国家 / 越南 / Tỉnh Bình Định
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Bình Định -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Bình Định:
Tỉnh Bình Định
Tỉnh Bình Định-平定省
平定省(越南语:Tỉnh Bình Định/省平定)是越南中南沿海地區的一个省,省莅归仁市。 平定省北接广义省,西接嘉莱省,南接富安省,东临南中国海。 1976年2月,平定省和广义省合并为义平省,平定省区域包括归仁市社、怀恩县、符美县、符吉县、安仁县、西山县、福耘县、怀仁县1市社7县。
Tỉnh Bình Định-太平市 (越南)
chỉnh địa giới hành chính phường, xã; thành lập phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 2418/QĐ-TTg
Tỉnh Bình Định-越南行政区划
越南現行區劃分為省、縣、社三級。一級行政區分為58個省(tỉnh)和5個中央直轄市(thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央)。二級行政區包括省下轄的縣(huyện)、省轄市(thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)、市社(thị xã)。直轄市下轄郡(quận)、市轄市(thành
Tỉnh Bình Định-寧平省
寧平省(越南语:Tỉnh Ninh Bình/省寧平)是越南紅河三角洲的一个省,省莅宁平市。 宁平省西接清化省,北接和平省和河南省,东接南定省,南临南中国海。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,
Tỉnh Bình Định-平福省
hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 1388/QĐ-BXD năm 2014 công nhận thị xã Đồng Xoài là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Bình Phước do Bộ
Tỉnh Bình Định-永顺县 (越南)
永顺县下辖1市镇7社,县莅永顺市镇。 永顺市镇(Thị trấn Vĩnh Thuận) 平明社(Xã Bình Minh) 丰东社(Xã Phong Đông) 新顺社(Xã Tân Thuận) 永平北社(Xã Vĩnh Bình Bắc) 永平南社(Xã Vĩnh Bình Nam) 永丰社(Xã Vĩnh Phong) 永顺社(Xã
Tỉnh Bình Định-德惠縣 (越南)
thị trấn và huyện thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-28]. (原始内容存档于2021-06-06). Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Bình Định-永隆省
44-HBT năm 1986 iều ch a giới hà chí th xã Vĩ Long, huyện Long Hồ và Mang Thí thuộc Vĩ Long do Hội ồng ộ trưởng ban hà
Tỉnh Bình Định-太平省
117/2004/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 181/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Bình Định-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Bình Định-平順省
một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2017-09-02). Nghị định 81/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Phan Thiết thuộc tỉnh Bình Thuận
Tỉnh Bình Định-和平县 (越南)
kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Bạc Liêu. [2023-05-17]. (原始内容存档于2023-05-17). Nghị định 96/2005/NĐ-CP về việc thành lập huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu
Tỉnh Bình Định-市社
2013 điều chỉnh địa giới hành chính Quảng Trạch Quảng Bình. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-03-24). Quyết định 157-HĐBT thành lập thị xã
Tỉnh Bình Định-寧平市
tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 16/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh
Tỉnh Bình Định-太原广播电视台 (越南)
太原广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Thái Nguyên/臺發聲傳形太原),是一家位於越南太原省太原市的廣播電視播出機構,也是越共太原省委(越南语:Tỉnh ủy Thái Nguyên)、太原省人民委员会的喉舌。 太原省广播电视台肇始于1956年成立的太原广播电台(Đài
Tỉnh Bình Định-永兴县 (越南)
Vĩnh Bình) 永顺社(Xã Vĩnh Thuận) 永治社(Xã Vĩnh Trị) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“永兴”。 Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới huyện, xã thuộc tỉnh Long
Tỉnh Bình Định-越南中央直轄市列表
越南中央直轄市(越南语:Thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央)是越南城市中等級最高者,與省的層級相當。 順化市(2025) 平陽省(2015-2020) 廣寧省(2020) 太原市(2020) Báo Bình Dương Điện Tử[失效連結] Chạy
Tỉnh Bình Định-清平县 (越南)
năm 1987 về việc chia một số xã của huyện Thanh Bình thuộc tỉnh Đồng Tháp do Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2018-11-05).
