国家 / 越南 / Tỉnh Kiến Giang
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Kiến Giang -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Kiến Giang:
Tỉnh Kiến Giang
Tỉnh Kiến Giang-坚海县
một số xã, phường và thị trấn Kiến Lương thuộc tỉnh Kiên Giang do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2018-06-29). Nghị định 33/2000/NĐ-CP
Tỉnh Kiến Giang-堅江省
堅江省,或作建江省(越南语:Tỉnh Kiên Giang/省堅江)是越南湄公河三角洲的一个省,省莅迪石市。 坚江省北接柬埔寨,南接金甌省和薄寮省,西临泰国湾,东接芹苴市、安江省和后江省。 1956年10月22日,越南共和国政府将河仙省和沥架省合并为坚江省,下辖坚城郡、坚新郡、坚平郡、坚安郡、河仙
Tỉnh Kiến Giang-江城县 (越南)
Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang. [2020-04-19]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập xã thuộc
Tỉnh Kiến Giang-北江省
北江省(越南语:Tỉnh Bắc Giang/省北江)是越南東北部的一個省,省莅北江市。 北江省和北宁省属于越南传统分区的京北(Kinh Bắc),是越南非物质文化遗产——官賀的发源地。 北江省东接广宁省,北接谅山省,西接太原省和河内市,南接北宁省和海阳省。省域内有梂江,滄江,陸南江(越南语:Sông
Tỉnh Kiến Giang-永顺县 (越南)
huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Kiến Giang-?买县 (安江省)
An Giang. [2020-04-23]. (原始内容存档于2020-04-20). NGHỊ QUYẾT SỐ 721/NQ-UBTVQH15 VỀ VIỆC THÀNH LẬP THỊ XÃ VÀ CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC 2 HUYỆN CỦA TỈNH AN
Tỉnh Kiến Giang-河仙市
名胜古迹有河仙十景、奈角等。 Quyết định 125-CP năm 1978 về việc chia huyện châu thành thuộc tỉnh Kiên Giang thành hai huyện lấy tên là huyện Hòn Đất và huyện châu Thành do Hội
Tỉnh Kiến Giang-安江省
安江省(越南语:Tỉnh An Giang/省安江)是越南湄公河三角洲的一個省,毗邻柬埔寨,省莅龙川市。 安江省东接同塔省,北和西北接柬埔寨,西南接坚江省,南接芹苴市。湄公河流入安江省後分前江與後江。除西部之外地形平坦,小河渠道分布其中。得天獨厚的地理環境讓安江省成為米倉,亦成為該區的農業中心。
Tỉnh Kiến Giang-富国市
chỉnh địa giới hành chính thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương, Phú Quốc, Hòn Đất và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.
Tỉnh Kiến Giang-建安郡 (越南)
Văn Đẩu) 漢字寫法見於法屬時期漢文資料。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành
Tỉnh Kiến Giang-越南行政区划
越南現行區劃分為省、縣、社三級。一級行政區分為58個省(tỉnh)和5個中央直轄市(thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央)。二級行政區包括省下轄的縣(huyện)、省轄市(thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)、市社(thị xã)。直轄市下轄郡(quận)、市轄市(thành
Tỉnh Kiến Giang-建昌县 (越南)
建昌县(越南语:Huyện Kiến Xương/縣建昌)是越南太平省下辖的一个县。 建昌县东北接太瑞县;北接东兴县;西接太平市和武舒县;南接南定省春长县和胶水县;东接钱海县。 2020年2月11日,安培社和青泥市镇合并为建昌市镇,明兴社和光兴社合并为明光社,掘进社并入黎利社,武山社和武西社合并为西山社。
Tỉnh Kiến Giang-迪石市
chỉnh địa giới hành chính thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương, Phú Quốc, Hòn Đất và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.
