国家 / 越南 / Tỉnh Hà Tĩnh
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Hà Tĩnh -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Hà Tĩnh:
Tỉnh Hà Tĩnh
Tỉnh Hà Tĩnh-河靜省
河靜省(越南语:Tỉnh Hà Tĩnh/省河靜)是越南中北沿海地區的一個省,省莅河静市。 河静省北與乂安省相鄰,南接廣平省,西臨老挝博利坎赛省和甘蒙省,東臨北部灣。面积5,990.7平方千米,2019年总人口1,288,866人。 古为越裳之地。秦朝时隶属象郡。秦末天下大乱,赵佗据守岭南自立,河静省被纳入了南越国统治。
Tỉnh Hà Tĩnh-越南行政区划
越南現行區劃分為省、縣、社三級。一級行政區分為58個省(tỉnh)和5個中央直轄市(thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央)。二級行政區包括省下轄的縣(huyện)、省轄市(thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)、市社(thị xã)。直轄市下轄郡(quận)、市轄市(thành
Tỉnh Hà Tĩnh-永安市 (越南)
Tích Sơn) 清畴社(Xã Thanh Trù) 越南鐵路 河老線:永安站 Nghị quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên
Tỉnh Hà Tĩnh-永顺县 (越南)
Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành,
Tỉnh Hà Tĩnh-市社
quyết 903/NQ-UBTVQH13 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kỳ Anh Hà Tĩnh 2015. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2017-09-18). Nghị định 114/2005/NĐ-CP
Tỉnh Hà Tĩnh-河靜市
河静市(越南语:Thành phố Hà Tĩnh/城庯河靜)是越南北中部河静省的省莅。面积为56.54平方公里,2019年总人口202,062人。 河静市东和西接石河县,北接禄河县,南接锦川县。 1993年12月23日,设立新江坊和陈富坊。 2004年1月2日,石河县石下社、石门社、石桐社、石兴社
Tỉnh Hà Tĩnh-江城县 (越南)
新庆和社(Xã Tân Khánh Hòa) 永调社(Xã Vĩnh Điều) 永富社(Xã Vĩnh Phú) 漢字寫法見於《大南實錄》正編第三紀。 Nghị định 47/1998/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang
Tỉnh Hà Tĩnh-永福省
永福省(越南语:Tỉnh Vĩnh Phúc/省永福)是越南北部红河三角洲的一個省,省莅永安市。 永福省北接太原省和宣光省,西接富寿省,南与河内市隔红河相望,东与河内市麊泠县、朔山县相接。 永福省是越南北部的搖籃,具有侗族文化的著名考古遺址。 十二使君时期,阮宽在此据守。
Tỉnh Hà Tĩnh-興安省 (越南)
hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên
Tỉnh Hà Tĩnh-鴻嶺市社
(原始内容存档于2020-10-25). Quyết định 67-HĐBT năm 1992 về việc thành lập thị xã Hồng Lĩnh thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Tĩnh-廣義省
Nghĩa Hành) 山河縣(Huyện Sơn Hà) 山西縣(Huyện Sơn Tây) 山靜縣(Huyện Sơn Tịnh) 茶蓬縣(Huyện Trà Bồng) 思義縣(Huyện Tư Nghĩa) 茶蓬桂子是廣義省的特產。 “廣義省”的漢字寫法可見《大南一統志》維新本等越南阮朝時期漢文典籍。
Tỉnh Hà Tĩnh-河南广播电视台 (越南)
河南广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nam/臺發聲傳形河南),简称THHN,是一家位於越南河南省府里市的廣播電視播出機構,以河南省為主要播出地區,也是越共河南省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Nam)、河南省人民委员会的喉舌。 1996年11月,越南
Tỉnh Hà Tĩnh-阮朝行政單位旗幟
tỉnh) 南定省(Nam Định tỉnh) 清化省(Thanh Hóa tỉnh) 乂安省(Nghệ An tỉnh) 河靜省(Hà Tĩnh tỉnh) 平定省(Bình Định tỉnh) 富安省(Phú Yên tỉnh) 慶和省(Khánh Hòa tỉnh) 平順省(Bình Thuận
Tỉnh Hà Tĩnh-新兴县 (越南)
新兴市镇(Thị trấn Tân Hưng) 兴田社(Xã Hưng Điền) 兴田B社(Xã Hưng Điền B) 兴河社(Xã Hưng Hà) 兴盛社(Xã Hưng Thạnh) 盛兴社(Xã Thạnh Hưng) 永保社(Xã Vĩnh Bữu) 永周A社(Xã Vĩnh Châu A) 永周B社(Xã
Tỉnh Hà Tĩnh-安乐县
vĩnh lạc, thanh hoà thuộc tỉnh Vĩnh Phú. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do
Tỉnh Hà Tĩnh-永隆省
永隆省(越南语:Tỉnh Vĩnh Long/省永隆)是越南湄公河三角洲的一個省,省莅永隆市。 永隆省西北接同塔省,东北接前江省,西南接朔庄省,东南接茶榮省,西接芹苴市,东接檳椥省。 1976年2月,永隆省和茶荣省合并为九龙省。永隆省区域包括永隆市社、平明县、丐?县、週城西縣、三平县、茶温县和泳濂县1市社6县。
Tỉnh Hà Tĩnh-和平县 (越南)
tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Bạc Liêu. [2023-05-17]. (原始内容存档于2023-05-17). Nghị định 96/2005/NĐ-CP về việc thành lập huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu.