Tỉnh Bình Định-兴安广播电视台 (越南)
兴安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên/臺發聲傳形興安),简称HYTV,是一家位於越南兴安省興安市的廣播電視播出機構,以兴安省為主要播出地區,也是越共兴安省委(越南语:Tỉnh ủy Hưng Yên)、兴安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Bình Định-北寧省
Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2020-03-26]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 15/2006/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Bắc Ninh thuộc tỉnh Bắc Ninh
Tỉnh Bình Định-西山縣
vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-04-15). Nghị định 143/2005/NĐ-CP
Tỉnh Bình Định-同帥市
(原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 1388/QĐ-BXD năm 2014 công nhận thị xã Đồng Xoài là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Bình Phước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-09]
Tỉnh Bình Định-西寧市 (越南)
(PDF)存档于22 July 2018) (越南语). Quyết định 93-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số xã thuộc tỉnh Tây Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bình Định-同塔省
新雄縣(Huyện Tân Hồng) 清平縣(Huyện Thanh Bình) 塔梅縣(Huyện Tháp Mười) 汉字写法来自《南圻六省地舆志》。 Nghị định 10/2007/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng
Tỉnh Bình Định-薄寮省
ạc Liêu thà hai huyện ông Hải và Giá Rai. [2020-03-02]. (原始内容存档于2020-04-01). Ngh 96/2005/N-CP về việc thà lập huyện Hoà ,
Tỉnh Bình Định-三疊市
(原始内容存档于2020-01-16). Quyết định 708/QĐ-BXD năm 2012 công nhận Thị xã Tam Điệp là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Ninh Bình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-11]
Tỉnh Bình Định-廣義省
Quyết định 41-HĐBT năm 1981 về việc thành lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị
Tỉnh Bình Định-太平县 (越南)
Tân Lộc Đông) 新富社(Xã Tân Phú) 太平社(Xã Thới Bình) 智力社(Xã Trí Lực) 智沛社(Xã Trí Phải) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“太平”。 Nghị định 113/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã
Tỉnh Bình Định-以安市
tỉnh Bình Dương. [2020-01-11]. (原始内容存档于2020-01-11). Nghị định 156/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã
Tỉnh Bình Định-升平縣
平安社(Xã Bình An) 平政社(Xã Bình Chánh) 平陶社(Xã Bình Đào) 平定北社(Xã Bình Định Bắc) 平定南社(Xã Bình Định Nam) 平阳社(Xã Bình Dương) 平江社(Xã Bình Giang) 平海社(Xã Bình Hải)
Tỉnh Bình Định-鹅贡西县
永平市镇(Thị trấn Vĩnh Bình) 平二社(Xã Bình Nhì) 平富社(Xã Bình Phú) 平新社(Xã Bình Tân) 同山社(Xã Đồng Sơn) 同盛社(Xã Đồng Thạnh) 隆平社(Xã Long Bình) 隆永社(Xã Long Vĩnh) 成功社(Xã
Tỉnh Bình Định-平大县
平大市镇(Thị trấn Bình Đại) 平胜社(Xã Bình Thắng) 平泰社(Xã Bình Thới) 周兴社(Xã Châu Hưng) 大和禄社(Xã Đại Hòa Lộc) 定中社(Xã Định Trung) 禄顺社(Xã Lộc Thuận) 隆定社(Xã Long Định) 隆和社(Xã
Tỉnh Bình Định-定立县
các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 246-CP
Tỉnh Bình Định-宁平广播电视台
宁平广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình/臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省宁平市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Bình Định-平辽县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do
Tỉnh Bình Định-富壽省
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 61/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Thanh Sơn để
Tỉnh Bình Định-三平县
hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 98-HĐBT
Tỉnh Bình Định-北寧市 (越南)
Ninh) 越南鐵路 河同線:北寧站 Quyết định 130-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]
Tỉnh Bình Định-金山縣 (越南)
Quyết định 26-HĐBT năm 1987 thành lập và đổi tên một số thị trấn của các huyện Bình Lục, Lý Nhân, Nghĩa Hưng và Kim Sơn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng
Tỉnh Bình Định-合德縣
Quyết định 05/HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện Hiệp Đức, Quế Sơn và Hoà Vang thuộc tỉnh Quảng Nam - Đã Nẵng
Tỉnh Bình Định-肇豐縣
hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 187-CP
Tỉnh Bình Định-歸仁市
1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-01]. (原始内容存档于2021-06-06). Quyết định 80-HĐBT
Tỉnh Bình Định-嘉平縣
Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2020-09-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 37/2002/NĐ-CP về việc
Tỉnh Bình Định-河南广播电视台 (越南)
河南广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nam/臺發聲傳形河南),简称THHN,是一家位於越南河南省府里市的廣播電視播出機構,以河南省為主要播出地區,也是越共河南省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Nam)、河南省人民委员会的喉舌。 1996年11月,越南
Tỉnh Bình Định-阮朝行政單位旗幟
tỉnh) 南定省(Nam Định tỉnh) 清化省(Thanh Hóa tỉnh) 乂安省(Nghệ An tỉnh) 河靜省(Hà Tĩnh tỉnh) 平定省(Bình Định tỉnh) 富安省(Phú Yên tỉnh) 慶和省(Khánh Hòa tỉnh) 平順省(Bình Thuận
Tỉnh Bình Định-慶和省
hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-02-07). Quyết định 85-CP
Tỉnh Bình Định-北?省
Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-06]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 46/1998/NĐ-CP
