国家 / 越南 / Tỉnh Quảng Trị
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Quảng Trị -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Quảng Trị:
Tỉnh Quảng Trị
Tỉnh Quảng Trị-廣治省
廣治省(越南语:Tỉnh Quảng Trị/省廣治)是越南中北沿海地區的一个省,省莅东河市。 广治省北接广平省,南接承天顺化省,西邻老挝,东临南中国海。 漢朝時,廣治省屬於日南郡比景縣。東晉時,林邑國攻佔日南郡。 隋大業元年(605年),隋朝平定林邑,在此設置蕩州。隋朝末年,此地又被林邑國佔據,設為烏州和麻令州。
Tỉnh Quảng Trị-广治市社
mở rộng địa giới hành chính thị xã Quảng Trị; điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập phường thuộc thị xã Quảng Trị tỉnh Quảng Trị. [2020-04-04]
Tỉnh Quảng Trị-廣義省
廣義省(越南语:Tỉnh Quảng Ngãi/省廣義)是越南中南沿海地區的一个省,省莅广义市。 广义省北接广南省,南接平定省,西南接嘉莱省,西接崑嵩省,东临南中国海。 1976年2月,广义省和平定省合并为义平省,广义省区域包括广义市社、波澌县、平山县、德普县、慕德县、义明县、山河县、山静县、茶蓬县1市社8县。
Tỉnh Quảng Trị-廣寧省
廣寧省(越南语:Tỉnh Quảng Ninh/省廣寧)是越南東北部的一个省,省莅下龙市。广宁省是越南全国省级竞争力指数排行第一的省份。 广宁省東臨北部灣、西與海陽省、北江省、諒山省相鄰,北接中國廣西壯族自治區。广宁省西部的河流大多屬红河水系,而中部、东部则以独流入海的水系为主,其中也包括流经越、中两国边界的北仑河。
Tỉnh Quảng Trị-太原广播电视台 (越南)
Thái Nguyên. Địa chí Thái Nguyên. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. 2009年. OCLC 458896496 (越南语). Đảng cộng sản Việt Nam Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh Quảng Trị-市社
867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. vanban.chinhphu.vn. [2020-02-04]
Tỉnh Quảng Trị-东河站 (越南)
Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị. Di tích xếp hạng cấp tỉnh: Nhà ga và Lô cốt Đông Hà. Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị. [2020-04-01]
Tỉnh Quảng Trị-安阳县 (越南)
漢字寫法來自《同慶地輿志》。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-10]
Tỉnh Quảng Trị-廣義市
广义市(越南语:Thành phố Quảng Ngãi/城庯廣義)是越南中部广义省的省莅,面积160.15平方公里,2019年总人口302440人。 广义市北接山静县和平山县,西接思义县和山静县,南接思义县和慕德县,东临南海。距河內市898千米,距胡志明市819千米,距峴港市132千米,距歸仁市
Tỉnh Quảng Trị-廣寧縣 (越南)
广宁县(越南语:Huyện Quảng Ninh/縣廣寧)是越南广平省下辖的一个县。 广宁县北接洞海市和布泽县,东南接丽水县,西南接老挝,东北临南海。 1999年4月28日,良宁社和永宁社析置贯侯市镇。 广宁县下辖1市镇14社,县莅贯侯市镇。 贯侯市镇(Thị trấn Quán Hàu) 安宁社(Xã
Tỉnh Quảng Trị-越南行政区划
越南現行區劃分為省、縣、社三級。一級行政區分為58個省(tỉnh)和5個中央直轄市(thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央)。二級行政區包括省下轄的縣(huyện)、省轄市(thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)、市社(thị xã)。直轄市下轄郡(quận)、市轄市(thành
Tỉnh Quảng Trị-廣南省
广南省(越南语:Tỉnh Quảng Nam/省廣南)是越南中南部沿海地区的一个省,省莅為三岐市。广南省一共有2处世界文化遗产——会安古镇和美山圣地。 广南省地处越南中部,沿国道1号北距首都河内市820公里、岘港市60公里,南距胡志明市900公里。北邻承天顺化省和岘港市,南接广义省和昆嵩省,西靠老挝塞公省,东临南中国海。
Tỉnh Quảng Trị-阮朝行政單位旗幟
廣治省(Quảng Trị tỉnh) 廣平省(Quảng Bình tỉnh) 廣南省(Quảng Nam tỉnh) 廣義省(Quảng Ngãi tỉnh) 河內省(Hà Nội tỉnh) 諒山省(Lạng Sơn tỉnh) 北寧省(Bắc Ninh tỉnh) 山西省(Sơn Tây tỉnh)
Tỉnh Quảng Trị-海河县
1979 phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-16]
Tỉnh Quảng Trị-广昌县 (越南)
新丰市镇(Thị trấn Tân Phong) 广平社(Xã Quảng Bình) 广政社(Xã Quảng Chính) 广定社(Xã Quảng Định) 广德社(Xã Quảng Đức) 广交社(Xã Quảng Giao) 广海社(Xã Quảng Hải) 广和社(Xã Quảng Hòa)
Tỉnh Quảng Trị-肇豐縣
(原始内容存档于2020-04-15). Quyết định 91-HĐBT năm 1990 về việc chia các huyện Bến Hải và Triệu Hải thuộc tỉnh Quảng Trị do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-02].