Tỉnh Hà Tĩnh-富壽省
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Hà Tĩnh-永靈縣
永河社(Xã Vĩnh Hà) 永和社(Xã Vĩnh Hòa) 永溪社(Xã Vĩnh Khê) 永林社(Xã Vĩnh Lâm) 永隆社(Xã Vĩnh Long) 永乌社(Xã Vĩnh Ô) 永山社(Xã Vĩnh Sơn) 永泰社(Xã Vĩnh Thái) 永水社(Xã Vĩnh Thủy)
Tỉnh Hà Tĩnh-河東郡 (越南)
Hà Đông, tỉnh Hà Tây. [2020-02-18]. (原始内容存档于2020-02-18). Nghị định 107/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Hà Đông, thành
Tỉnh Hà Tĩnh-堅江省
Thành, tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành. [2020-01-31]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 839/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
Tỉnh Hà Tĩnh-保安县 (越南)
新进社(Xã Tân Tiến) 上河社(Xã Thượng Hà) 越进社(Xã Việt Tiến) 永安社(Xã Vĩnh Yên) 春和社(Xã Xuân Hòa) 春上社(Xã Xuân Thượng) 安山社(Xã Yên Sơn) 越南鐵路 河老線:保河站 Quyết định 03/HĐBT
Tỉnh Hà Tĩnh-兴安广播电视台 (越南)
兴安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên/臺發聲傳形興安),简称HYTV,是一家位於越南兴安省興安市的廣播電視播出機構,以兴安省為主要播出地區,也是越共兴安省委(越南语:Tỉnh ủy Hưng Yên)、兴安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Hà Tĩnh-得農省
việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2017-09-13]. (原始内容存档于2020-04-01). 越南国会主席王廷惠出席得农省重新立省20周年纪念典礼. 越南通讯社. [2024-03-24]
Tỉnh Hà Tĩnh-福安市 (越南)
玉清社(Xã Ngọc Thanh) 越南鐵路 河老線:福安站 汉字写法来自法属时期汉文资料。 Nghị định 153/2003/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Phúc Yên và huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-03-07]
Tỉnh Hà Tĩnh-霑化縣 (越南)
trấn Vĩnh Lộc) 平仁社(Xã Bình Nhân) 平富社(Xã Bình Phú) 河梁社(Xã Hà Lang) 和安社(Xã Hòa An) 和富社(Xã Hòa Phú) 雄美社(Xã Hùng Mỹ) 坚台社(Xã Kiên Đài) 金平社(Xã Kim Bình) 灵富社(Xã
Tỉnh Hà Tĩnh-静宿市镇
(越南语). Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc
Tỉnh Hà Tĩnh-慶和省
慶和省(越南语:Tỉnh Khánh Hòa/省慶和)是越南中南沿海地區的一个省,省莅芽庄市。 庆和省北接富安省,南接宁顺省,西接多乐省,西南接林同省,东临南中国海。 1976年2月,庆和省和富安省合并为富庆省,庆和省区域包括芽庄市社、金兰县、庆山县、庆昌县、庆永县、永昌县、庆宁县1市社6县。
Tỉnh Hà Tĩnh-永隆廣播電視台
永隆广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Vĩnh Long/臺發聲傳形永隆),簡稱THVL,是越南一家以永隆省为主要播出地区的廣播電視播出機構,也是越共永隆省委(越南语:Tĩnh ủy Vĩnh Long)、永隆省人民委员会的喉舌。廣播服務開始提供於1977年。電視服務開始提供於1984年。
Tỉnh Hà Tĩnh-麊泠縣
và thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-01-08]. (原始内容存档于2020-06-05). Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà
Tỉnh Hà Tĩnh-安沛省
cấp hành chính khu Lào - Hà - Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ
Tỉnh Hà Tĩnh-平定省
平定省(越南语:Tỉnh Bình Định/省平定)是越南中南沿海地區的一个省,省莅归仁市。 平定省北接广义省,西接嘉莱省,南接富安省,东临南中国海。 1976年2月,平定省和广义省合并为义平省,平定省区域包括归仁市社、怀恩县、符美县、符吉县、安仁县、西山县、福耘县、怀仁县1市社7县。
Tỉnh Hà Tĩnh-廣義市
điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-06-06). Quyết định 175-CP năm
Tỉnh Hà Tĩnh-香山县 (越南)
819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22]. (原始内容存档于2019-12-22).
Tỉnh Hà Tĩnh-迪石市
(原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện
Tỉnh Hà Tĩnh-以安市
Dầu Tiếng và Dĩ An tỉnh Bình Dương. [2020-01-11]. (原始内容存档于2020-01-11). Nghị định 156/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường
Tỉnh Hà Tĩnh-邓国庆
他当选为第十二届越共中央候补委员。2016年4月,邓国庆升任越共河静省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Tĩnh)副书记、省人民委员会主席。 2019年7月6日,邓国庆离开河静省,担任越共河江省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Giang)书记,2021年1月,他在越共十三大上当选为越共中央委员。2
Tỉnh Hà Tĩnh-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Hà Tĩnh-奇英市社
quyết 903/NQ-UBTVQH13 năm 2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kỳ Anh để thành lập thị xã Kỳ Anh và 06 phường thuộc thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh do
Tỉnh Hà Tĩnh-北寧市 (越南)
Ninh) 越南鐵路 河同線:北寧站 Quyết định 130-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]
Tỉnh Hà Tĩnh-太原广播电视台 (越南)
太原广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Thái Nguyên/臺發聲傳形太原),是一家位於越南太原省太原市的廣播電視播出機構,也是越共太原省委(越南语:Tỉnh ủy Thái Nguyên)、太原省人民委员会的喉舌。 太原省广播电视台肇始于1956年成立的太原广播电台(Đài
Tỉnh Hà Tĩnh-越池市
14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Tĩnh-嘉義市 (越南)
嘉义市(越南语:Thành phố Gia Nghĩa)是越南西原得农省的省莅。面积为284.11平方公里,2019年总人口85082人。 嘉义市东接得格朗县,西接得热勒县,北接得双县,南接林同省保林县。 2005年6月27日,得农县以嘉义市镇、广城社和得涅社1市镇2社析置嘉义市社;嘉义市镇、得涅
Tỉnh Hà Tĩnh-东海县 (越南)
隆田西社(Xã Long Điền Tây) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“东海”。 Nghị định 98/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu thành hai huyện Đông Hải và Giá Rai. [2020-02-28]
Tỉnh Hà Tĩnh-三阳县
Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-05-05]. (原始内容存档于2020-04-05). NGHỊ QUYẾT SỐ 730/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ THÀNH LẬP 02 THỊ TRẤN VÀ 01 PHƯỜNG THUỘC TP.VĨNH YÊN
Tỉnh Hà Tĩnh-谅山市
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]
Tỉnh Hà Tĩnh-干禄县
tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2019-04-13). Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính
Tỉnh Hà Tĩnh-宜春县 (越南)
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22].