Tỉnh Kiến Giang-越南国会大楼
(原始内容存档于2020-06-22). Việt Khoa – Văn Thế. Nhà Quốc hội mới: Dấu ấn thương hiệu ngành Xây dựng thời kỳ mới. Tạp Chí Kiến Trúc Việt Nam. 2018 [2020-06-20]
Tỉnh Kiến Giang-永保县
và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 23-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số
Tỉnh Kiến Giang-阮青毅
Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh)副校长,2011年转任越南建设部(越南语:Bộ Xây dựng (Việt Nam))副部长。 2014年3月,阮青毅外放坚江省,担任越南共产党坚江省委员会(越南语:Tỉnh ủy Kiên Giang
Tỉnh Kiến Giang-水源县
nguyên về tỉnh Kiến an do Chủ tịch phủ ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-11). Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp
Tỉnh Kiến Giang-河北省 (越南)
安丰县 安世县 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Kiến Giang-坚良县
Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-19]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Kiến Giang-安阳县 (越南)
Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-10]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 67-CP năm 1966 về
Tỉnh Kiến Giang-宁江县
宁江县(越南语:Huyện Ninh Giang/縣寧江)是越南海阳省下辖的一个县。 宁江县东北接四岐县;西北接嘉禄县;西接青沔县;南接太平省琼附县。 2019年10月16日,鸿泰社并入鸿喻社,宁城社并入新香社,兴泰社并入兴隆社,文江社并入文会社,宁和社和决胜社并入应槐社,黄亨社和光兴社并入新光社。
Tỉnh Kiến Giang-新合县
Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên
Tỉnh Kiến Giang-建安省
建安省(越南语:Tỉnh Kiến An/省建安),是越南1906年至1962年之間的一個省份,涵蓋今天的海防市大部。 建安省的前身是阮朝设立的海陽省海防衙。同庆二年(1887年)十一月,阮朝朝廷在今海防市區增设海阳省海防衙,并将建瑞府宜阳县、安老县、安阳县划归海防衙管辖,殖民政府直接将海防衙视作“Province
Tỉnh Kiến Giang-海陽省
lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ
Tỉnh Kiến Giang-?槤縣
chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-19]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Kiến Giang-北寧省
Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc
Tỉnh Kiến Giang-海防市
nguyên về tỉnh Kiến an do Chủ tịch phủ ban hành. [2018-04-13]. (原始内容存档于2020-04-11). Quyết định 92-CP năm 1961 về việc chia khu vực nội thành của thành phố
Tỉnh Kiến Giang-河東郡 (越南)
汉字写法来自法属时期越南汉文资料。 Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch
Tỉnh Kiến Giang-鹅贡东县
Tiền Giang. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 37/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập thị trấn Vàm Láng thuộc huyện Gò
Tỉnh Kiến Giang-建瑞县
(原始内容存档于2020-05-18). Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Kiến Giang-北光县
chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Kiến Giang-先朗县
hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 186-CP năm 1981 điều chỉnh địa giới một số
Tỉnh Kiến Giang-山洞县
tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-12). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh
Tỉnh Kiến Giang-涂山郡
Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 27-CP năm 1963 về
Tỉnh Kiến Giang-麗水縣
2020年1月10日,鱼水中社和鱼水南社合并为鱼水社,文水社并入长水社。 麗水縣下轄2市镇24社,县莅建江市镇。 建江市镇(Thị trấn Kiến Giang) 丽宁农场市镇(Thị trấn Nông Trường Lệ Ninh) 安水社(Xã An Thuỷ) 甘水社(Xã Cam Thủy) 阳水社(Xã
Tỉnh Kiến Giang-陆岸县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]
Tỉnh Kiến Giang-安老县 (海防市)
tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 72-CP năm 1980 điều chỉnh địa
Tỉnh Kiến Giang-快州县
Nghị định 60/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và chia các huyện Mỹ Văn và Châu Giang, tỉnh Hưng Yên. [2020-05-06]. (原始内容存档于2021-02-08).
Tỉnh Kiến Giang-??县
chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Mỹ Tho, huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-22].