Tỉnh Quảng Trị-廣澤縣
thuộc thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình do Chính phủ ban hành. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-03-24). Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI :
Tỉnh Quảng Trị-海安郡 (越南)
长葛坊(Phường Tràng Cát) 漢字寫法見於法屬時期漢文資料。 Quyết định 67-CP năm 1966 về việc chia huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và
Tỉnh Quảng Trị-國道1號 (越南)
河内市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年. OCLC 45583778 (越南语). Lâm Giang, Đình Bưu. Nguyễn, Quang Ân. Nguyễn, Xuân Cần. Nguyễn. Địa chí Bắc
Tỉnh Quảng Trị-廣田縣
笮市镇(Thị trấn Sịa) 广安社(Xã Quảng An) 广功社(Xã Quảng Công) 广利社(Xã Quảng Lợi) 广岸社(Xã Quảng Ngạn) 广富社(Xã Quảng Phú) 广福社(Xã Quảng Phước) 广泰社(Xã Quảng Thái) 广城社(Xã
Tỉnh Quảng Trị-潭河县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc
Tỉnh Quảng Trị-永靈縣
đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh Quảng Trị. [2017-09-21]. (原始内容存档于2021-06-21). Nghị quyết số 39/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập thị trấn
Tỉnh Quảng Trị-阮文雄 (1961年)
thư tỉnh Quảng Trị làm thứ trưởng Bộ Văn hóa - thể thao và du lịch. Tuổi Trẻ (Thành Đoàn TP.HCM). 2020-07-23 [2023-11-14]. (原始内容存档于2024-02-29) (越南语).
Tỉnh Quảng Trị-廣安市社
của Chính phủ Trung ương do Chủ tịch nước ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2020-04-12). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp
Tỉnh Quảng Trị-广宁省传媒中心
广宁省传媒中心(越南语:Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh/中心傳通省廣寧),是一家位於越南广宁省下龙市的機構,為省級媒體中心,統一運營广宁省域範圍內的報紙、廣播、電視、新闻網站以及新媒體。该中心成立于2019年1月1日,由原来的广宁报社、广宁广播电视台、
Tỉnh Quảng Trị-北江省
và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-12). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã
Tỉnh Quảng Trị-芒街市
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Quảng Trị-广和县
rộng địa giới hành chính thị xã Cao Bằng, thị trấn Quảng Uyên; thành lập phường thuộc thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng do Chính phủ ban hành. [2020-01-10]
Tỉnh Quảng Trị-平辽县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc
Tỉnh Quảng Trị-海陵县 (越南)
中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“海凌”。 Nghị quyết số 832/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Trị. [2019-12-31]
Tỉnh Quảng Trị-东河市
(原始内容存档于2022-04-05). Nghị quyết số 33/NQ-CP về việc thành lập thành phố Đông Hà thuộc tỉnh Quảng Trị do Chính phủ ban hành. [2020-03-31]. (原始内容存档于2022-04-04)
Tỉnh Quảng Trị-合德縣
Hiệp Đức, Quế Sơn và Hoà Vang thuộc tỉnh Quảng Nam - Đã Nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-04]. (原始内容存档于2021-08-10). Nghị quyết về việc chia
Tỉnh Quảng Trị-富寧縣 (越南)
hành chính thị xã Tam Kỳ để thành lập huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 62/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới
Tỉnh Quảng Trị-下龍市
về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hoành Bồ để mở rộng thành phố Hạ Long và thành lập phường thuộc thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-22]
Tỉnh Quảng Trị-興安省 (越南)
thuộc tỉnh Hải Hưng. [2020-02-04]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-02-04]
Tỉnh Quảng Trị-巴扯县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc
Tỉnh Quảng Trị-岑山市
chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập phường thuộc thị xã Bỉm Sơn, thành lập phường thuộc thị xã Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá do Chính phủ ban hành. [2020-02-26]
Tỉnh Quảng Trị-東潮市社
Quyết định 62/HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính xã Phạm Hồng Thái của huyện Đông Triều thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-15]
Tỉnh Quảng Trị-汪秘市
(原始内容存档于2021-10-25). Quyết định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-14]
Tỉnh Quảng Trị-兴安广播电视台 (越南)
兴安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên/臺發聲傳形興安),简称HYTV,是一家位於越南兴安省興安市的廣播電視播出機構,以兴安省為主要播出地區,也是越共兴安省委(越南语:Tỉnh ủy Hưng Yên)、兴安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Quảng Trị-海陽省
lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ
Tỉnh Quảng Trị-先安县
phê chuẩn việc điều chỉnh lại địa giới thị trấn Tiên Yên và chia lại một số xã thuộc tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2017-10-16]. (原始内容存档于2019-05-14)
Tỉnh Quảng Trị-河南广播电视台 (越南)