Tỉnh Hà Tĩnh-长沙县 (越南)
đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2020-04-15). Nghị định 65/2007/NĐ-CP
Tỉnh Hà Tĩnh-朔山縣
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-22]
Tỉnh Hà Tĩnh-荣市
một số phường thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ Tĩnh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Hà Tĩnh-富安广播电视台
富安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Phú Yên/臺發聲傳形富安),简称PTP,是一家位於越南富安省绥和市的廣播電視播出機構,以富安省為主要播出地區,也是越共富安省委(越南语:Tỉnh ủy Phú Yên)、富安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Hà Tĩnh-富寿市社
(原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 178-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-04]
Tỉnh Hà Tĩnh-北?省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]
Tỉnh Hà Tĩnh-朔庄省
2011 về thành lập thị xã Vĩnh Châu, phường thuộc thị xã Vĩnh Châu và thị trấn Đại Ngãi thuộc huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ ban hành. [2020-03-12]
Tỉnh Hà Tĩnh-平陽省
平陽省(越南语:Tỉnh Bình Dương/省平陽)是越南東南部的一個省,省莅土龙木市。 平陽省北接平福省,南接胡志明市,东接同奈省,西接西宁省。 2020年1月10日,顺安市社和以安市社改制为顺安市和以安市。 2023年2月13日,越南国会常务委员会通过决议,自2023年4月10日起,新渊市社改制为新渊市。
Tỉnh Hà Tĩnh-隆安省
thuộc tỉnh Long An thành hai huyện lấy tên là huyện Mộc Hóa và huyện Vĩnh Hưng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-05-20). Quyết định
Tỉnh Hà Tĩnh-南定省
Mỹ Lộc và thành phố Nam Định thuộc tỉnh Nam Hà thành một đơn vị hành chính mới lấy tên là thành phố Nam Định do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]
Tỉnh Hà Tĩnh-永保县
Vĩnh An) 永隆社(Xã Vĩnh Long) 永丰社(Xã Vĩnh Phong) 永进社(Xã Vĩnh Tiến) 汉字写法见于《同庆地舆志》。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất
Tỉnh Hà Tĩnh-金山縣 (越南)
thành lập và đổi tên một số thị trấn của các huyện Bình Lục, Lý Nhân, Nghĩa Hưng và Kim Sơn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành Quyết
Tỉnh Hà Tĩnh-潘郎-塔占市
美香坊(Phường Mĩ Hương) 府河坊(Phường Phủ Hà) 福美坊(Phường Phước Mĩ) 进财坊(Phường Tấn Tài) 清山坊(Phường Thanh Sơn) 文海坊(Phường Văn Hải) 成海社(Xã Thành Hải) 越南鐵路 南北線:塔占站
Tỉnh Hà Tĩnh-永隆市
永隆市(越南语:Thành phố Vĩnh Long/城庯永隆)是越南永隆省省莅,位于河流沿岸,境内有许多运河贯穿而过。 永隆市北、东、南接龙湖县,西接同塔省周城县,西北街前江省丐?县。 1976年,永隆市社成为九龙省省莅,下辖第一坊、第二坊、第三坊、第四坊、第五坊、第八坊、第九坊7坊。
Tỉnh Hà Tĩnh-义行县
định 121/1997/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn và một số xã thuộc các huyện Sơn Hà và Nghĩa Thành, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-05-01]. (原始内容存档于2021-12-09).
Tỉnh Hà Tĩnh-新渊市
NGHỊ QUYẾT SỐ 725/NQ-UBTVQH15 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ THÀNH LẬP THÀNH PHỐ TÂN UYÊN, TỈNH BÌNH DƯƠNG. 越南国会. 2023-02-22 [2023-02-23] (越南语).
Tỉnh Hà Tĩnh-?槤縣
thành lập xã thuộc thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành
Tỉnh Hà Tĩnh-富教縣
永和社(Xã Vĩnh Hòa) Quyết định 55-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh sông Bé do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]
Tỉnh Hà Tĩnh-西山縣
các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-04-15). Nghị định 143/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Hà Tĩnh-石河县
象山社(Xã Tượng Sơn) 越进社(Xã Việt Tiến) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy
Tỉnh Hà Tĩnh-顺安市
Dĩ An, thành lập phường thuộc thị xã Dĩ An và thành lập thị xã Thuận An, thành lập phường thuộc thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành
Tỉnh Hà Tĩnh-塸槁縣
thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Gò Quao, An Minh, Châu Thành, Kiên Hải
Tỉnh Hà Tĩnh-河西省 (越南)
河西省(越南语:Tỉnh Hà Tây/省河西)是越南1965年至2008年间的一個省,位於紅河三角洲,省莅河东市。 河西省位於紅河三角洲上,與河內市、海陽省、河南省、富壽省、和平省相鄰。此省越族的人口佔99%,其他為芒、傜等少數民族。 河西省屬於熱帶季風氣候,受地形因素又細分成三種氣候:平原因海
Tỉnh Hà Tĩnh-新洲市社
Vĩnh) 新安社(Xã Tân An) 新盛社(Xã Tân Thạnh) 永和社(Xã Vĩnh Hòa) 永昌社(Xã Vĩnh Xương) 汉字写法来自《南圻六省地舆志》。 Nghị quyết số 40/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã
Tỉnh Hà Tĩnh-永利县
quận, tỉnh Bạc Liêu. [2023-05-17]. (原始内容存档于2023-05-17). Nghị định 57/2007/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn châu hưng thuộc huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
Tỉnh Hà Tĩnh-平江县 (越南)
788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-18]. (原始内容存档于2019-12-03)