Tỉnh Kiến Giang-黃嘉謨 (越南)
Chuyện ít biết về thanh kiếm của Tỉnh trưởng Thái Nguyên Cung Đình Vận. Báo Thái Nguyên điện tử. 2023-09-03 [2023-11-28] (越南语). Désignations-Destinations
Tỉnh Kiến Giang-陈文山 (越南)
共产党奠边省委员会(语: ủy Điệ Biê)副书记,2015年10月,升任越共奠边省委书记,并于翌年1月当选为第十二届越共中央委员。 2020年10月,陈文山离开奠边省,回到河内,担任政府办公厅(语:Vă phòng Chí phủ (Việ
Tỉnh Kiến Giang-太原广播电视台 (越南)
太原广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Thái Nguyên/臺發聲傳形太原),是一家位於越南太原省太原市的廣播電視播出機構,也是越共太原省委(越南语:Tỉnh ủy Thái Nguyên)、太原省人民委员会的喉舌。 太原省广播电视台肇始于1956年成立的太原广播电台(Đài
Tỉnh Kiến Giang-兴安广播电视台 (越南)
兴安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên/臺發聲傳形興安),简称HYTV,是一家位於越南兴安省興安市的廣播電視播出機構,以兴安省為主要播出地區,也是越共兴安省委(越南语:Tỉnh ủy Hưng Yên)、兴安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Kiến Giang-普赖坊
HÀNH CHÍNH MỘT SỐ XÃ VÀ THỊ TRẤN THUỘC CÁC HUYỆN NINH GIANG, CHÍ LINH, TỨ KỲ, CẨM GIÀNG, NAM SÁCH VÀ THỊ XÃ HẢI DƯƠNG THUỘC TỈNH Hải-Hưng. THƯ VIỆN PHÁP
Tỉnh Kiến Giang-芹苴市
越南南方口音。 《南国地舆》又写作“勤书”,“勤”与“芹”同音,“书”与“苴”同音。 Quyết định 174-CP năm 1979 về việc điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Hậu Giang do Hội đồng Chính phủ
Tỉnh Kiến Giang-越南人民军总后勤局
Giang(越南语:Trần Duy Giang)少将 党委书记兼政委ː 黎文黄(越南语:Lê Văn Hoàng)中将 参谋长ː Nguyễn Hùng Thắng(越南语:Nguyễn Hùng Thắng)少将 副主任:Ngô Thành Thư(越南语:Ngô Thành Thư)少将 副主任:Phan
Tỉnh Kiến Giang-河南广播电视台 (越南)
河南广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nam/臺發聲傳形河南),简称THHN,是一家位於越南河南省府里市的廣播電視播出機構,以河南省為主要播出地區,也是越共河南省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Nam)、河南省人民委员会的喉舌。 1996年11月,越南
Tỉnh Kiến Giang-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Kiến Giang-諒山省
諒山省 (越南语:Tỉnh Lạng Sơn/省諒山)是越南東北部的一個省,省莅谅山市。 谅山旧称陆海(Lục Hải),陈朝广泰十年(1397年)才更名为谅山,沿用至今。諒山鄰近中國大陸,其名稱「諒山」簡化後變成「谅山」,跟中国的地名「凉山」非常形似,所以中文媒體有时会将其誤寫成「凉山」。
Tỉnh Kiến Giang-新市場風雲
《新市場網絡系列劇》又《新市場之人在江湖》(越南语:Giang-hồ Chợ-Mới/江湖??,英語:New Market's gypsies)或俗題《新市場風雲:生死兄弟系列》(越南語:Một ngày anh em, suốt đời anh em)是越南網路劇,2017年上檔。
Tỉnh Kiến Giang-宁平广播电视台
宁平广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình/臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省宁平市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Kiến Giang-广宁省传媒中心
