国家 / 越南 / Tỉnh Nghệ An
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Nghệ An -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Nghệ An:
Tỉnh Nghệ An
Tỉnh Nghệ An-乂安省
乂(yì)安省(越南语:Tỉnh Nghệ An/省乂安)是越南中北沿海地區的一個省,省莅荣市。 「乂安」是「太平無事」之意,其中「乂」表示「安定」。因為“乂”與“义”(即“義”的簡化字)寫法類似,且汉语讀音相同,故該省有時又被稱為“義安省”。 乂安省北接清化省,南接河静省,西邻老挝,东临南中国海。
Tỉnh Nghệ An-市社
(原始内容存档于2021-01-14). Nghị định 164/2007/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính huyện Nghĩa Đàn thành lập thị xã Thái Hòa phường thuộc thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An. thuvienphapluat
Tỉnh Nghệ An-隆安省
隆安省(越南语:Tỉnh Long An/省隆安)是越南湄公河三角洲的一個省,省莅新安市。 隆安省北接柬埔寨、西宁省和胡志明市,西接柬埔寨,西南接同塔省,南接前江省,东接胡志明市。 1976年2月,越南设立隆安省,下辖新安市社、?溧县、芹德县、芹湥县、週城縣、德和县、德惠县、沐化县、新柱县、守承县1市社9县,省莅新安市社。
Tỉnh Nghệ An-东海县 (越南)
A) 隆田西社(Xã Long Điền Tây) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“东海”。 Nghị định 98/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu thành hai huyện Đông Hải và Giá Rai
Tỉnh Nghệ An-安阳县 (越南)
và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-10]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 67-CP năm 1966 về việc chia
Tỉnh Nghệ An-安江省
安江省(越南语:Tỉnh An Giang/省安江)是越南湄公河三角洲的一個省,毗邻柬埔寨,省莅龙川市。 安江省东接同塔省,北和西北接柬埔寨,西南接坚江省,南接芹苴市。湄公河流入安江省後分前江與後江。除西部之外地形平坦,小河渠道分布其中。得天獨厚的地理環境讓安江省成為米倉,亦成為該區的農業中心。
Tỉnh Nghệ An-安溪市社
Song An) 城安社(Xã Thành An) 秀安社(Xã Tú An) 春安社(Xã Xuân An) tỉnh Kon Tum Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
Tỉnh Nghệ An-北寧省
北寧省(越南语:Tỉnh Bắc Ninh/省北寧)是越南紅河三角洲的一個省,省莅北宁市。 北宁省和北江省属于越南传统分区的京北(Kinh Bắc),是越南非物质文化遗产——官賀的发源地。省内有数处越南佛教名寺及民间信仰重地,包括李八帝庙、桑寺、佛跡寺(越南语:Chùa Phật Tích)、笔塔寺、主库祠(越南语:Đền
Tỉnh Nghệ An-荣市
các huyện Tân Kỳ, Quế Phong, tỉnh Nghệ An. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26). Nghị định 45/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính các huyện: Hưng
Tỉnh Nghệ An-平陽省
VỀ THÀNH LẬP THÀNH PHỐ TÂN UYÊN, TỈNH BÌNH DƯƠNG. 越南国会. 2023-02-22 [2023-02-23] (越南语). NGHỊ QUYẾT Về việc thành lập phường An Điền, phường An Tây thuộc
Tỉnh Nghệ An-德惠縣 (越南)
huyện thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-28]. (原始内容存档于2021-06-06). Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới huyện
Tỉnh Nghệ An-北江省
北江省(越南语:Tỉnh Bắc Giang/省北江)是越南東北部的一個省,省莅北江市。 北江省和北宁省属于越南传统分区的京北(Kinh Bắc),是越南非物质文化遗产——官賀的发源地。 北江省东接广宁省,北接谅山省,西接太原省和河内市,南接北宁省和海阳省。省域内有梂江,滄江,陸南江(越南语:Sông
Tỉnh Nghệ An-北寧市 (越南)
việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 37/2002/NĐ-CP về việc thành
Tỉnh Nghệ An-英山縣 (越南)
hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-12-02).