Tỉnh Hà Tĩnh-永富省
永富省(越南语:tỉnh Vĩnh Phú/省永富)是越南從1968年到1996年期間的省份,省莅越池市,今属永福省和富壽省。 北邊接壤黃連山省、河宣省和北太省,東邊接壤河內市,南邊接壤河內市和河山平省,西邊接壤山羅省。 1976年,永富省面積為5187平方千米,人口159.1萬。1979年,面積為4630平方千米,人口1
Tỉnh Hà Tĩnh-週城縣 (安江省)
Vĩnh Lợi) 永润社(Xã Vĩnh Nhuận) 永城社(Xã Vĩnh Thành) Quyết định 300-CP năm 1979 về việc điều chỉnh địa giới một số huyện và thị xã thuộc tỉnh An Giang do Hội
Tỉnh Hà Tĩnh-國道1號 (越南)
Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年. OCLC 45583778 (越南语). Lâm Giang, Đình Bưu. Nguyễn
Tỉnh Hà Tĩnh-巴位县
(原始内容存档于2017-09-03). Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc
Tỉnh Hà Tĩnh-安富縣
(原始内容存档于2021-02-08). NGHỊ QUYẾT SỐ 721/NQ-UBTVQH15 VỀ VIỆC THÀNH LẬP THỊ XÃ VÀ CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC 2 HUYỆN CỦA TỈNH AN GIANG. 越南国会. 2023-02-22 [2023-02-23]
Tỉnh Hà Tĩnh-禄河县
盛禄社(Xã Thịnh Lộc) 禄河县析自干禄县和石河县,各取二县名字一字组成新县名称。 Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường
Tỉnh Hà Tĩnh-高平市 (越南)
điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-04-13). Quyết định 926/QĐ-BXD năm 2010 công nhận thị
Tỉnh Hà Tĩnh-盛治县
周兴社(Xã Châu Hưng) 林结社(Xã Lâm Kiết) 林新社(Xã Lâm Tân) 盛新社(Xã Thạnh Tân) 盛治社(Xã Thạnh Trị) 遵息社(Xã Tuân Tức) 永利社(Xã Vĩnh Lợi) 永城社(Xã Vĩnh Thành) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“盛治”。
Tỉnh Hà Tĩnh-義路市社
Nghĩa Lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-02-10]. (原始内容存档于2020-02-03). Nghị định 167/2003/NĐ-CP
Tỉnh Hà Tĩnh-奇英县
tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2017-09-18). Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính
Tỉnh Hà Tĩnh-英山縣 (越南)
永山社(Xã Vĩnh Sơn) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 07/NĐ-CP về việc giải thể xã và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương
Tỉnh Hà Tĩnh-河仙市
河仙市(越南语:Thành phố Hà Tiên/城庯河僊)是越南坚江省下辖的省辖市,位于越南与柬埔寨边境上。 河仙市北接柬埔寨,南连坚江省堅良縣。該市是永济河的出海口。 河仙之地原属柬埔寨,高棉人将该地区称为“边”(高棉语:ពាម,罗马化:Piem)意思是“港口”或“出海口”。明朝遗臣鄚玖投奔柬
Tỉnh Hà Tĩnh-延慶縣 (越南)
Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. [2020-02-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 894/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Hà Tĩnh-北光县
hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Tỉnh Hà Tĩnh-薄寮市
Nhà Mát) 合城社(Xã Hiệp Thành) 永泽社(Xã Vĩnh Trạch) 永泽东社(Xã Vĩnh Trạch Đông) Quyết định 326-CP năm 1979 phân vạch địa giới các huyện và thị xã thuộc tỉnh Minh
Tỉnh Hà Tĩnh-山靜縣
Tịnh Bắc) 静平社(Xã Tịnh Bình) 静东社(Xã Tịnh Đông) 静江社(Xã Tịnh Giang) 静河社(Xã Tịnh Hà) 静协社(Xã Tịnh Hiệp) 静明社(Xã Tịnh Minh) 静丰社(Xã Tịnh Phong) 静山社(Xã Tịnh Sơn)
Tỉnh Hà Tĩnh-原平县 (越南)
Bình) 静宿市镇(Thị trấn Tĩnh Túc) 歌成社(Xã Ca Thành) 花探社(Xã Hoa Thám) 兴道社(Xã Hưng Đạo) 枚陇社(Xã Mai Long) 明心社(Xã Minh Tâm) 潘清社(Xã Phan Thanh) 光成社(Xã Quang Thành)
Tỉnh Hà Tĩnh-咸新縣
咸新县(越南语:Huyện Hàm Tân/縣咸新),是越南平顺省下辖的一个县。面积739.1平方千米,2016年总人口73219人。 咸新县北接性灵县,东接罗夷市社和咸顺南县,西接同奈省春禄县和巴地头顿省川木县,南临南海。 2007年12月3日,新胜社析置胜海社,新义社改制为新义市镇。 咸新县下辖2市镇8社,县莅新义市镇。
Tỉnh Hà Tĩnh-南定市
Quyết định 142-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới hành chính một số phường của thành phố Nam Định thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]
Tỉnh Hà Tĩnh-朱篤市
漢字寫法見於《大南實錄》。 Quyết định 181-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh An Giang do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-03]
Tỉnh Hà Tĩnh-奠边广播电视台
奠边广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Điện Biên/臺發聲傳形奠邊),简称ĐTV,是一家位於越南奠边省奠边府市的廣播電視播出機構,也是越共奠边省委(越南语:Tỉnh ủy Điện Biên)、奠边省人民委员会的喉舌。 奠边广播电视台的前身是莱州广播电台(Đài
Tỉnh Hà Tĩnh-廣寧省
định 59/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Quảng Hà, tỉnh Quảng Ninh thành hai huyện Hải Hà và huyện Đầm Hà. [2017-09-16]. (原始内容存档于2017-09-17). Quyết định 199/2003/QĐ-TTg
Tỉnh Hà Tĩnh-芽莊市
Nghị định 22/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường Vĩnh Hải để thành lập phường Vĩnh Hoà, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà. [2020-04-05]
Tỉnh Hà Tĩnh-渭水县
(原始内容存档于2022-11-16). Nghị quyết số 22/2003/QH11 về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-04-19]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Tĩnh-週城縣 (堅江省)
