徽章 越南人民軍技術總局參謀部(越南语:Bộ Tham mưu, Tổng cục Kỹ thuật Quân đội nhân dân Việt Nam)部徽 越南人民軍技術總局政治局(越南语:Cục
越南-越南文字歷史
sounds of the language. Trần, Văn Chánh. Tản mạn kinh nghiệm học chữ Hán cổ. Suối Nguồn, Tập 3&4 (Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh). January 2012:
越南-越南共產黨第十次全國代表大會
sức thi đua thực hiện thắng lợi Nghị quyết Đại hội: Diễn văn bế mạc Đại hội X của Đảng do đồng chí Nông Đức Mạnh, Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng
越南-姑姚
(原始内容存档于2015-02-04). 花娘 歌舞妓、歌女、書寓、長三 藝妓、遊女、花魁 (日本) 妓生 藝旦 尾類 Người ả đào qua các tư liệu từ thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX (Kỳ 7)(页面存档备份,存于互联网档案馆)
越南-征婦吟曲
《征婦吟曲》(越南语:Chinh phụ ngâm khúc/征婦吟曲),又稱《征婦吟》,是越南黎中興朝詩人鄧陳琨的代表作品,為古樂府敘事體裁,用漢字寫成。詩中寫出一位征婦飽受戰亂和離別之苦,最終只得隻身一人孤老的故事。既有對戰爭殘酷性的控訴,也包含對夫婿命運的哀惋,是越南較早出現的反戰題材的作品。
越南-笔塔寺
(原始内容存档于2017-04-24). Nguyen, Tai Thu. The History of Buddhism in Vietnam. 2008. ISBN 9781565180987. Về việc trùng tu tháp Tôn Đức ở chùa Bút Tháp. Thể thao & Văn
越南-越南節日
ng Vương)的傳統節日雄王誕列入公眾假期,由此假期天數增加到10天。與其他大多數國家一樣,如果假日刚好处于週末,那么在次周週一会补一天假。 Thông qua phương án xây nhà Quốc hội và nghỉ ngày giỗ Tổ. Việt Báo. 2007-04-02
越南-2021年东南亚运动会跆拳道比赛
2021. [2022-05-08]. (原始内容存档于2022-06-01). Chi tiết địa điểm tổ chức các môn thi đấu SEA Games 2021 tại Việt Nam. Bộ văn hóa, thể thao và du lịch. 2021-03-27
越南-越南語字母
一個可選的起首輔音(或者沒有); 一個必須的元音(韻腹),在需要時有音調符號放在上面或下面; 一個可選的韻尾,為以下幾個之一:c, ch, m, n, ng, nh, p, t,或者沒有。 約在1620年,隨著弗朗西斯科·德·皮納的著作,葡萄牙和義大利的耶穌會傳教士在越南開始使用用於轉寫紀錄越南語的
越南-2021年东南亚运动会射击比赛
2021. [2022-05-08]. (原始内容存档于2022-06-01). Chi tiết địa điểm tổ chức các môn thi đấu SEA Games 2021 tại Việt Nam. Bộ văn hóa, thể thao và du lịch. 2021-03-27
越南-2021年东南亚运动会足球比赛
Vượng. Bóng đá nam SEA Games 31 chốt độ tuổi tham dự: HLV Park Hang Seo có thêm lựa chọn. Thể Thao. [2022-03-22]. (原始内容存档于2022-06-03) (越南语). Nhật Duy;
越南-越南共和国
(link) Nguyễn Thanh Hóa. 25 năm theo đuổi những ứng dụng Công nghệ Vũ trụ. Trung tâm Di sản các nhà khoa học Việt Nam. [2014-04-27]. (原始内容存档于2014-05-02)
越南-阮福映
阮福映(越南语:Nguyễn Phúc Ánh/阮福映,1762年2月8日—1820年2月3日),又作阮映、阮福暎,是越南最後一個傳統王朝阮朝的开国君主,1802年至1820年在位,死後廟號阮世祖(越南语:Nguyễn Thế Tổ/阮世祖)。因其年號嘉隆,故而被稱作嘉隆帝(越南语:Vua Gia Long/?嘉隆)。
越南-2021年东南亚运动会男子足球比赛参赛名单
主教练:Nazri Nasir 主教练: Michael Weiß Hữu Vượng. Bóng đá nam SEA Games 31 chốt độ tuổi tham dự: HLV Park Hang Seo có thêm lựa chọn. Thể Thao. [22 March 2022]
越南-思陵 (越南)
思陵(越南语:Tư Lăng/思陵),俗稱同慶陵(越南语:Lăng Đồng Khánh/陵同慶),是越南阮朝皇帝同慶帝的陵墓,位於今日承天順化省順化市的水春坊。 同慶帝是嗣德帝的養子。咸宜元年(1885年),在咸宜帝發起勤王運動、逃離順化之後,被法國殖民政府擁立為帝。由於年輕,他並未開始為自己建
越南-米尔科姆转轮连发式榴弹发射器
(原始内容存档于2016-03-23). Viện Vũ khí thuộc Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng Việt Nam đã chế tạo thành công súng phòng lựu cỡ 40mm. Dat Viet. 2012-01-29 [2012-02-09]
越南-南沙群岛岛礁列表
450°E / 9.183; 116.450 0+ 半月礁 (半月暗沙) (半月滩) (海公) Half Moon Shoal bãi Trăng Khuyết Hasa-Hasa — 8°52′N 116°16′E / 8.867°N 116.267°E / 8.867; 116.267 3
越南-漢姓羅馬字標註
Kuang Quảng 358 禄 Lu Lu Luk Lok Lok Lok Lục 359 阙 Que Chueh Kuit Kuet Kuek/Kueh Kuek/Kueh Khuyết 360 东 Dong Tung Tung Dong Tong/Tang Tong/Tang Đông Dong