Tỉnh Bình Định-富教縣
Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 190/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới
Tỉnh Bình Định-土龍木市
An tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 73/2008/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã
Tỉnh Bình Định-鹅贡市
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 37-HĐBT năm 1987 về việc thành lập thị xã Gò Công thuộc tỉnh Tiền Giang do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bình Định-河東郡 (越南)
Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2018-01-08]. (原始内容存档于2017-08-31). Quyết định 178-CP năm 1969 về việc mở rộng địa giới thị xã
Tỉnh Bình Định-富安广播电视台
富安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Phú Yên/臺發聲傳形富安),简称PTP,是一家位於越南富安省绥和市的廣播電視播出機構,以富安省為主要播出地區,也是越共富安省委(越南语:Tỉnh ủy Phú Yên)、富安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Bình Định-顺安市
thành lập thị xã Tân Uyên và 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ
Tỉnh Bình Định-和平省
和平省(越南语:Tỉnh Hoà Bình/省和平,芒語:tính Hwa̒ Bi̒nh)是越南西北部的一個省,省莅和平市。 東南亞的史前文化──和平文化的遺址首先發現於和平省,因而將該文化命名為和平文化。 和平省北接富寿省,西接山罗省,南接清化省,东南接宁平省,东接河南省和河内市。
Tỉnh Bình Định-潘切市
Quyết định 890/QĐ-TTg năm 2009 về việc công nhận thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bình Thuận do Thủ tướng Chính phủ
Tỉnh Bình Định-金甌省
Quyết định 94-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới thị xã Cà Mau và các huyện Cà Mau, Giá Rai, Thới Bình, Cái Nước thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng
Tỉnh Bình Định-華閭縣
Ninh Bình. [2020-03-10]. (原始内容存档于2020-10-30). Nghị định 16/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]
Tỉnh Bình Định-蒲?县
tổng, quận, tỉnh Thủ Dầu Một. [2023-05-21]. (原始内容存档于2023-05-24). Nghị định 60/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chơn Thành,
Tỉnh Bình Định-安定縣 (越南)
贯牢市镇(Thị trấn Quán Lào) 贵禄市镇(Thị trấn Quý Lộc) 统一市镇(Thị trấn Thống Nhất) 安林市镇(Thị trấn Yên Lâm) 定平社(Xã Định Bình) 定功社(Xã Định Công) 定海社(Xã Định Hải) 定和社(Xã
Tỉnh Bình Định-边和市
thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-03]. (原始内容存档于2020-08-06). Quyết định 103-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch địa
Tỉnh Bình Định-霑化縣 (越南)
Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Na Hang và Chiêm Hóa để thành lập huyện Lâm Bình thuộc tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ
Tỉnh Bình Định-越池市
Quyết định 134-BT năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số xã thuộc thành phố Việt Trì, huyện Tam Nông, tỉnh Vĩnh Phú do Bộ trưởng
Tỉnh Bình Định-永福省
(原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 36/1998/NĐ-CP về việc chia tách huyện Tam Đảo thuộc tỉnh Vĩnh Phúc thành huyện Tam Dương và huyện Bình Xuyên. [2020-01-04]
Tỉnh Bình Định-海陽市 (越南)
决胜社(Xã Quyết Thắng) 前进社(Xã Tiền Tiến) 越南鐵路 河海線:海陽站 Quyết định 616/QĐ-TTg năm 2009 về việc công nhận thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương là đô thị loại II
Tỉnh Bình Định-河西省 (越南)
Quyết định 50-BT năm 1972 về việc sáp nhập xã Trung Hưng và thôn Yên Thịnh II thuộc xã Đường Lâm, huyện Ba Vì vào thị xã Sơn Tây thuộc tỉnh Hà Tây do Bộ
Tỉnh Bình Định-安謨縣
Quyết định 200-HĐBT năm 1982 về việc mở rộng địa giới hai thị xã Hà Nam, Ninh Bình và thành lập thị xã Tam Điệp thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng
Tỉnh Bình Định-北平縣
Bình) 泷摞社(Xã Sông Lũy) Nghị định 176/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Bình, huyện Hàm Tân
Tỉnh Bình Định-三塘县
Nghị định 41/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Than Uyên, huyện Tam Đường, huyện Mường Tè, tỉnh Lai
Tỉnh Bình Định-周富县
丐油市镇(Thị trấn Cái Dầu) 永盛中市镇(Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung) 平政社(Xã Bình Chánh) 平隆社(Xã Bình Long) 平美社(Xã Bình Mỹ) 平富社(Xã Bình Phú) 平水社(Xã Bình Thủy) 陶有景社(Xã Đào
Tỉnh Bình Định-檳椥省
địa giới thị xã Bến tre thuộc tỉnh Bến Tre do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 114-HĐBT năm 1985 về việc điều
Tỉnh Bình Định-魂坦縣
魂坦县下辖2市镇12社,县莅魂坦市镇。 魂坦市镇(Thị trấn Hòn Đất) 朔山市镇(Thị trấn Sóc Sơn) 平江社(Xã Bình Giang) 平山社(Xã Bình Sơn) 灵黄社(Xã Lình Huỳnh) 美合山社(Xã Mỹ Hiệp Sơn) 美林社(Xã Mỹ Lâm)
Tỉnh Bình Định-平隆市社
平隆市社(越南语:Thị xã Bình Long)是越南平福省下辖的一個市社。 平隆市社北接禄宁县,东、南和西接汉广县。 2009年8月11日,平隆县以清富社、清凉社、安禄市镇1市镇2社和安富社、清平社2社部分区域析置平隆市社;安禄市镇和安富社部分区域析置安禄坊,安禄市镇部分区域和安富社、清平社2
Tỉnh Bình Định-龍川市
thành lập một số phường thuộc thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. [2020-04-03]. (原始内容存档于2021-05-20). Nghị định 52/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới
Tỉnh Bình Định-山西市社
Nghị định 23/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, để thành lập phường thuộc thành phố Hà Đông, thành phố Sơn Tây, tỉnh Hà Tây