Tỉnh Nghệ An-炉门市社
越南行政地名译名手册》所用译名。 Nghị định 113-CP năm 1994 về việc thành lập thị xã Cửa Lò thuộc tỉnh Nghệ An. [2020-04-03]. (原始内容存档于2021-01-25). Quyết định Về việc
Tỉnh Nghệ An-堅江省
việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Gò Quao, An Minh, Châu Thành, Kiên
Tỉnh Nghệ An-平定省
平定省(越南语:Tỉnh Bình Định/省平定)是越南中南沿海地區的一个省,省莅归仁市。 平定省北接广义省,西接嘉莱省,南接富安省,东临南中国海。 1976年2月,平定省和广义省合并为义平省,平定省区域包括归仁市社、怀恩县、符美县、符吉县、安仁县、西山县、福耘县、怀仁县1市社7县。
Tỉnh Nghệ An-南江縣 (越南)
huyện Giằng, tỉnh Quảng Nam. [2020-05-01]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết 03/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện
Tỉnh Nghệ An-新兴县 (越南)
thuộc tỉnh Long An. [2020-04-22]. (原始内容存档于2021-06-06). Nghị định 50/2003/NĐ-CP về việc thành lập xă thuộc các huyện Tân Hưng, Thạnh Hóa, Đức Huệ và Thủ
Tỉnh Nghệ An-延慶縣 (越南)
các huyện: Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. [2020-02-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 894/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Nghệ An-太和市社
(原始内容存档于2019-12-18). Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]
Tỉnh Nghệ An-同塔省
tỉnh Đồng Tháp. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết số 1003/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập phường An Bình A
Tỉnh Nghệ An-海安郡 (越南)
Cát) 漢字寫法見於法屬時期漢文資料。 Quyết định 67-CP năm 1966 về việc chia huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc
Tỉnh Nghệ An-河北省 (越南)
安勇县 安丰县 安世县 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]
Tỉnh Nghệ An-越南行政区划
越南現行區劃分為省、縣、社三級。一級行政區分為58個省(tỉnh)和5個中央直轄市(thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央)。二級行政區包括省下轄的縣(huyện)、省轄市(thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)、市社(thị xã)。直轄市下轄郡(quận)、市轄市(thành
Tỉnh Nghệ An-以安市
Tiếng và Dĩ An tỉnh Bình Dương. [2020-01-11]. (原始内容存档于2020-01-11). Nghị định 156/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường,
Tỉnh Nghệ An-富寧縣 (越南)
hành chính thị xã Tam Kỳ để thành lập huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 62/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới
Tỉnh Nghệ An-坚海县
việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Gò Quao, An Minh, Châu Thành, Kiên
Tỉnh Nghệ An-安富縣
(原始内容存档于2021-02-08). NGHỊ QUYẾT SỐ 721/NQ-UBTVQH15 VỀ VIỆC THÀNH LẬP THỊ XÃ VÀ CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC 2 HUYỆN CỦA TỈNH AN GIANG. 越南国会. 2023-02-22 [2023-02-23]
Tỉnh Nghệ An-新琦县
điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vinh và các huyện Tân Kỳ, Quế Phong, tỉnh Nghệ An. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-02-26)
Tỉnh Nghệ An-迪石市
(原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 11/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Hòn Đất, An Biên, Tân Hiệp và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Tỉnh Nghệ An-廣南省
điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 71/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới
Tỉnh Nghệ An-建安郡 (越南)
Thành Ngọ) 长明坊(Phường Tràng Minh) 文斗坊(Phường Văn Đẩu) 漢字寫法見於法屬時期漢文資料。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc
Tỉnh Nghệ An-嘉萊省
嘉萊省(越南语:Tỉnh Gia Lai/省嘉萊)是越南西原高原的一個省,省莅波来古市。 嘉萊省位於西原高原北部,北與崑嵩省相鄰,南接多樂省,西臨柬埔寨,東鄰廣義省、富安省。 嘉莱省地处西原北部,自古以来是越南少数民族嘉莱族、罗低族等少数民族的世居领地。最初,嘉莱人在此建立以“火王”“水王”“风王
Tỉnh Nghệ An-富教縣
An tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 190/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện
Tỉnh Nghệ An-安老縣 (平定省)
66 /2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Hoài Ân, huyện An Lão, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-12-03)
Tỉnh Nghệ An-新安市
(原始内容存档于2021-03-19). Nghị định 60/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã Tân An, tỉnh Long An. [2020-03-02]