广宁省传媒中心(越南语:Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh/中心傳通省廣寧),是一家位於越南广宁省下龙市的機構,為省級媒體中心,統一運營广宁省域範圍內的報紙、廣播、電視、新闻網站以及新媒體。该中心成立于2019年1月1日,由原来的广宁报社、广宁广播电视台、
Tỉnh Kiến Giang-承天順化廣播電視台
语: ủy Thừa Thiê Hu)、承天顺化省人民委员会的喉舌。设立于1975年。 在共和国时期,顺化市有自己的地方广播电视系统顺化—岘港电视台(Đài Truyề hì Hu - Đà
Tỉnh Kiến Giang-富安广播电视台
富安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Phú Yên/臺發聲傳形富安),简称PTP,是一家位於越南富安省绥和市的廣播電視播出機構,以富安省為主要播出地區,也是越共富安省委(越南语:Tỉnh ủy Phú Yên)、富安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Kiến Giang-奠边广播电视台
奠边广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Điện Biên/臺發聲傳形奠邊),简称ĐTV,是一家位於越南奠边省奠边府市的廣播電視播出機構,也是越共奠边省委(越南语:Tỉnh ủy Điện Biên)、奠边省人民委员会的喉舌。 奠边广播电视台的前身是莱州广播电台(Đài
Tỉnh Kiến Giang-越南乳业
Huan, Hooi Den. Giang, Lê Thuỳ , 编. Marketing để cạnh tranh - từ châu Á vươn ra thế giới trong kỉ nguyên tiêu dùng số. 青年出版社(英语:Nhà xuất bản Trẻ). 2018.
Tỉnh Kiến Giang-永隆廣播電視台
Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. Thư Viện Pháp Luật. [2020-03-08]. (原始内容存档于2017-09-02) (越南语). Giới
Tỉnh Kiến Giang-金雲翹傳
xuất bản, Sài Gòn, 1968. (越南文) Nguyễn Lộc, mục từ "Truyện Kiều" in trong Từ điển văn học (bộ mới). Nhà xuất bản Thế giới, 2004. (越南文) Nguyễn Thạch Giang
Tỉnh Kiến Giang-越南国防工业总局
KIỂM TRA VÀ LÀM VIỆC TẠI NHÀ MÁY Z113 – Công ty TNHH một thành viên cơ khí hóa chất 13. [2022-08-25]. (原始内容存档于2022-08-07) (越南语). Thiếu tướng Nguyễn Việt
Tỉnh Kiến Giang-喔㕭文化
tin điện tử tỉnh An Giang - Chuyên trang di sản văn hóa Óc Eo. [2021-08-22]. (原始内容存档于2022-07-27) (越南语). Một số thông tin về văn hóa Óc Eo (PDF). Tạp chí
Tỉnh Kiến Giang-越南之聲
越南之聲(越南语:Đài Tiếng nói Việt Nam/臺㗂吶越南;英语:Radio The Voice of Vietnam,简称VOV),前身是越南國家廣播電臺,創辦於1945年9月7日,是越南的國有廣播電臺,總部位於河內市使舘街58號(越南语:58 phố Quán Sứ, Hà Nội
Tỉnh Kiến Giang-越南电视和大众媒体
电视和大众媒体的历史可以追溯到20世纪60年代,当时,共和国成立了历史上第一家电视台西贡电视台。1970年,北越国营媒体之声播出了第一个测试电视节目,此即今国家电视台的前身。在1970年代后期,彩色电视被引入试播。统一后,该国所有省份逐步建立了自己的电视台,现在,
Tỉnh Kiến Giang-大越維民革命黨