Tỉnh Bình Định-??县
??市镇(Thị trấn Chợ Gạo) 安盛水社(Xã An Thạnh Thủy) 平宁社(Xã Bình Ninh) 平潘社(Xã Bình Phan) 平复一社(Xã Bình Phục Nhứt) 登兴福社(Xã Đăng Hưng Phước) 和定社(Xã Hòa Định) 和净社(Xã
Tỉnh Bình Định-綏和市
Nghị định 03/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Tuy Hoà thuộc tỉnh Phú Yên, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thành phố Tuy Hoà và thành lập
Tỉnh Bình Định-週城縣 (安江省)
永安社(Xã Vĩnh An) 永行社(Xã Vĩnh Hanh) 永利社(Xã Vĩnh Lợi) 永润社(Xã Vĩnh Nhuận) 永城社(Xã Vĩnh Thành) Quyết định 300-CP năm 1979 về việc điều chỉnh địa giới một số huyện
Tỉnh Bình Định-太原市 (越南)
(原始内容存档于2020-06-05). Nghị định 84/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đồng Hỷ để mở rộng thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-04-05]
Tỉnh Bình Định-雄禦市
新会社(Xã Tân Hội) 平盛社(Xã Bình Thạnh) 汉字写法见于《皇越一統輿地志》和《大南一统志》。 中国地图出版社《世界标准地名地图集》所用译名。 Nghị định 08/NĐ-CP về việc đề nghị điều chỉnh địa giới hành chính huyện
Tỉnh Bình Định-河北省 (越南)
hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyết định 237-CP năm 1980 về việc sát nhập xã An Bình thuộc huyện Gia Lương vào huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc
Tỉnh Bình Định-洞海市
thành lập phường thuộc thị xã Đồng Hới và đổi tên xã thuộc huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình. [2020-03-31]. (原始内容存档于2021-02-10). Nghị định 156/2004/NĐ-CP
Tỉnh Bình Định-廣治省
據《大南一統志》維新本和《大南國疆界彙編》。 Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-18]
Tỉnh Bình Định-永靈縣
(原始内容存档于2020-05-18). Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-21]
Tỉnh Bình Định-巴位县
Quyết định 50-BT năm 1972 về việc sáp nhập xã Trung Hưng và thôn Yên Thịnh II thuộc xã Đường Lâm, huyện Ba Vì vào thị xã Sơn Tây thuộc tỉnh Hà Tây do Bộ trưởng
Tỉnh Bình Định-週城縣 (西寧省)
宁田社(Xã Ninh Điền) 福荣社(Xã Phước Vinh) 太平社(Xã Thái Bình) 清田社(Xã Thanh Điền) 成隆社(Xã Thành Long) 治平社(Xã Trí Bình) Nghị định 21/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã
Tỉnh Bình Định-延慶縣 (越南)
延庆县下辖1市镇17社,县莅延庆市镇。 延庆市镇(Thị trấn Diên Khánh) 平禄社(Xã Bình Lộc) 延安社(Xã Diên An) 延田社(Xã Diên Điền) 延同社(Xã Diên Đồng) 延和社(Xã Diên Hòa) 延乐社(Xã Diên
Tỉnh Bình Định-长沙县 (越南)
vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2020-04-15). Nghị định 65/2007/NĐ-CP
Tỉnh Bình Định-府里市
Tân) 郑舍社(Xã Trịnh Xá) 越南鐵路 南北線:府里站 Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập
Tỉnh Bình Định-平明市社
2012 thành lập thị xã Bình Minh và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long do Chính phủ ban hành. [2020-03-20]
Tỉnh Bình Định-北江省
ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyết định 130-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Bắc do
Tỉnh Bình Định-安仁市社
Nghị quyết 101/NQ-CP năm 2011 thành lập thị xã An Nhơn và phường thuộc thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định do Chính phủ ban hành. [2020-04-03]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bình Định-廣義市
OCLC 1347349671. Quyết định 127-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-06-06)
Tỉnh Bình Định-安慶縣
Mô thuộc tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 69-CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Ninh Bình và huyện
Tỉnh Bình Định-南定省
南定省(越南语:Tỉnh Nam Định/省南定)是越南紅河三角洲的一個省,省莅南定市。 南定省东北接太平省,西北接河南省,西南接宁平省,东南临北部湾。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,设立
Tỉnh Bình Định-週城縣 (前江省)
Long Định) 隆兴社(Xã Long Hưng) 二平社(Xã Nhị Bình) 富丰社(Xã Phú Phong) 双顺社(Xã Song Thuận) 三合社(Xã Tam Hiệp) 新会东社(Xã Tân Hội Đông) 新香社(Xã Tân Hương) 新理东社(Xã Tân Lý
Tỉnh Bình Định-平山縣 (越南)
朱坞市镇(Thị trấn Châu Ổ) 平安社(Xã Bình An) 平政社(Xã Bình Chánh) 平洲社(Xã Bình Châu) 平彰社(Xã Bình Chương) 平东社(Xã Bình Đông) 平阳社(Xã Bình Dương) 平海社(Xã Bình Hải) 平协社(Xã
Tỉnh Bình Định-奠边广播电视台
奠边广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Điện Biên/臺發聲傳形奠邊),简称ĐTV,是一家位於越南奠边省奠边府市的廣播電視播出機構,也是越共奠边省委(越南语:Tỉnh ủy Điện Biên)、奠边省人民委员会的喉舌。 奠边广播电视台的前身是莱州广播电台(Đài
Tỉnh Bình Định-建昌县 (越南)
建昌市镇(Thị trấn Kiến Xương) 安平社(Xã An Bình) 平定社(Xã Bình Định) 平明社(Xã Bình Minh) 平原社(Xã Bình Nguyên) 平清社(Xã Bình Thanh) 廷逢社(Xã Đình Phùng) 和平社(Xã Hòa Bình) 鸿泰社(Xã
Tỉnh Bình Định-巴扯县
(原始内容存档于2017-10-15). Quyết định 37-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số xã thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2017-10-15)
Tỉnh Bình Định-潭河县
tỉnh Quảng Ninh thành hai huyện Hải Hà và huyện Đầm Hà. [2017-10-16]. (原始内容存档于2017-09-17). Nghị định 58/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Bình Định-潭河县
tỉnh Quảng Ninh thành hai huyện Hải Hà và huyện Đầm Hà. [2017-10-16]. (原始内容存档于2017-09-17). Nghị định 58/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Bình Định-高岭县