Tỉnh Nghệ An-河東郡 (越南)
năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã
Tỉnh Nghệ An-西山縣
các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-04-15). Nghị định 143/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Nghệ An-霑化縣 (越南)
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Na Hang và Chiêm Hóa để thành lập huyện Lâm Bình thuộc tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ
Tỉnh Nghệ An-北?省
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-06]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 46/1998/NĐ-CP
Tỉnh Nghệ An-寧順省
hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2017-09-02). Nghị định 65/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ninh Sơn để tái lập huyện Bác ái tỉnh Ninh
Tỉnh Nghệ An-同奈省
同奈省(越南语:Tỉnh Đồng Nai/省同狔)是越南東南部的一个省,省莅边和市。 “同奈”一名来自源自古高棉语“同狔”,意为“鹿野”,见于《大南实录》和《嘉定城通志》。今译作“同奈”。 同奈省北接平福省和林同省,南接巴地頭頓省,東接平順省,西接平陽省和胡志明市。 2019年4月10日,隆庆市社改制为隆庆市。
Tỉnh Nghệ An-?买县 (安江省)
Tân, tỉnh An Giang. [2020-04-23]. (原始内容存档于2020-04-20). NGHỊ QUYẾT SỐ 721/NQ-UBTVQH15 VỀ VIỆC THÀNH LẬP THỊ XÃ VÀ CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC 2 HUYỆN CỦA
Tỉnh Nghệ An-安明县
Khánh) 云庆东社(Xã Vân Khánh Đông) 云庆西社(Xã Vân Khánh Tây) Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa
Tỉnh Nghệ An-阮朝行政單位旗幟
tỉnh) 南定省(Nam Định tỉnh) 清化省(Thanh Hóa tỉnh) 乂安省(Nghệ An tỉnh) 河靜省(Hà Tĩnh tỉnh) 平定省(Bình Định tỉnh) 富安省(Phú Yên tỉnh) 慶和省(Khánh Hòa tỉnh) 平順省(Bình Thuận
Tỉnh Nghệ An-太原广播电视台 (越南)
002. Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2017-08-30]. (原始内容存档于2017-08-30) (越南语). 越南广播电视台新闻工作者艺术交流会
Tỉnh Nghệ An-安边县
Giá, tỉnh Kiên Giang. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 58/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện; thành lập huyện U Minh
Tỉnh Nghệ An-顺安市
và thành lập các xã thuộc các huyện Dầu Tiếng và Dĩ An tỉnh Bình Dương. [2020-01-11]. (原始内容存档于2020-01-11). Nghị quyết 04/NQ-CP năm 2011 thành lập thị
Tỉnh Nghệ An-廣寧省
廣寧省(越南语:Tỉnh Quảng Ninh/省廣寧)是越南東北部的一个省,省莅下龙市。广宁省是越南全国省级竞争力指数排行第一的省份。 广宁省東臨北部灣、西與海陽省、北江省、諒山省相鄰,北接中國廣西壯族自治區。广宁省西部的河流大多屬红河水系,而中部、东部则以独流入海的水系为主,其中也包括流经越、中两国边界的北仑河。
Tỉnh Nghệ An-河西省 (越南)
河西省(越南语:Tỉnh Hà Tây/省河西)是越南1965年至2008年间的一個省,位於紅河三角洲,省莅河东市。 河西省位於紅河三角洲上,與河內市、海陽省、河南省、富壽省、和平省相鄰。此省越族的人口佔99%,其他為芒、傜等少數民族。 河西省屬於熱帶季風氣候,受地形因素又細分成三種氣候:平原因海
Tỉnh Nghệ An-坚良县
Bình An) 平治社(Xã Bình Trị) 阳和社(Xã Dương Hòa) 和田社(Xã Hòa Điền) 块艺社(Xã Hòn Nghệ) 坚平社(Xã Kiên Bình) 山海社(Xã Sơn Hải) Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh
Tỉnh Nghệ An-葵州县
mở rộng địa giới hành chính và đổi tên thị trấn Quỳ Châu thuộc huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An do Chính phủ ban hành. [2020-05-02]. (原始内容存档于2019-12-31).
Tỉnh Nghệ An-崑嵩省
崑嵩省(越南语:Tỉnh Kon Tum/省崑嵩),又作公嵩省(越南语:Tỉnh Công Tum/省公嵩),是越南西原高原的一个省,省莅崑嵩市。 “崑嵩” (Kon Tum),来自于少数民族语言巴拿语,意为“有池塘的村庄”。其中“Kom”表示“村庄”,“Tum”表示池塘。 崑嵩省的越南语名称标准拼写是“Kon
Tỉnh Nghệ An-會安市
71/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường, xã thuộc thị xã Hội An, huyện Hiên và đổi tên huyện Giằng, tỉnh Quảng Nam. [2020-04-02]
Tỉnh Nghệ An-義路市社
xã Nghĩa Lộ vào huyện Văn Chấn tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-10]. (原始内容存档于2014-01-03). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Nghệ An-襄阳县 (越南)
số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]. (原始内容存档于2020-06-05).
Tỉnh Nghệ An-廣寧縣 (越南)
广宁县(越南语:Huyện Quảng Ninh/縣廣寧)是越南广平省下辖的一个县。 广宁县北接洞海市和布泽县,东南接丽水县,西南接老挝,东北临南海。 1999年4月28日,良宁社和永宁社析置贯侯市镇。 广宁县下辖1市镇14社,县莅贯侯市镇。 贯侯市镇(Thị trấn Quán Hàu) 安宁社(Xã
Tỉnh Nghệ An-永兴县 (越南)
Bình) 永顺社(Xã Vĩnh Thuận) 永治社(Xã Vĩnh Trị) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“永兴”。 Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới huyện, xã thuộc tỉnh Long An.