永和富社(Xã Vĩnh Hòa Phú) Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc
Tỉnh Hà Tĩnh-薄寮省
薄寮省以稻米、捕魚、食物加工、製衣為主。 法属时期,越南的汉文资料写作“北遼”。 Quyết định 181-CP năm 1977 về việc giải thể huyện Châu Thành thuộc tỉnh Minh Hải và việc sáp nhập các xã trước đây thuộc
Tỉnh Hà Tĩnh-永久县
Power Plant[永久失效連結] Quyết định 284-HĐBT năm 1985 về việc thành lập thị xã Vĩnh An thuộc tỉnh Đồng Nai do Hội Đồng Bộ Trưởng ban hành. [2020-04-23]. (原始内容存档于2020-02-03)
Tỉnh Hà Tĩnh-歸仁市
điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-01]. (原始内容存档于2021-06-06). Quyết định 80-HĐBT năm
Tỉnh Hà Tĩnh-山西市社
Nghị định 23/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, để thành lập phường thuộc thành phố Hà Đông, thành phố Sơn Tây, tỉnh Hà Tây. [2020-02-18]
Tỉnh Hà Tĩnh-鹅贡西县
về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò Công và thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang. [2020-04-22]
Tỉnh Hà Tĩnh-太原省
phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc
Tỉnh Hà Tĩnh-芒街市
ợp ấ ải Ninh v khu ồng Quảng v sáp ập xã ữu Sản thuộc huyện Đì Lập, ải Ninh, huyện Sơn Động, Bắc do Quốc ội ban
Tỉnh Hà Tĩnh-廣治省
Quảng Trị do ội đồng Bộ trưởng ban . [2017-09-18]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyế đị 328-ĐBT năm 1991 điều ch địa giới thị xã Đông v
Tỉnh Hà Tĩnh-永盛县 (平定省)
永盛县(越南语:Huyện Vĩnh Thạnh/縣永盛)是越南平定省下辖的一个县。 永盛县南接西山县,北接安老县,东接怀恩县和符吉县,西接嘉莱省安溪市社和克邦县。 2005年11月15日,永山社部分区域划归永金社管辖,永金社部分区域划归永山社和永好社管辖,永金社部分人口划归永光社管辖,永和社部分区
Tỉnh Hà Tĩnh-順化市
順化市(越南语:Thành phố Huế/城庯化)是越南中部承天順化省省莅,面积72平方公里,2018年总人口455,230人。古称富春(越南语:Phú Xuân/富春)。雖然漢語中翻譯為「順化」,實際上在越南語中順化今名「化」(越南语:Huế/化,越南語發音:[hwě] ()),歷史上原为顺化(越南语:Thuận
Tỉnh Hà Tĩnh-安江省
thuộc tỉnh An Giang do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 300-CP năm 1979 về việc điều chỉnh địa giới một số huyện
Tỉnh Hà Tĩnh-新合县
Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành,
Tỉnh Hà Tĩnh-越南共和國軍軍訓總局
Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Gồm có các Quân trường: Trung tâm Huấn luyện Quốc gia Lam Sơn, Trung tâm Huấn luyện Biệt động quân và Trường Pháo binh. Tên đầy
Tỉnh Hà Tĩnh-北江市
giới hành chính thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang do Chính phủ ban hành. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 140/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa
Tỉnh Hà Tĩnh-山河縣 (越南)
山中社(Xã Sơn Trung) Nghị định 121/1997/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn và một số xã thuộc các huyện Sơn Hà và Nghĩa Thành, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-05-01]
Tỉnh Hà Tĩnh-清化省
清化省(越南语:Tỉnh Thanh Hóa/省清化)是越南中北沿海地區的一个省,省莅清化市。 清化省北接山罗省、和平省、宁平省,南接乂安省,西邻老挝,东临北部湾。 1945年11月,关化州析置伯烁州。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第
Tỉnh Hà Tĩnh-知宗县
119/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh An Giang. [2020-04-23]
Tỉnh Hà Tĩnh-週城縣 (前江省)
giới hành chính thành phố Mỹ Tho; điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Mỹ Tho, huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang
Tỉnh Hà Tĩnh-乂静省
乂(yì)静省(越南语:Tỉnh Nghệ Tĩnh/省乂靜),是越南1975年至1991年间的省份,省莅在荣市,今属乂安省和河静省。 乂静省北接清化省,西接老挝,南接平治天省,东临北部湾。 1975年12月27日,越南政府合并省份,乂安省和河静省合并为乂静省,省莅荣市。
Tỉnh Hà Tĩnh-宁平广播电视台
宁平广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình/臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省宁平市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Hà Tĩnh-保林县 (高平省)
huyện Hà Quảng, Bảo Lâm và Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng. [2018-01-17]. (原始内容存档于2020-01-12). Nghị quyết số 864/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về
Tỉnh Hà Tĩnh-新琦县
Nghĩa Hành) 义完社(Xã Nghĩa Hoàn) 义合社(Xã Nghĩa Hợp) 义福社(Xã Nghĩa Phúc) 义泰社(Xã Nghĩa Thái) 富山社(Xã Phú Sơn) 新安社(Xã Tân An) 新合社(Xã Tân Hợp) 新香社(Xã Tân Hương)
Tỉnh Hà Tĩnh-文振县
Nghị định 31-CP năm 1995 về việc thành lập thị xã Nghĩa Lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yên Bái
Tỉnh Hà Tĩnh-香溪縣
漢字寫法來自《同慶地輿志》。 Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22].