éc. [2022-11-16]. (原始内容存档于2022-11-16). Quyế 382-CP năm 1980 iều ch a giới mộ số xã thuộc ồng Tháp do Hội ồng Chí phủ ban hà
Tỉnh Bình Định-平政县
Quyết định 258-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới một số phường, xã của quận 4 và huyện Bình Chánh thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Bộ trưởng
Tỉnh Bình Định-廣寧省
thuộc tỉnh Quảng Ninh và thành lập các phường, xã thuộc thị xã. [2020-03-17]. (原始内容存档于2021-10-27). Nghị định 51/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới
Tỉnh Bình Định-香茶市社
思贺坊(越南语:Tứ Hạ)(Phường Tứ Hạ) 平城社(越南语:Bình Thành, Hương Trà)(Xã Bình Thành) 平进社(越南语:Bình Tiến)(Xã Bình Tiến) 香平社(越南语:Hương Bình, Hương Trà)(Xã Hương Bình)
Tỉnh Bình Định-真诚市社
Long để thành lập thị xã Bình Long, thị xã Phước Long; thành lập các phường trực thuộc thị xã Bình Long và thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước do Chính phủ
Tỉnh Bình Định-隆慶市
Thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai đủ điều kiện là đô thị loại III Nghị quyết 673/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Bình Định-新盛县
Tân Bình) 新和社(Xã Tân Hòa) 新立社(Xã Tân Lập) 新宁社(Xã Tân Ninh) 新城社(Xã Tân Thành) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“新盛”。 Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Bình Định-富平县 (越南)
Nghị quyết 422/NQ-UBTVQH14 về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên và thành lập 02 phường thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh
Tỉnh Bình Định-週德縣
Thành) 广城社(Xã Quảng Thành) 山平社(Xã Sơn Bình) 帅艺社(Xã Suối Nghệ) 帅饶社(Xã Suối Rao) 杈邦社(Xã Xà Bang) 春山社(Xã Xuân Sơn) Nghị định 212/2004/NĐ-CP về việc điều
Tỉnh Bình Định-乾隆县
Nhị Long) 二隆富社(Xã Nhị Long Phú) 方盛社(Xã Phương Thạnh) 新安社(Xã Tân An) 新平社(Xã Tân Bình) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Trà Vinh, tên nôm: tỉnh Chà
Tỉnh Bình Định-鹅贡东县
09/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò Công và thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền
Tỉnh Bình Định-安溪市社
Pơ, tỉnh Gia Lai. [2020-01-26]. (原始内容存档于2020-12-18). Nghị định 02/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, phường thuộc thị xã An
Tỉnh Bình Định-布当县
Nghĩa Bình) 义中社(Xã Nghĩa Trung) 富山社(Xã Phú Sơn) 福山社(Xã Phước Sơn) 寿山社(Xã Thọ Sơn) 统一社(Xã Thống Nhất) 丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“布当”。 Nghị định 22/2008/NĐ-CP về
Tỉnh Bình Định-安老縣 (平定省)
việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Hoài Ân, huyện An Lão, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-12-03).
Tỉnh Bình Định-永久县
Power Plant[永久失效連結] Quyết định 284-HĐBT năm 1985 về việc thành lập thị xã Vĩnh An thuộc tỉnh Đồng Nai do Hội Đồng Bộ Trưởng ban hành. [2020-04-23]. (原始内容存档于2020-02-03)
Tỉnh Bình Định-林平县
Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Na Hang và Chiêm Hóa để thành lập huyện Lâm Bình thuộc tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ
Tỉnh Bình Định-廣平省
廣平省(越南语:Tỉnh Quảng Bình/省廣平)是越南中北沿海地區的一个省,省莅洞海市。 广平省北接河靜省,南接廣治省,西邻老挝,東臨南中国海。距離北方的河內500公里、南方的胡志明市1200公里。廣平省背靠長山山脈,西接老撾,東臨北部灣,從海邊到老撾邊界大概40到50公里。境內有日麗江(
Tỉnh Bình Định-新安市
tên làng, xã, tổng, quận, tỉnh Tân An. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới huyện, xã thuộc tỉnh Long
Tỉnh Bình Định-平陆县 (越南)
平陆县(越南语:Huyện Bình Lục/縣平陸)是越南河南省下辖的一个县。 平陆县东北接里仁县;西北接府里市和维先市社;西接青廉县;南接南定省懿安县;东南接务本县和美禄县。 2019年12月17日,美寿社和安美社并入平美市镇。 平陆县下辖1市镇16社,县莅平美市镇。 平美市镇(Thị trấn
Tỉnh Bình Định-南定市
Quyết định 142-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới hành chính một số phường của thành phố Nam Định thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]
Tỉnh Bình Định-永隆廣播電視台
thành lập Đài Phát thanh Truyền hình Vĩnh Long. PHONG CÁCH ĐỜI SỐNG. H. Bình Chánh, Tp.HCM, Vietnam: Công ty TNHH KKD. [2024-03-05] (越南语). Nghị quyết về
Tỉnh Bình Định-安平縣 (越南)
安平县(越南语:Huyện Yên Bình/縣安平)是越南安沛省下辖的一个县。 安平县西北接陆安县,西南接文安县、镇安县和安沛市,南接富寿省夏和县和端雄县,东接宣光省安山县和咸安县。 2020年1月10日,积谷社并入感仁社,文朗社并入富盛社。 安平县下辖2市镇22社,县莅安平市镇。 托婆市镇(Thị trấn
Tỉnh Bình Định-?买县 (安江省)
Nghị định 119/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh An
Tỉnh Bình Định-博爱县 (越南)
福中社(Xã Phước Trung) Nghị định 65/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ninh Sơn để tái lập huyện Bác ái tỉnh Ninh Thuận. [2020-02-27]
Tỉnh Bình Định-?葛市
và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-04-03]. (原始内容存档于2020-04-01). NGHỊ QUYẾT Về việc thành lập phường An Điền, phường
Tỉnh Bình Định-怀仁市社
Nghị định 118/1997/NĐ-CP về việc chia tách, thành lập một số phường, thị trân thuộc thành phố Quy Nhơn, các huyện An Nhơn và Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định.