Tỉnh Nghệ An-平陆县 (越南)
平陆县(越南语:Huyện Bình Lục/縣平陸)是越南河南省下辖的一个县。 平陆县东北接里仁县;西北接府里市和维先市社;西接青廉县;南接南定省懿安县;东南接务本县和美禄县。 2019年12月17日,美寿社和安美社并入平美市镇。 平陆县下辖1市镇16社,县莅平美市镇。 平美市镇(Thị trấn
Tỉnh Nghệ An-静边市社
(原始内容存档于2021-03-19). NGHỊ QUYẾT SỐ 721/NQ-UBTVQH15 VỀ VIỆC THÀNH LẬP THỊ XÃ VÀ CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC 2 HUYỆN CỦA TỈNH AN GIANG. 越南国会. 2023-02-22 [2023-02-23]
Tỉnh Nghệ An-乌明上县
định 11/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Hòn Đất, An Biên, Tân Hiệp và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. [2020-02-29]
Tỉnh Nghệ An-文振县
文振县以农林业为主,产糯米和茶叶较出名。 Nghị định 31-CP năm 1995 về việc thành lập thị xã Nghĩa Lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yên
Tỉnh Nghệ An-知宗县
119/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh An Giang. [2020-04-23]
Tỉnh Nghệ An-海陽省
lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính
Tỉnh Nghệ An-德重县
德重县(越南语:Huyện Đức Trọng)是越南林同省下辖的一个县。 德重县北接大叻市和乐阳县,西和南接单阳县,东接宁顺省宁山县。 2009年3月6日,耶能社析置多群社。 德重县下辖1市镇14社,县莅连义市镇。 连义市镇(Thị trấn Liên Nghĩa) 平盛社(Xã Bình Thạnh)
Tỉnh Nghệ An-义坛县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]. (原始内容存档于2020-06-05)
Tỉnh Nghệ An-巴知县
việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bến Tre. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01). NGHỊ QUYẾT SỐ 724/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ THÀNH LẬP
Tỉnh Nghệ An-南定省
南定省(越南语:Tỉnh Nam Định/省南定)是越南紅河三角洲的一個省,省莅南定市。 南定省东北接太平省,西北接河南省,西南接宁平省,东南临北部湾。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,设立
Tỉnh Nghệ An-富安省
富安省(越南语:Tỉnh Phú Yên/省富安)是越南中南沿海地區的一个省,省莅绥和市。 富安省北接平定省,南接庆和省,西接多乐省、嘉莱省,东临南中国海。 1892年(成泰四年)七月,以富安省上游地势延袤、山林修阻、棍徒多由此啸聚,防缉难周,乃将上游坊邑分置山春、山平、山乐三总,设为山和县,以云和社为县莅。
Tỉnh Nghệ An-肇豐縣
漢字寫法見《大南一統志》卷七廣治省 Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-02]
Tỉnh Nghệ An-龍川市
việc thành lập một số phường thuộc thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. [2020-04-03]. (原始内容存档于2021-05-20). Nghị định 52/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Nghệ An-明隆縣
huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của
Tỉnh Nghệ An-丹鳳縣 (越南)
丹鳳縣(越南语:Huyện Đan Phượng/縣丹鳳)是越南首都河內市下辖的一个縣。面積78平方公里,2017年总人口162000人。 丹凤县东接东英县和北慈廉郡,西接福寿县,南接怀德县,北接麊泠县。 2008年5月29日,河西省并入河内市;丹凤县随之划归河内市管辖。 丹凤县下轄1市鎮15社,县莅冯市镇。
Tỉnh Nghệ An-都梁县 (越南)
52/2007/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đô Lương, Tương Dương, Yên Thành, Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
Tỉnh Nghệ An-得婆县
và huyện Đak Pơ, thành lập xã Đak Pơ thuộc huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai. [2020-01-26]. (原始内容存档于2020-12-18). Nghị quyết 128/NQ-CP năm 2013 thành lập thị
Tỉnh Nghệ An-富国市
(原始内容存档于2020-03-26). Nghị định 23-CP năm 1997 về việc điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập một số xã, phường thuộc tỉnh Kiên Giang. [2020-03-26]
Tỉnh Nghệ An-潘切市
việc thành lập thành phố Phan Thiết thuộc tỉnh Bình Thuận. [2020-01-07]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 89/2001/NĐ-CP về việc thành lập phường Phú Tài
Tỉnh Nghệ An-太原省
太原省(越南语:Tỉnh Thái Nguyên/省太原)是越南東北部的一个省,省莅太原市。 太原省位于越南东北隅,总面积为3522,0平方公里。北接北?省,西接永福省、宣光省,东接諒山省、北江省,南接首都河内市。省境介於北緯21°19′—22°03′,東經105°28′—106°14′之間,南北長約80公里,東西寬約85公里。
Tỉnh Nghệ An-奠边县
(原始内容存档于2022-12-25) (越南语). Nghị quyết số 22/2003/QH11 về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Nghệ An-新渊市
việc thành lập thành phố Dĩ An, thành phố Thuận An và các phường thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-02-16). NGHỊ QUYẾT
Tỉnh Nghệ An-盛化县
Thủy Tây) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“盛化”。 Nghị định 50/2003/NĐ-CP về việc thành lập xă thuộc các huyện Tân Hưng, Thạnh Hóa, Đức Huệ và Thủ Thừa, tỉnh Long An. [2020-04-22]
Tỉnh Nghệ An-越南共和國地方軍和義軍
1955年成立的保安團(Bảo an đoàn)是在越南北部的的保政團(Bảo chính đoàn)、中越的義勇團(Nghĩa dũng đoàn)和越南南部的越兵團(Việt binh đoàn)的基礎上成立的,並吸收了1954年向南方遷移的北方基督徒的一部分。自1955年4月8日起,保安團隸屬於越南共和國內務部。
Tỉnh Nghệ An-金瓯市
新城社(Xã Tân Thành) 金瓯市有金瓯机场,越南国家航空跟胡志明市航空每日有跟胡志明市航空服务。 Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-01-06]
Tỉnh Nghệ An-廣義市
tỉnh Quảng Ngãi. 2017-06-17 [2023-11-25] (越南语). 阮仲合. 阮文超 , 编. 《大越地輿全編》第三编. 1900年 [2023-11-22]. OCLC 1347349671. Quyết định 127-CP năm 1979 điều chỉnh
Tỉnh Nghệ An-雄禦市
tỉnh Đồng Tháp. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết số 1003/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập phường An Bình A
Tỉnh Nghệ An-新洲市社
Vĩnh Xương) 汉字写法来自《南圻六省地舆志》。 Nghị quyết số 40/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Tân Châu, huyện An Phú, huyện Phú Tân, thành lập
Tỉnh Nghệ An-鴻嶺市社
據《大南一統志》,河靜省北部有鴻嶺山,因而得名。 Quyết định 76-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Nghệ An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-10-25)
Tỉnh Nghệ An-波來古市
(原始内容存档于2020-04-22). Nghị định 70/CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập một số xã, thị trấn và huyện Ia Grai thuộc tỉnh Gia Lai. [2020-04-02]
Tỉnh Nghệ An-隆田县
trấn Long Hải) 安义社(Xã An Ngãi) 安一社(Xã An Nhứt) 福兴社(Xã Phước Hưng) 福静社(Xã Phước Tỉnh) 三福社(Xã Tam Phước) Bảng kê tên làng, tổng, tỉnh Bà Rịa. [2023-06-02]
Tỉnh Nghệ An-琼瑠县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 47/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị xã Hoàng Mai; thành lập phường thuộc thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An do
Tỉnh Nghệ An-三岐市
trưởng ban hành. [2018-04-05]. (原始内容存档于2018-04-05). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2018-04-05]
Tỉnh Nghệ An-潘廷镯
Đình Trạc thôi giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An. Dân trí. 2013-02-21 [2024-03-23] (越南语). Đồng chí Hồ Đức Phớc được bầu giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An.