大越維民革命黨(越南语:Đại-Việt Duy-dân Cách-mệnh Đảng/大越維民革命黨),简称越維民黨(越南语:Việt Duy-dân Đảng/越維民黨)是二十世纪早期越南的一个争取越南脱离法国统治的革命政党。 峨眉戰役(1945) 和平戰役(1946) Cờ : Tuỳ trong định
Tỉnh Kiến Giang-越南
社會主義共和國(语:Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việ Nam, 聆聽, 共和社會主義),通稱(语:Việ Nam),是位於东南亚的中南半島東端的社会主义国家,北邻中华人民共和国,西接柬埔寨和老挝,拥有超過9,600万人口,位居世界第15名。
Tỉnh Kiến Giang-还剑湖
还剑湖(越南语:Hồ Hoàn Kiếm/湖還劍*/?)是越南河内市中心的一个天然淡水湖,位於以其命名的還劍郡,为河内著名地标兼旅游景点,市民日常休闲娱乐的重要场所。李、陈两朝时称作绿水湖,后因此湖被作为操练和检阅水军的场所而改称水军湖,还曾一度改称左望湖。据传越南
Tỉnh Kiến Giang-人民公安電視台
人民公安電視台(越南语:Truyền hình Công an Nhân dân/傳形公安人民,簡稱ANTV)是越南的國營電視頻道,隸屬越南公安部。2011年12月1日開始試播,2011年12月11日開始正式播出。 2010年12月3日,時任總理阮晉勇同意该国公安部的提案,增設「人民公安電視台」作為
Tỉnh Kiến Giang-越南国家电视台
電視台(语:Đài Truyề hì Việ Nam/臺傳形,文缩写THVN;英語:Vietnam Television;英文縮寫VTV)是的國家电视台,故中文俗稱国家电视台。該電視台由政府直接领导,其任务是“宣传党的观点、政府的政策和法律”。
Tỉnh Kiến Giang-越南共和国
共和国(语:Việ Nam Cộng hòa/共和,法語:République du Viê-Nam),通称南越,是位于南方的国政权通过1955年公民投票而改制建立的总统制共和国,首都为西贡(今胡志明市),首任总统为吴廷琰,得到了包括美国在内的87个国家的外交承认。
Tỉnh Kiến Giang-胡志明市人民之声
胡志明市人民之声(越南語:Đài Tiếng nói Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)是隶属于胡志明市人民委员会的一间广播电台。该台的任务是宣传胡志明市府的路线和政策,促进教育,提高人民的知识水平,为胡志明市及周边地区人民的精神生活服务。
Tỉnh Kiến Giang-河内广播电视台
河内广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội/臺發聲傳形河內),是一家位於越南河内市的廣播電視播出機構,也是越共河内市委(越南语:Thành ủy Hà Nội)、河内市人民委员会(越南语:Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)的喉舌。
Tỉnh Kiến Giang-越南之聲 (第一季)
Quang )/玉英(Ngọc Anh) - "Broken Vow" /杜麗娟 - "Biển cạn"(?乾/枯海) 復活賽 結果詳情 Kết quả lượng tin nhắn bình chọn Live show 2. Gionghatviet.vn. [1 October 2012]
Tỉnh Kiến Giang-越南通訊社
越南通訊社(越南语:Thông tấn xã Việt Nam/通訊社越南?;英语:Vietnam News Agency,缩写VNA),簡稱越通社,是越南國家通訊社,始建於1945年9月2日。越通社是越南官方消息來源,負責對外發佈越南黨和政府的訊息和文件。 在越南南方共和國,越南南方民族解放陣線的喉舌是解放通讯社(越南語:Thông
Tỉnh Kiến Giang-越南县级以上行政区列表
以下为越南县级以上行政区列表: 河內市(首都) 胡志明市 海防市 岘港市 芹苴市 奠邊省 萊州省 山羅省 和平省 老街省 安沛省 北江省 北?省 高平省 河江省 諒山省 富壽省 廣寧省 太原省 宣光省 北寧省 河南省 海陽省 興安省 南定省 寧平省 太平省 永福省 清化省 乂安省 河靜省 廣平省 廣治省
Tỉnh Kiến Giang-胡志明市电视台
胡志明市电视台(越南语:Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh/臺傳形城庯胡志明)是胡志明市人民委员会持有的一家电视台。追溯到该台于1966年开播第一套节目,该机构是越南历史上第一家也是历史最悠久的电视台。 胡志明市电视台的原名是西贡解放电视台,于1975年5月