Tỉnh Bình Định-广宁省传媒中心
Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh: Nhìn từ định hướng phát triển thành tổ hợp truyền thông của khu vực Đông Bắc. 共产主义杂志(越南语:Tạp chí Cộng sản). 2022-12-15
Tỉnh Bình Định-㖼?北县
Thạnh Ngãi) 清新社(Xã Thanh Tân) 漢字寫法來自《南圻六省地舆志》。 中國對外翻譯出版公司《世界地名翻譯大辭典》將Mo Cay譯作「楳棋」,頁626。 Nghị định 08/NĐ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã
Tỉnh Bình Định-富安省
hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-03-04). Quyết định 189-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới hành chính một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Bộ
Tỉnh Bình Định-永盛县 (平定省)
thuộc huyện Vĩnh Thạnh, mở rộng thị trấn Phú Phong thuộc huyện Tây Sơn và mở rộng thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-04-15).
Tỉnh Bình Định-安沛省
Nghị định 31-CP năm 1995 về việc thành lập thị xã Nghĩa Lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yên Bái
Tỉnh Bình Định-黄树皮县
tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 146/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình,
Tỉnh Bình Định-平陽省
平陽省(越南语:Tỉnh Bình Dương/省平陽)是越南東南部的一個省,省莅土龙木市。 平陽省北接平福省,南接胡志明市,东接同奈省,西接西宁省。 2020年1月10日,顺安市社和以安市社改制为顺安市和以安市。 2023年2月13日,越南国会常务委员会通过决议,自2023年4月10日起,新渊市社改制为新渊市。
Tỉnh Bình Định-新边县
盛西社(Xã Thạnh Tây) 茶芒社(Xã Trà Vong) Nghị định 46/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hòa Thành để mở rộng thị xã Tây Ninh, thành lập phường
Tỉnh Bình Định-咸新縣
Nghị định 176/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Bình, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. [2020-04-29]
Tỉnh Bình Định-平江县 (越南)
平江县(越南语:Huyện Bình Giang/縣平江)是越南海阳省下辖的一个县。 平江县北接锦江县;西接兴安省美豪市社和恩施县;南接青沔县;东接嘉禄县。 2019年10月16日,壮烈社并入计策市镇,兴盛社和永绥社合并为永兴社。 平江县下辖1市镇15社,县莅计策市镇。 计策市镇(Thị trấn Kẻ
Tỉnh Bình Định-平庐社
Nghị định 156/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Phong Thổ, Tam Đường, Sìn Hồ và Than Uyên, tỉnh Lai
Tỉnh Bình Định-迪石市
Minh, Tân Hiệp, Giồng Riềng và Thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. [2020-01-05]. (原始内容存档于2021-05-20). Nghị định 10/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới
Tỉnh Bình Định-芹蒢县
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái
Tỉnh Bình Định-定化县
?周市镇(Thị trấn Chợ Chu) 保强社(Xã Bảo Cường) 保灵社(Xã Bảo Linh) 平城社(Xã Bình Thành) 平安社(Xã Bình Yên) 仆饶社(Xã Bộc Nhiêu) 恬默社(Xã Điềm Mặc) 定边社(Xã Định Biên) 同盛社(Xã Đồng
Tỉnh Bình Định-河楊省
hành chính khu Lào - Hà - Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ
Tỉnh Bình Định-原平县 (越南)
原平县下辖2市镇15社,县莅原平市镇。 原平市镇(Thị trấn Nguyên Bình) 静宿市镇(Thị trấn Tĩnh Túc) 歌成社(Xã Ca Thành) 花探社(Xã Hoa Thám) 兴道社(Xã Hưng Đạo) 枚陇社(Xã Mai Long) 明心社(Xã Minh Tâm) 潘清社(Xã Phan
Tỉnh Bình Định-河山平省
(原始内容存档于2019-12-23). Quyết định 55-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Hà Sơn Bình do Hội Đồng Bộ Trưởng ban hành. [2020-03-18]. (原始内容存档于2020-03-18)
Tỉnh Bình Định-廣南省
Quế Sơn) 西江縣(Huyện Tây Giang) 升平縣(Huyện Thăng Bình) 仙福縣(Huyện Tiên Phước) Quyết định 111-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã thuộc huyện
Tỉnh Bình Định-公河市
giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 18/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và thành
Tỉnh Bình Định-萊州省
Nghị định 01/2004/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sìn Hồ Mường Tè, tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-01-01). Nghị định 176/2004/NĐ-CP
Tỉnh Bình Định-北新渊县
新城市镇(Thị trấn Tân Thành) 新平市镇(Thị trấn Tân Bình) 平美社(Xã Bình Mỹ) 坦脚社(Xã Đất Cuốc) 孝廉社(Xã Hiếu Liêm) 乐安社(Xã Lạc An) 新定社(Xã Tân Định) 新立社(Xã Tân Lập) 新美社(Xã Tân
Tỉnh Bình Định-新渊市
NGHỊ QUYẾT SỐ 725/NQ-UBTVQH15 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ THÀNH LẬP THÀNH PHỐ TÂN UYÊN, TỈNH BÌNH DƯƠNG. 越南国会. 2023-02-22 [2023-02-23] (越南语).