Tỉnh Nghệ An-土龍木市
Dầu Một, tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-12-18). Nghị quyết số 36/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát, huyện Tân Uyên
Tỉnh Nghệ An-週城縣 (堅江省)
永和富社(Xã Vĩnh Hòa Phú) Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc
Tỉnh Nghệ An-奠磐市社
(原始内容存档于2020-12-27). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-04-04]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 85/2005/NĐ-CP
Tỉnh Nghệ An-山洞县
và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-12). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải
Tỉnh Nghệ An-綏和市
chỉnh địa giới hành chính thị xã Tuy Hoà để thành lập huyện Phú Hoà và thị xã Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. [2020-03-11]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 95/2003/NĐ-CP
Tỉnh Nghệ An-玉顯縣
Bình, Trần Văn Thời thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa
Tỉnh Nghệ An-海陽市 (越南)
Quyết định 616/QĐ-TTg năm 2009 về việc công nhận thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Hải Dương do Thủ tướng Chính phủ
Tỉnh Nghệ An-三阳县
汉字写法来自《大南一统志》嗣德本。 Nghị định 153/2003/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Phúc Yên và huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-05-05]. (原始内容存档于2020-04-05). NGHỊ QUYẾT SỐ 730/NQ-UBTVQH15
Tỉnh Nghệ An-洲城縣 (朔莊省)
(帮助) Nghị định 02/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn thuộc huyện Mỹ Tú; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mỹ Tú để
Tỉnh Nghệ An-㖼?北县
Lách để thành lập huyện Mỏ Cày Bắc thuộc tỉnh Bến Tre. [2020-03-25]. (原始内容存档于2021-12-15). NGHỊ QUYẾT SỐ 724/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ THÀNH LẬP 3 THỊ
Tỉnh Nghệ An-宣光市
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-22)
Tỉnh Nghệ An-乾隆县
Nghị định 157/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Càng Long và Trà Cú tỉnh Trà
Tỉnh Nghệ An-山西市社
Nghị định 23/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, để thành lập phường thuộc thành phố Hà Đông, thành phố Sơn Tây, tỉnh Hà Tây
Tỉnh Nghệ An-頭頓市
汉字写法来自《嘉定城通志》和《南圻六省地舆志》。 Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-22)
Tỉnh Nghệ An-计册县
丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“计策”。 Nghị quyết 87/NQ-CP năm 2013 thành lập thị trấn An Lạc Thôn thuộc huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ ban hành. [2020-04-21]
Tỉnh Nghệ An-泳濂县
điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-21]. (原始内容存档于2020-06-10). Nghị quyết về việc phân
Tỉnh Nghệ An-檳椥市
2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Châu Thành để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành. [2020-03-07]
Tỉnh Nghệ An-安老县 (海防市)
ấ Bắc Ninh và Bắc Giang do Quốc hội ban hà. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyế đị 72-CP năm 1980 điều ch địa giới Huyn
Tỉnh Nghệ An-乌明县
(原始内容存档于2020-03-17). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-04]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 41/2003/NĐ-CP
Tỉnh Nghệ An-兴安广播电视台 (越南)
Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-02-04]. (原始内容存档于2017-08-30) (越南语)
Tỉnh Nghệ An-朱篤市
thành xã Phú Thuận, huyện Thoại Sơn tỉnh An Giang. [2020-04-03]. (原始内容存档于2021-03-19). Nghị định 53/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để
Tỉnh Nghệ An-?葛市
thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-04-03]. (原始内容存档于2020-04-01). NGHỊ QUYẾT Về việc thành lập phường An Điền, phường An
Tỉnh Nghệ An-林平县
Lập) Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Na Hang và Chiêm Hóa để thành lập huyện Lâm Bình thuộc tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ
Tỉnh Nghệ An-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Nghệ An-黄梅市社
chính để thành lập thị xã Hoàng Mai; thành lập phường thuộc thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An do Chính phủ ban hành. [2020-04-03]. (原始内容存档于2021-01-16).