Tỉnh Hà Tĩnh-乌明上县
định 11/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Hòn Đất, An Biên, Tân Hiệp và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Hà Tĩnh-茶温县
thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-22). Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do
Tỉnh Hà Tĩnh-廣寧縣 (越南)
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 30/1999/NĐ-CP về việc thành lập thị xã, thị trấn thuộc huyện Tuyên Hoá và huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. [2020-05-02]. (原始内容存档于2021-12-26)
Tỉnh Hà Tĩnh-瑞山縣
điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Long Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An Phú, Thoại Sơn, Tân Châu, tỉnh An Giang
Tỉnh Hà Tĩnh-寧海縣 (越南)
Hải) 春海社(Xã Xuân Hải) Nghị định 84/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Ninh Hải và thành lập huyện Thuận Bắc, tỉnh Nỉnh Thuận. [2020-04-29]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Hà Tĩnh-沿海县
(原始内容存档于2020-04-01). NGHỊ QUYẾT SỐ 728/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ ĐIỀU CHỈNH ĐỊA GIỚI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH GIỮA 2 XÃ THUỘC HUYỆN DUYÊN HẢI, TỈNH TRÀ VINH. 越南国会. 2023-02-22
Tỉnh Hà Tĩnh-光平縣
Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2019-03-29). Nghị quyết 47/NQ-CP năm 2010 thành lập thị trấn Yên Bình - thị
Tỉnh Hà Tĩnh-富国市
Đất thuộc tỉnh Kiên Giang do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2020-03-26). Nghị định 23-CP năm 1997 về việc điều chỉnh địa giới hành
Tỉnh Hà Tĩnh-福隆县 (薄寮省)
thành lập xã, phường thuộc các huyện Vĩnh Lợi, Phước Long, Hồng Dân, Giá Rai, Đông Hải và thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. [2020-04-17]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Tĩnh-青河县 (越南)
青河县(越南语:Huyện Thanh Hà/縣青河)是越南海阳省下辖的一个县。 青河县东北接金城县;西北接海阳市;西南接四岐县;东南接海防市安老县和先朗县。 阮朝时,为青河县。保大后期,升为青河府。1948年,废府改县,恢复为青河县。 2019年10月16日,前进社和决胜社划归海阳市管辖;安良社和
Tỉnh Hà Tĩnh-肇豐縣
rộng thành phố Huế, thị xã Đông Hà và phân vạch lại địa giới các huyện Hương Điền, Triệu Hải thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-05-02]
Tỉnh Hà Tĩnh-同奈省
同奈省(越南语:Tỉnh Đồng Nai/省同狔)是越南東南部的一个省,省莅边和市。 “同奈”一名来自源自古高棉语“同狔”,意为“鹿野”,见于《大南实录》和《嘉定城通志》。今译作“同奈”。 同奈省北接平福省和林同省,南接巴地頭頓省,東接平順省,西接平陽省和胡志明市。 2019年4月10日,隆庆市社改制为隆庆市。
Tỉnh Hà Tĩnh-潘切市
潘切市(越南语:Thành phố Phan Thiết/城庯潘切),又作藩切市,是越南平顺省的省莅城市,同时也是越南一个重要的捕鱼区。面积210.9平方千米,2016年总人口225897人。 “潘切”之名,来源于占语。17世纪越南征服该地区之前,占婆人称该地为“Hamu
Tỉnh Hà Tĩnh-周富县
hành. [2020-04-23]. (原始内容存档于2019-06-27). Nghị quyết 1107/NQ-UBTVHQ14 thành lập thị trấn Vĩnh Thạnh Trung, thị trấn Cô Tô và thị trấn Vĩnh Bình tỉnh An
Tỉnh Hà Tĩnh-雾光县
(原始内容存档于2023-01-10). Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22].
Tỉnh Hà Tĩnh-北太省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]
Tỉnh Hà Tĩnh-永州市社
quyết 90/NQ-CP năm 2011 về thành lập thị xã Vĩnh Châu, phường thuộc thị xã Vĩnh Châu và thị trấn Đại Ngãi thuộc huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ
Tỉnh Hà Tĩnh-定立县
các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 246-CP
Tỉnh Hà Tĩnh-高平省
(原始内容存档于2013-05-09) (越南语). Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao
Tỉnh Hà Tĩnh-美秀县
丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“美秀”。 Nghị định 02/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn thuộc huyện Mỹ Tú; điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Hà Tĩnh-河中县
trấn Hà Trung) 河北社(Xã Hà Bắc) 河平社(Xã Hà Bình) 河洲社(Xã Hà Châu) 河东社(Xã Hà Đông) 河江社(Xã Hà Giang) 河海社(Xã Hà Hải) 河来社(Xã Hà Lai) 河岭社(Xã Hà Lĩnh) 河隆社(Xã Hà Long)
Tỉnh Hà Tĩnh-大越維民革命黨
記呈(李東阿)2 越南光復會 越南復國同盟會 大越民政黨 Tuyên-ngôn thành-lập Tổng-Đảng-Bộ Việt Duy-dân Đảng. [2021-10-22]. (原始内容存档于2021-05-07). Đại-cương duy-dân chủ-nghĩa. [2021-10-22]
Tỉnh Hà Tĩnh-平陆县 (越南)
829/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hà Nam. [2019-12-29]. (原始内容存档于2019-12-29).
Tỉnh Hà Tĩnh-越南人民军总后勤局
2009-2016, Đỗ Năng Tĩnh(越南语:Đỗ Năng Tĩnh), 少将 (2009), 越南人民军军务局(越南语:Cục Quân nhu, Quân đội nhân dân Việt Nam)局长 2013-, Ngô Thành Thư(越南语:Ngô Thành Thư), 少将 (2014)
Tỉnh Hà Tĩnh-苗旺县
Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 104/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành
Tỉnh Hà Tĩnh-金蘭市
Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. [2020-04-02]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định số 717/QĐ-BXD ngày 03/6/2009
Tỉnh Hà Tĩnh-思義縣
思义县(越南语:Huyện Tư Nghĩa/縣思義)是越南广义省下辖的一个县。 思义县北接山静县和广义市,东南接慕德县,南接义行县和明隆县,西接山河县。 2020年1月10日,义寿社并入义胜社。 思义县下辖2市镇12社,县莅罗河市镇。 罗河市镇(Thị trấn La Hà) 泷卫市镇(Thị trấn