Tỉnh Bình Định-石室縣
安平社(Xã Yên Bình) 安中社(Xã Yên Trung) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc
Tỉnh Bình Định-明隆縣
Quyết định 41-HĐBT năm 1981 về việc thành lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị
Tỉnh Bình Định-週城縣 (堅江省)
永和富社(Xã Vĩnh Hòa Phú) Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc
Tỉnh Bình Định-福隆市社
Phước Bình) 山江坊(Phường Sơn Giang) 托麻坊(Phường Thác Mơ) 隆江社(Xã Long Giang) 福信社(Xã Phước Tín) Nghị quyết số 35/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã
Tỉnh Bình Định-沐化縣
平丰盛市镇(Thị trấn Bình Phong Thạnh) 平和东社(Xã Bình Hòa Đông) 平和西社(Xã Bình Hòa Tây) 平和中社(Xã Bình Hòa Trung) 平盛社(Xã Bình Thạnh) 新立社(Xã Tân Lập) 新城社(Xã Tân Thành) 汉字写法来自《钦定大南会典事例》。
Tỉnh Bình Định-箐门县
(原始内容存档于2019-03-29). Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang
Tỉnh Bình Định-安乐县
(原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 178-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]
Tỉnh Bình Định-丁进勇
iện Biên. [2010-12-25]. (原始内容存档于ngày 7 tháng 3 năm 2016). 请检查|archive-date=中的日期值 (帮助) Ch ông inh Tiến Dũng làm í thư ủy Ninh
Tỉnh Bình Định-知宗县
119/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh An Giang.
Tỉnh Bình Định-金瓯市
新城社(Xã Tân Thành) 金瓯市有金瓯机场,越南国家航空跟胡志明市航空每日有跟胡志明市航空服务。 Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-01-06]
Tỉnh Bình Định-玉顯縣
Đầm Dơi, Thới Bình, tỉnh Cà Mau. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-06-03). Nghị định 138/2003/NĐ-CP về việc thành lập các huyện Năm Căn và Phú Tân, tỉnh Cà
Tỉnh Bình Định-茶温县
một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 98-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một
Tỉnh Bình Định-同富县
Nghị định 36/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Phước Long, Bù Đăng, Bình Long, Đồng Phú, tỉnh Bình
Tỉnh Bình Định-北光县
Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 146/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã
Tỉnh Bình Định-英山縣 (越南)
英山县下辖1市镇20社,县莅英山市镇。 英山市镇(Thị trấn Anh Sơn) 平山社(Xã Bình Sơn) 锦山社(Xã Cẩm Sơn) 高山社(Xã Cao Sơn) 鼎山社(Xã Đỉnh Sơn) 德山社(Xã Đức Sơn) 花山社(Xã Hoa Sơn) 会山社(Xã
Tỉnh Bình Định-應和縣
應和縣下轄1市鎮28社,县莅云亭市镇。 云亭市镇(Thị trấn Vân Đình) 高城社(Xã Cao Thành) 大强社(Xã Đại Cường) 大雄社(Xã Đại Hùng) 队平社(Xã Đội Bình) 东鲁社(Xã Đông Lỗ) 同新社(Xã Đồng Tân) 同进社(Xã Đồng Tiến) 花山社(Xã
Tỉnh Bình Định-隆美市社
15/5/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quyết định 1012/QĐ-BXD 2019 công nhận thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang là đô thị loại III. [2020-03-30]. (原始内容存档于2022-06-24)
Tỉnh Bình Định-順化市
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 03-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-15]
Tỉnh Bình Định-平治天省
宣化县 Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-01]
Tỉnh Bình Định-新平郡 (越南)
Minh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-07]. (原始内容存档于2020-04-07). Nghị định 130/2003/NĐ-CP về việc thành lập các quận Bình Tân, Tân Phú và các
Tỉnh Bình Định-陈文泰县
陈文泰市镇(Thị trấn Trần Văn Thời) 泷督市镇(Thị trấn Sông Đốc) 庆平社(Xã Khánh Bình) 庆平东社(Xã Khánh Bình Đông) 庆平西社(Xã Khánh Bình Tây) 庆平西北社(Xã Khánh Bình Tây Bắc) 庆海社(Xã
Tỉnh Bình Định-谅山市
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 145-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính của huyện Cao Lộc và thị xã Lạng Sơn thuộc tỉnh Lạng Sơn do Hội đồng Bộ trưởng
Tỉnh Bình Định-盛富县
(原始内容存档于2022-11-16). Quyết định 41-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số xã, thị trấn, thị xã thuộc tỉnh Bến Tre do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-21].