Tỉnh Nghệ An-海防市
thành 3 khu phố mới do Hội Đồng Chính Phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-03-29). Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An,
Tỉnh Nghệ An-岣崂榕县
汉字写法来自《南圻六省地舆志》。 Nghị định 04/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Long Phú để thành lập huyện Cù Lao Dung; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Cù
Tỉnh Nghệ An-南定市
điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 1-CP năm 1997 về việc điều chỉnh địa giới
Tỉnh Nghệ An-華閭縣
Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-10]
Tỉnh Nghệ An-塸槁縣
việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Gò Quao, An Minh, Châu Thành, Kiên
Tỉnh Nghệ An-公河市
một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 18/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập các
Tỉnh Nghệ An-大祿縣
越南语:Đại An, Đại Lộc)专业生产各种蔬菜供应附近人民和岘港市。 漢字寫法來自《大南一統志》維新本。 Nghị định 33/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn;thành lập xã
Tỉnh Nghệ An-週城縣 (前江省)
週城縣(越南语:Huyện Châu Thành/縣週城)是越南前江省下辖的一个县。 週城縣南接槟椥省週城縣,北接新福县,东北接隆安省新安市,西接该礼市社和该礼县,东接美湫市和??县。 2009年6月29日,泰山社1社和隆安社、盛富社、福盛社、平德社4社部分区域划归美湫市管辖;隆安社部分区域、盛
Tỉnh Nghệ An-潭河县
ban hành. [2017-10-16]. (原始内容存档于2017-10-14). Nghị định 59/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Quảng Hà, tỉnh Quảng Ninh thành hai huyện Hải Hà và huyện Đầm
Tỉnh Nghệ An-週城縣 (安江省)
thuộc tỉnh An Giang do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-20]. (原始内容存档于2020-12-18). Nghị quyết 1107/NQ-UBTVHQ14 thành lập thị trấn Vĩnh Thạnh Trung
Tỉnh Nghệ An-㖼?南县
thành lập huyện Mỏ Cày Bắc thuộc tỉnh Bến Tre. [2020-03-25]. (原始内容存档于2021-12-15). Nghị quyết số 856/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc
Tỉnh Nghệ An-新合县
các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang
Tỉnh Nghệ An-巴位县
thành phố hà nội do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-19]. (原始内容存档于2020-04-02). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành
Tỉnh Nghệ An-桂峰县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]
Tỉnh Nghệ An-週城縣 (西寧省)
các huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. [2020-04-23]. (原始内容存档于2021-12-15)
Tỉnh Nghệ An-永久县
Quyết định 284-HĐBT năm 1985 về việc thành lập thị xã Vĩnh An thuộc tỉnh Đồng Nai do Hội Đồng Bộ Trưởng ban hành. [2020-04-23]. (原始内容存档于2020-02-03). Nghị
Tỉnh Nghệ An-府里市
điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-02-28]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 53/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới
Tỉnh Nghệ An-北茶眉县
chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn;thành lập xã, phường, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc,Bắc Trà My, Thăng Bình và thị xã Hội An, tỉnh Quảng
Tỉnh Nghệ An-青河县 (越南)
越红社(Xã Việt Hồng) 永立社(Xã Vĩnh Lập) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương
Tỉnh Nghệ An-沙沥市
Ngự, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. [2020-04-03]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 113/NQ-CP năm 2013 thành lập thành phố Sa Đéc thuộc tỉnh Đồng Tháp
Tỉnh Nghệ An-芹蒢县
該寫法見於《嘉定城通志》和《南圻六省地輿誌》。 Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng
Tỉnh Nghệ An-安慶縣
trấn huyện lỵ huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết số 23/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng
Tỉnh Nghệ An-绥安县
绥安县(越南语:Huyện Tuy An/縣綏安)是越南富安省下辖的一个县。面积435平方千米,2004年总人口133000人。 绥安县东接南中国海;西接山和县;南接富和县和绥和市;北接虬江市社和同春县。 2019年11月21日,安海社和安和社合并为安和海社。 绥安县下辖1市镇14社,县莅至盛市镇。
Tỉnh Nghệ An-懷恩縣
/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Hoài Ân, huyện An Lão, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-12-03)
Tỉnh Nghệ An-绥福县
xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Thạnh, mở rộng thị trấn Phú Phong thuộc huyện Tây Sơn và mở rộng thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-04-15)
Tỉnh Nghệ An-富榮縣
hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. [2019-12-31]. (原始内容存档于2021-06-21). Nghị quyết 1264/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Nghệ An-茶嶺縣
(原始内容存档于2020-05-18). Nghị định 69/1999/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Trà Vinh, Thông Nông, Thạch An và Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng. [2018-01-17]
Tỉnh Nghệ An-山羅市
việc điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Sơn La do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 31/1998/NĐ-CP về việc
Tỉnh Nghệ An-武舒縣
Việt Thuận) 武兑社(Xã Vũ Đoài) 武会社(Xã Vũ Hội) 武进社(Xã Vũ Tiến) 武云社(Xã Vũ Vân) 武荣社(Xã Vũ Vinh) 春和社(Xã Xuân Hòa) Nghị định 181/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Nghệ An-美德縣
quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Nghệ An-廣安市社