Tỉnh Hà Tĩnh-明隆縣
阮朝广义省屯名,汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Quyết định 41-HĐBT năm 1981 về việc thành lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Tĩnh-安明县
Khánh) 云庆东社(Xã Vân Khánh Đông) 云庆西社(Xã Vân Khánh Tây) Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa
Tỉnh Hà Tĩnh-布当县
22/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện Lộc Ninh, Phước Long và Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. [2020-04-24]. (原始内容存档于2020-02-17)
Tỉnh Hà Tĩnh-興安市
Nghĩa) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và
Tỉnh Hà Tĩnh-安平縣 (越南)
Thác Bà) 安平市镇(Thị trấn Yên Bình) 白河社(Xã Bạch Hà) 保爱社(Xã Bảo Ái) 感恩社(Xã Cảm Ân) 锦仁社(Xã Cẩm Nhân) 大同社(Xã Đại Đồng) 大明社(Xã Đại Minh) 汉沱社(Xã Hán Đà) 蒙山社(Xã
Tỉnh Hà Tĩnh-太和市社
西孝社(Xã Tây Hiếu) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》将其译作“泰和”。 Nghị định 164/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Nghĩa Đàn để thành lập thị xã Thái Hòa;
Tỉnh Hà Tĩnh-坚良县
điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập xã thuộc thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới
Tỉnh Hà Tĩnh-得格朗县
Nghĩa và đổi tên huyện Đắk Nông thành huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông. [2020-04-25]. (原始内容存档于2021-01-16). Nghị định 155/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Hà Tĩnh-隆美县
trấn Vĩnh Viễn) 良心社(Xã Lương Tâm) 良义社(Xã Lương Nghĩa) 顺和社(Xã Thuận Hòa) 顺兴社(Xã Thuận Hưng) 永顺东社(Xã Vĩnh Thuận Đông) 永远A社(Xã Vĩnh Viễn A) 杈幡社(Xã Xà Phiên)
Tỉnh Hà Tĩnh-國威縣
漢字寫法來自《同慶地輿志》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]
Tỉnh Hà Tĩnh-越南国防工业总局
Việt Hùng)少将 越南国防部 越南人民军 Z111兵工厂 Trang chủ Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng. (原始内容存档于2022-12-19). baohatinh.vn. Lãnh đạo Hà Tĩnh chúc mừng Trung tướng Hồ
Tỉnh Hà Tĩnh-隆富县
2011 về thành lập thị xã Vĩnh Châu, phường thuộc thị xã Vĩnh Châu và thị trấn Đại Ngãi thuộc huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ ban hành. [2020-04-21]
Tỉnh Hà Tĩnh-??县
(原始内容存档于2017-08-31). Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc
Tỉnh Hà Tĩnh-锦川县
Hòa) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Tỉnh Hà Tĩnh-官坝县
Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Vũ Thị Minh Hương; Nguyễn Văn Nguyên; Philippe
Tỉnh Hà Tĩnh-德寿县
819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22]. (原始内容存档于2019-12-22).
Tỉnh Hà Tĩnh-芹苴市
芹苴市(越南语:Thành phố Cần Thơ/城庯芹苴)是越南湄公河三角洲的中央直轄市,是越南第五大城市,僅次於胡志明市、河內市、海防市與峴港市,是越南重要的城市之一。 芹苴市北接安江省,东接永隆省和同塔省,南接后江省,西接坚江省。距离胡志明市约160公里。 越南
Tỉnh Hà Tĩnh-谅江县
Hà) 大林社(Xã Đại Lâm) 桃美社(Xã Đào Mỹ) 阳德社(Xã Dương Đức) 香乐社(Xã Hương Lạc) 香山社(Xã Hương Sơn) 美河社(Xã Mỹ Hà) 美太社(Xã Mỹ Thái) 义和社(Xã Nghĩa Hòa) 义兴社(Xã Nghĩa
Tỉnh Hà Tĩnh-越南护照
birth):以省、直辖市為單位,仅用越南语大写标记,如河內市出生則為「HÀ NỘI」;如在清化省出生,则为「THANH HÓA」。 性別(Giới tính/Sex):男性標注為NAM/M ,女性標注為 NỮ/F 身份證號碼(Số GCMND/ID card Nº):持照人本人的9位越南身份证号码,均为数字。 簽發日期(Ngày cấp/Date
Tỉnh Hà Tĩnh-週城縣 (西寧省)
các huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. [2020-04-23]. (原始内容存档于2021-12-15)
Tỉnh Hà Tĩnh-土龍木市
định 156/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Thủ Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình
Tỉnh Hà Tĩnh-德重县
耶行社(Xã Tà Hine) 耶能社(Xã Tà Năng) 新会社(Xã Tân Hội) 新城社(Xã Tân Thành) 莲姜机场 丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“德重”。 Nghị định 10/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập
Tỉnh Hà Tĩnh-海防市
海防市(越南语:Thành phố Hải Phòng/城庯海防)是越南北部的中央直辖市,規模僅次於河內市和胡志明市,是越南第三大城和越南北部的第二大工业中心,擁有越南北方最大的港口。綽號凤凰木城。 海防市位於红河三角洲上,北與廣寧省交界,東臨北部灣,西距河內104公里。市區沿禁江左岸向兩頭延伸,除
Tỉnh Hà Tĩnh-静边市社
新利社(Xã Tân Lợi) 文教社(Xã Văn Giáo) 永中社(Xã Vĩnh Trung) 漢字寫法來自《大南一統志》嗣德本。 Nghị định 52/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường
Tỉnh Hà Tĩnh-黄氏翠兰
黄氏翠兰 (越南語:Hoàng Thị Thúy Lan,1966年5月6日—),女性,京族,曾为越共党员,永福省永安市人,越南政治人物。 黄氏翠兰出生于越南民主共和国永福省,并长期在该省工作。曾任永福省总工会主席;越共永福省委(越南语:Tỉnh ủy Vĩnh Phúc)常委、检察委员会主任;省委副书记,省委组织部长。
Tỉnh Hà Tĩnh-富安省
富安省(越南语:Tỉnh Phú Yên/省富安)是越南中南沿海地區的一个省,省莅绥和市。 富安省北接平定省,南接庆和省,西接多乐省、嘉莱省,东临南中国海。 1892年(成泰四年)七月,以富安省上游地势延袤、山林修阻、棍徒多由此啸聚,防缉难周,乃将上游坊邑分置山春、山平、山乐三总,设为山和县,以云和社为县莅。
Tỉnh Hà Tĩnh-金榜县
Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường thuộc thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam. [2020-05-06]. (原始内容存档于2019-06-09).
Tỉnh Hà Tĩnh-永长寺
Phật Giáo Tỉnh Tiền Giang. TP. Mỹ Tho: Lịch Sử Chùa Vĩnh Tràng. Giáo hội phật giáo Việt Nam Tỉnh Tiền Giang. [2023-06-05]. (原始内容存档于2023-06-08) (越南语).