Tỉnh Bình Định-平新郡
Tạo) 新造A坊(Phường Tân Tạo A) Nghị định 130/2003/NĐ-CP về việc thành lập các quận Bình Tân, Tân Phú và các phường trực thuộc, điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Bình Định-武舒縣
武舒县下辖1市镇29社,县莅武舒市镇。 武舒市镇(Thị trấn Vũ Thư) 百顺社(Xã Bách Thuận) 同清社(Xã Đồng Thanh) 勇义社(Xã Dũng Nghĩa) 唯一社(Xã Duy Nhất) 协和社(Xã Hiệp Hòa) 和平社(Xã Hòa Bình) 鸿里社(Xã Hồng Lý)
Tỉnh Bình Định-薄寮市
Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 275-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Minh
Tỉnh Bình Định-頭頓市
huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 212/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường
Tỉnh Bình Định-西和縣 (越南)
和新西社(Xã Hòa Tân Tây) 和盛社(Xã Hòa Thịnh) 山城东社(Xã Sơn Thành Đông) 山城西社(Xã Sơn Thành Tây) Nghị định 62/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Tuy Hòa
Tỉnh Bình Định-新柱县
平净社(Xã Bình Tịnh) 平贞东社(Xã Bình Trinh Đông) 德新社(Xã Đức Tân) 乐进社(Xã Lạc Tấn) 日宁社(Xã Nhựt Ninh) 圭美盛社(Xã Quê Mỹ Thạnh) 新平社(Xã Tân Bình) 新福西社(Xã Tân Phước Tây)
Tỉnh Bình Định-北太省
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 102-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới một số huyện và thành phố thuộc tỉnh Bắc Thái do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-18]
Tỉnh Bình Định-符美縣
việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập một số xã, thị trấn thuộc các huyện Phù Mỹ, Vân Canh, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-11-28)
Tỉnh Bình Định-朔山縣
lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-22]
Tỉnh Bình Định-扁山市社
越南行政地名译名手册》译作“碧山”。 Quyết định 140-BT năm 1977 về việc thành lập thị trấn Bỉm Sơn trực thuộc tỉnh Thanh Hóa do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hành. [2020-04-05]
Tỉnh Bình Định-富川縣 (越南)
(原始内容存档于2023-01-08). Nghị quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc
Tỉnh Bình Định-瑞山縣
?垃市镇(Thị trấn Núi Sập) 澳盖市镇(Thị trấn Óc Eo) 富和市镇(Thị trấn Phú Hòa) 安平社(Xã An Bình) 平城社(Xã Bình Thành) 定美社(Xã Định Mỹ) 定城社(Xã Định Thành) 富东社(Xã Mỹ Phú Đông)
Tỉnh Bình Định-檳椥市
thành lập thành phố Bến Tre thuộc tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành. [2017-10-26]. (原始内容存档于2021-03-19). Nghị quyết 49/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới
Tỉnh Bình Định-承天順化省
Quảng Điền) 据《天下郡國利病書》。 《大南一統志》(維新本)卷一。 同慶帝廢阮氏香皇太妃稱號,不再避諱“香”字。 Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình
Tỉnh Bình Định-國道1號 (越南)
ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年. OCLC 45583778 (越南语). Lâm Giang, Đình Bưu. Nguyễn
Tỉnh Bình Định-安沛市
lập thành phố Yên Bái thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-03-09]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 87/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trấn
Tỉnh Bình Định-范氏清茶
(原始内容存档于2023-07-19) (越南语). Đài Phát thanh - Truyền hình Yên Bái. Kỳ họp thứ 13 – HĐND tỉnh Yên Bái: Đồng chí Phạm Thị Thanh Trà - Phó bí thư Tỉnh ủy Yên Bái được bầu giữ
Tỉnh Bình Định-嘉萊省
Hòa Bình, Đoàn Kết, Sông Bờ. [2017-09-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 249/QĐ-TTg năm 2009 công nhận thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai là đô thị loại
Tỉnh Bình Định-泰来县 (越南)
B社、长胜社、春胜社、泰新社、东平社、东顺社和泰来市镇1市镇12社析置泰来县。 泰来县下辖1市镇12社,县莅泰来市镇。 泰來市鎮(Thị trấn Thới Lai) 定門社(Xã Định Môn) 東平社(Xã Đông Bình) 東順社(Xã Đông Thuận) 新盛社(Xã Tân
Tỉnh Bình Định-阮氏清
图表新闻:阮氏清被任命为越南国会常务委员会代表工作委员会主任. 越南通讯社. 2021-05-04 [2023-07-21]. (原始内容存档于2023-07-21). Bà Nguyễn Thị Thanh làm Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình. 越南通讯社. 2013-08-07
Tỉnh Bình Định-垃圩县
Quyết định 382-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-21]. (原始内容存档于2020-03-28). Quyết định
Tỉnh Bình Định-麊泠縣
điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-04-14]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 153/2003/NĐ-CP về việc thành lập thị xã
Tỉnh Bình Định-崑嵩市
Quang) 见于法属时期的越南汉文文件和书籍。 Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-03]
Tỉnh Bình Định-德重县
耶行社(Xã Tà Hine) 耶能社(Xã Tà Năng) 新会社(Xã Tân Hội) 新城社(Xã Tân Thành) 莲姜机场 丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“德重”。 Nghị định 10/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập
Tỉnh Bình Định-永盛县 (芹苴市)
quận Bình Thuỷ, quận Ô Môn, huyện Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. [2020-04-09]. (原始内容存档于2016-04-29). Nghị định 12/NĐ-CP năm 2008 điều
Tỉnh Bình Định-文振县
Nghị định 31-CP năm 1995 về việc thành lập thị xã Nghĩa Lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yên Bái
Tỉnh Bình Định-安富縣
安富县下辖3市镇11社,县莅安富市镇。 安富市镇(Thị trấn An Phú) 多福市镇(Thị trấn Đa Phước) 隆平市镇(Thị trấn Long Bình) 庆安社(Xã Khánh An) 庆平社(Xã Khánh Bình) 仁会社(Xã Nhơn Hội) 富会社(Xã Phú Hội)
Tỉnh Bình Định-该礼县
569/NQ-UBTVQH15 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ THÀNH LẬP THỊ TRẤN BÌNH PHÚ THUỘC HUYỆN CAI LẬY, TỈNH TIỀN GIANG. [2022-08-13]. (原始内容存档于2022-08-12).