quyền lãnh đạo trực tiếp của Chính phủ Trung ương do Chủ tịch nước ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2020-04-12). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh
Tỉnh Nghệ An-新安县 (越南)
越玉社(Xã Việt Ngọc) Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]
Tỉnh Nghệ An-该礼县
汉字写法来自《南圻六省地舆志》。 Nghị quyết 130/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Cai Lậy để thành lập thị xã Cai Lậy và huyện Cai Lậy còn lại; thành lập các
Tỉnh Nghệ An-德普市社
Bồng, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-04-04]. (原始内容存档于2021-12-05). Nghị định 20/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa xã Ba Liên, huyện Ba Tơ và
Tỉnh Nghệ An-安城县
chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-12-02)
Tỉnh Nghệ An-保邦县
新兴社(Xã Tân Hưng) 储文措社(Xã Trừ Văn Thố) Nghị quyết 136/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát để thành lập thị xã Bến Cát; điều chỉnh địa
Tỉnh Nghệ An-凤合县
丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“凤协”。 Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2011 thành lập thị trấn Mái Dầm thuộc huyện Châu Thành; điều chỉnh địa giới hành chính thành lập thị
Tỉnh Nghệ An-新盛县
新盛县(越南语:Huyện Tân Thạnh)是越南隆安省下辖的一个县。 新盛县北接沐化县,西北接新兴县,西南接同塔省塔梅县,南接前江省丐?县和该礼县,东接盛化县和前江省新福县。 1994年3月24日,新立社、新平社和仁宁社析置仁和社。 新盛县下辖1市镇12社,县莅新盛市镇。 新盛市镇(Thị
Tỉnh Nghệ An-桂山縣
thành lập huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam. [2020-02-04]. (原始内容存档于2020-01-14). Nghị quyết 863/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp
Tỉnh Nghệ An-大慈縣
大慈县(越南语:Huyện Đại Từ/縣大慈)是越南太原省下辖的一个县。面积568.55平方千米。2020年人口为168012人。 大慈县北接定化县,东北接富良县,东南接太原市和普安市,西南接永福省平川县、三岛县和宣光省山阳县。 2013年12月13日,雄山社并入大慈市镇;大慈市镇更名为雄山市镇。
Tỉnh Nghệ An-汉广县
新兴社(Xã Tân Hưng) 新利社(Xã Tân Lợi) 新关社(Xã Tân Quan) 清安社(Xã Thanh An) 清平社(Xã Thanh Bình) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Thủ Dầu Một. [2023-05-21]. (原始内容存档于2023-05-24)
Tỉnh Nghệ An-油汀县
Thạnh) 清安社(Xã Thanh An) 清泉社(Xã Thanh Tuyền) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“油汀”。 Nghị định 156/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã
Tỉnh Nghệ An-歸仁市
thành phố Quy Nhơn và huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định. [2020-04-01]. (原始内容存档于2021-03-19). Nghị định 143/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Nghệ An-潘郎-塔占市
chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2017-09-02). Nghị định 99/2001/NĐ-CP về việc thành lập phường và điều chỉnh địa giới hành
Tỉnh Nghệ An-建祥市社
hành chính huyện Mộc Hóa để thành lập thị xã Kiến Tường và huyện Mộc Hóa còn lại; thành lập phường thuộc thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An do Chính phủ
Tỉnh Nghệ An-永保县
tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 23-HĐBT năm 1986 về việc
Tỉnh Nghệ An-塔梅縣
(原始内容存档于2020-03-27). Nghị định 100-CP về việc thành lập các xã Thạnh Lợi, Hoà Bình thuộc các huyện Tháp Mười và Tam Nông tỉnh Đồng Tháp. [2020-01-22]
Tỉnh Nghệ An-柑林縣
giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. [2020-04-02]
Tỉnh Nghệ An-東潮市社
hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2017-09-17). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh
Tỉnh Nghệ An-陸安縣
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 167/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
Tỉnh Nghệ An-金洞县
Chính Nghĩa) 同清社(Xã Đồng Thanh) 德合社(Xã Đức Hợp) 协强社(Xã Hiệp Cường) 雄安社(Xã Hùng An) 枚洞社(Xã Mai Động) 义民社(Xã Nghĩa Dân) 玉清社(Xã Ngọc Thanh) 仁罗社(Xã Nhân La)
Tỉnh Nghệ An-官坝县
泰安社(Xã Thái An) 青云社(Xã Thanh Vân) 松吧社(Xã Tùng Vài) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》所用译名。 Nghị định 74/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị
Tỉnh Nghệ An-高岭市
Đồng Tháp do Hội đồng Bộ trưởng ban hà. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-05-20). Quyế đị 36-HĐBT năm 1987 về vic điều ch địa giới hà chí
Tỉnh Nghệ An-建安省
建安省(越南语:Tỉnh Kiến An/省建安),是越南1906年至1962年之間的一個省份,涵蓋今天的海防市大部。 建安省的前身是阮朝设立的海陽省海防衙。同庆二年(1887年)十一月,阮朝朝廷在今海防市區增设海阳省海防衙,并将建瑞府宜阳县、安老县、安阳县划归海防衙管辖,殖民政府直接将海防衙视作“Province
Tỉnh Nghệ An-河南广播电视台 (越南)
河南广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nam/臺發聲傳形河南),简称THHN,是一家位於越南河南省府里市的廣播電視播出機構,以河南省為主要播出地區,也是越共河南省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Nam)、河南省人民委员会的喉舌。 1996年11月,越南
Tỉnh Nghệ An-高平省
高平省(越南语:Tỉnh Cao Bằng/省高平)是越南東北部的一個省,省莅高平市。高平全省人口约53万,面积约6700平方公里。自西向东分别与河江省、宣光省、北?省、谅山省以及中国广西壮族自治区相邻。 高平省的控制權曾幾經易手,当地自古為許多支雒越部落居住地,在李朝期间,越、宋以及当地的侬族
Tỉnh Nghệ An-富新县 (安江省)
huyện Tân Châu, huyện An Phú, huyện Phú Tân, thành lập thị xã Tân Châu, thành lập các phường thuộc thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang do Chính phủ ban hành.