Tỉnh Hà Tĩnh-魂坦縣
Nghị định 58/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện; thành lập huyện U Minh Thượng và thành lập xã thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên
Tỉnh Hà Tĩnh-新安市
新安市(越南语:Thành phố Tân An/城庯新安)是越南隆安省省莅城市,市中心位于胡志明市西南47公里处,国道IA、国道62穿过该市。 新安市北接守承县,东接周城县和新柱县,西和南接前江省。 1976年,以周城县平立社设立新安市社,并成为隆安省省莅,新安市社分为第一坊、第二坊、第三坊、第四坊4坊。
Tỉnh Hà Tĩnh-則拉縣
Vĩnh Hòa) 永成社(Xã Vĩnh Thành) 则拉县以农业为主,主要产稻米、榴莲、山竹、红毛丹等作物。 则拉县以公路和水路为主,到周城县、前江省该礼县只能靠渡轮来往,57号国道贯通南北。 Nghị định 08/NĐ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành
Tỉnh Hà Tĩnh-阮氏秋河
(原始内容存档于2023-07-22). 越南中央妇女干部学校升级为越南妇女学院. 越南人民报. 2012-11-21 [2023-07-22]. (原始内容存档于2023-07-10). Điều động đồng chí Nguyễn Thị Thu Hà làm Phó Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long
Tỉnh Hà Tĩnh-美德縣
漢字寫法來自《大南實錄》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]
Tỉnh Hà Tĩnh-义兴县
BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nam Định. vanban.chinhphu.vn. [2020-02-04]. (原始内容存档于2020-04-01) (越南语).
Tỉnh Hà Tĩnh-芹蒢县
該寫法見於《嘉定城通志》和《南圻六省地輿誌》。 Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc
Tỉnh Hà Tĩnh-洞海市
洞海市(越南语:Thành phố Đồng Hới/城庯洞海)是越南廣平省省莅,面積156平方公里,2017年总人口119222人。洞海市亦有玫瑰城的綽號。 洞海市位于日丽江边,南接广宁县,西北接布泽县,东北临南海。 1990年9月29日,良宁社和永宁社划归广宁县管辖。 1991年11月9日,理宁社分设为北理坊和南理坊。
Tỉnh Hà Tĩnh-永盛县 (芹苴市)
永盛县(越南语:Huyện Vĩnh Thạnh)是越南芹苴市下辖的一个县。面积297.59平方千米,2018年总人口152200人。 永盛县东接禿衂郡和红旗县,西接安江省瑞山县,南接坚江省新合县,北接禿衂郡和安江省龙川市。 2004年1月2日,禿衂縣以盛安市镇、盛安社、盛禄社、盛贵社、盛美社、盛富
Tỉnh Hà Tĩnh-河山平省
河山平省(越南语:Tỉnh Hà Sơn Bình/省河山平),是越南1975年至1991年间的省份,省莅河东市社,今属河内市和和平省。 河山平省北接河内市和永富省,西接山罗省,南接清化省,东接海兴省,东南接河南宁省。1981年总面积5978平方千米,总人口1569000人。 1975年12月27日,越南
Tỉnh Hà Tĩnh-安边县
định 11/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Hòn Đất, An Biên, Tân Hiệp và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Hà Tĩnh-泳濂县
và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-21]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 98-HĐBT năm 1981
Tỉnh Hà Tĩnh-东河市
东河市(越南语:Thành phố Đông Hà/城庯東河)是越南广治省省莅城市。 东河市东和南接肇丰县,西接甘露县,北接由灵县。 东河市是越南共和国时期最北的城镇,因越南战争成为重要的军事重镇。美国海军陆战队于东河市设立东河军营(英语:Đông Hà Combat
Tỉnh Hà Tĩnh-九龍省
Quyết định 44-HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Vĩnh Long, huyện Long Hồ và Mang Thít thuộc tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
Tỉnh Hà Tĩnh-枚壽傳
枚壽傳(越南语:Mai Thọ Truyền,1905年4月1日—1973年4月17日),也譯作梅壽傳,又稱正智居士枚壽傳(cư sĩ Chánh Trí Mai Thọ Truyền),越南共和國政治家,佛教居士。在1967年越南共和國總統選舉中,他與陳文香議員聯名,登記爲副總統候選人。 枚壽傳的祖父總長枚成功(Mai
Tỉnh Hà Tĩnh-永祿縣
永禄县(越南语:Huyện Vĩnh Lộc/縣永祿)是越南清化省下辖的一个县。 永禄县东北接石城县,西北接锦水县,西南接安定县,东接河中县。 15世纪初,胡季犛曾把此地当做都城,后荒废。 2019年10月16日,永康社和永宁社合并为宁康社,永明社和永新社合并为明新社,永城社并入永禄市镇。 永禄县下辖1市镇12社,县莅永禄市镇。
Tỉnh Hà Tĩnh-义平省
义平省(越南语:Tỉnh Nghĩa Bình/省義平),是1976年至1989年间位于越南南中部的省份,省莅归仁市,今属广义省和平定省。 义平省北接广南-岘港省,西接嘉莱-崑嵩省,南接富庆省,东临南海。 1976年2月,广义省和平定省合并为义平省,省莅归仁市社。下辖归仁市社、广义市社2市社和安仁县
Tỉnh Hà Tĩnh-里仁县
829/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hà Nam. [2019-12-29]. (原始内容存档于2019-12-29).
Tỉnh Hà Tĩnh-宜山市社
Định Hải) 海河社(Xã Hải Hà) 海和社(Xã Hải Hòa) 海仁社(Xã Hải Nhân) 海燕社(Xã Hải Yến) 宜山社(Xã Nghi Sơn) 玉领社(Xã Ngọc Lĩnh) 富林社(Xã Phú Lâm) 富山社(Xã Phú Sơn) 新场社(Xã Tân
Tỉnh Hà Tĩnh-务本县
Tân Khánh) 新城社(Xã Tân Thành) 成利社(Xã Thành Lợi) 中城社(Xã Trung Thành) 永豪社(Xã Vĩnh Hào) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành
Tỉnh Hà Tĩnh-平明市社
thị xã Bình Minh và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long do Chính phủ ban hành. [2020-03-20]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Tĩnh-金洞县
địa giới hành chính các huyện Kim Động và huyện Tiên Lữ để mở rộng địa giới hành chính thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên do Chính phủ ban hành. [2020-05-06]