Tỉnh Nghệ An-水源县
lệnh số 257/SL về việc trả huyện Thuỷ nguyên về tỉnh Kiến an do Chủ tịch phủ ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-11). Nghị Quyết về việc hợp nhất
Tỉnh Nghệ An-克邦县
义安社(Xã Nghĩa An) 舍社(Xã Sơ Pai) 山廊社(Xã Sơn Lang) 思松社(Xã Tơ Tung) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“克邦”。 Nghị định 39/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành
Tỉnh Nghệ An-茶句县
2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trà Cú, huyện Duyên Hải để thành lập thị xã Duyên Hải và 02 phường thuộc thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh do
Tỉnh Nghệ An-南壇縣
831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]. (原始内容存档于2020-06-05). 省政府召开新闻发布会
Tỉnh Nghệ An-兴元县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]
Tỉnh Nghệ An-镇夷县
ú) 才文社(Xã ài Văn) 盛泰安社(Xã Thạ Thới ) 盛泰顺社(Xã Thạ Thới Thuận) 中平社(Xã Trung Bì) 园安社(Xã Viên ) 园平社(Xã Viên Bì) 汉字写法来自《南圻六省地舆志》。 ị quyế
Tỉnh Nghệ An-甘露县
甘露县(越南语:Huyện Cam Lộ/縣甘露)是越南广治省下辖的一个县。 甘露县北接由灵县;南和西接达克容县;东接东河市和肇丰县。 2019年12月17日,甘清社和甘安社合并为清安社。 甘露县下辖1市镇7社,县莅甘露市镇。 甘露市镇(Thị trấn Cam Lộ) 甘政社(Xã Cam Chính)
Tỉnh Nghệ An-平山縣 (越南)
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi
Tỉnh Nghệ An-石室縣
tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-21]. (原始内容存档于2017-08-31). Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Nghệ An-广和县
Khánh, Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng. [2020-01-10]. (原始内容存档于2021-11-15). Nghị quyết 42/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị xã Cao Bằng
Tỉnh Nghệ An-北光县
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 146/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Nghệ An-坦赭县
về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Phước Long Thọ; thành lập thị trấn Đất Đỏ và thị trấn Phước Hải thuộc huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-04-23]
Tỉnh Nghệ An-仙侣县
ậ ân) 善片社(Xã Thin Phiến) 守士社(Xã Thủ Sỹ) 瑞雷社(Xã Thụy Lôi) 忠勇社(Xã Trung Dũng) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 ị quyế 95/NQ-CP năm 2013 điều ch địa giới hà
Tỉnh Nghệ An-邦美蜀市
Đắk Lắk. [2020-03-03]. (原始内容存档于2020-12-18). ị đị 04/2004/NĐ-CP về vic điều ch địa giới hà chí huyn Lắk và thà phố Buôn Ma Thuộ
Tỉnh Nghệ An-順化市
Nghị định 44/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Hương Sơ và xã Thủy An để thành lập các phường An Hòa, Hương Sơ, An Đông và An Tây
Tỉnh Nghệ An-广治市社
Đôn)(Phường An Đôn) 海麗社(越南语:Hải Lệ)(Xã Hải Lệ) Nghị định số 31/2008/NĐ-CP của Chính phủ : Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hải Lăng, huyện Triệu Phong
Tỉnh Nghệ An-清漳县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]
Tỉnh Nghệ An-永隆市
xã Vĩnh Long, huyện Long Hồ và Mang Thít thuộc tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-10-25). Nghị quyết về việc phân
Tỉnh Nghệ An-??县
điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Mỹ Tho, huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-22]
Tỉnh Nghệ An-新柱县
丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“新柱”。 Nghị quyết số 836/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Long An. [2019-12-31]
Tỉnh Nghệ An-沐化縣
汉字写法来自《钦定大南会典事例》。 Nghị quyết số 836/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Long An. [2019-12-31]
Tỉnh Nghệ An-南策县
Nghị định 30/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính các huyện: Nam Sách, Gia Lộc, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng để mở rộng thành phố Hải Dương; thành lập
Tỉnh Nghệ An-美湫市
điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Mỹ Tho, huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang do Chính phủ ban hành. [2020-03-11]