XXI. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2005年: 515. OCLC 70872106 (越南语). Bộ Thông tin và Truyền thông. Thông tư số 18/2016/TT-BTTTT
Tỉnh Quảng Trị-三岐市
Quyết định 111-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã thuộc huyện Trà My và huyện Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng do Hội đồng Chính phủ
Tỉnh Quảng Trị-绥德县 (越南)
Đắk R'Tíh) 广心社(Xã Quảng Tâm) 广新社(Xã Quảng Tân) 广直社(Xã Quảng Trực) Nghị định 142/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã
Tỉnh Quảng Trị-山靜縣
phố Quảng Ngãi và thành lập phường Trương Quang Trọng thuộc thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Quảng Trị-奠边广播电视台
bộ tỉnh Lai Châu Vol 2.. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2004年: 43 [2023-11-16]. OCLC 52277204. (原始内容存档于2023-11-16) (越南语)
Tỉnh Quảng Trị-定立县
huyện Đình Lập, tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2017-10-15). Nghị quyết về việc phê chuẩn
Tỉnh Quảng Trị-南江縣 (越南)
và đổi tên huyện Giằng, tỉnh Quảng Nam. [2020-05-01]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết 03/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã
Tỉnh Quảng Trị-農山縣
Sơn; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quế Sơn để thành lập huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam. [2020-02-04]. (原始内容存档于2020-01-14). Nghị quyết 863/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Quảng Trị-海陽市 (越南)
Dương là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Hải Dương do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết 47/NQ-CP về điều chỉnh
Tỉnh Quảng Trị-锦普市
Quyết định 185-CP về việc sáp nhập xã Tân-hải thuộc thị xã Hồng-gai và xã Thắng-lợi thuộc thị xã Cẩm-phả vào huyện Cẩm-phả, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính
Tỉnh Quảng Trị-格姆阿县
Tul) 广协社(Xã Quảng Hiệp) 广进社(Xã Quảng Tiến) 丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“格姆阿”。 Nghị định 47/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc
Tỉnh Quảng Trị-得格朗县
Nô, tỉnh Đắk Nông. [2020-04-25]. (原始内容存档于2020-10-20). Nghị quyết 28/NQ-CP năm 2010 về giải thể xã Đắk Plao, điều chỉnh địa giới hành chính xã, tái lập
Tỉnh Quảng Trị-达得县
Đức) 广治社(Xã Quảng Trị) 国威社(Xã Quốc Oai) 肇海社(Xã Triệu Hải) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“达得”。 Nghị quyết số 833/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc
Tỉnh Quảng Trị-横蒲县
thị xã Hòn Gay, khu Hồng Quảng do Thủ Tướng ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và
Tỉnh Quảng Trị-姑苏县
định 66-CP năm 1996 về việc đổi tên phường Hạ Long (thuộc thành phố Hạ Long) và giao đảo Chằn của huyện Hải Ninh về huyện Cô Tô (tỉnh Quảng Ninh) quản
Tỉnh Quảng Trị-巴地頭頓省
巴地頭頓省(越南语:Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu/省婆地-淎艚)是越南東南部的一个省,省莅巴地市。面积1980.8平方公里,2021年总人口為141萬人。 巴地头顿省西接胡志明市,东接平順省和南中国海,北接同奈省,南临南中国海。 越南共和国时期,巴地头顿省主要属于福绥省,后期头顿市
Tỉnh Quảng Trị-永安市 (越南)
tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 178-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa
Tỉnh Quảng Trị-雲屯縣
Quyết định 17-CP năm 1979 phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Chính phủ
Tỉnh Quảng Trị-廣平省
廣平省(越南语:Tỉnh Quảng Bình/省廣平)是越南中北沿海地區的一个省,省莅洞海市。 广平省北接河靜省,南接廣治省,西邻老挝,東臨南中国海。距離北方的河內500公里、南方的胡志明市1200公里。廣平省背靠長山山脈,西接老撾,東臨北部灣,從海邊到老撾邊界大概40到50公里。境內有日麗江(
Tỉnh Quảng Trị-海防市
huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng; đặt xã Bằng La trực thuộc thị xã Đồ
Tỉnh Quảng Trị-升平縣
hành chính xã, thị trấn;thành lập xã, phường, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc,Bắc Trà My, Thăng Bình và thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam. [2020-05-01]
Tỉnh Quảng Trị-保林县 (高平省)
huyện Hà Quảng, Bảo Lâm và Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng. [2018-01-17]. (原始内容存档于2020-01-12). Nghị quyết số 864/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về
Tỉnh Quảng Trị-和荣县
Hoàng Sa thuộc tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-27]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 05/HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới
Tỉnh Quảng Trị-越南南方人民解放武装力量
1965-2005》越南人民军出版社,河内2005版 Lịch sử mặt trận đường 9 - Bắc Quảng Trị 1965-1975. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2002 《广治省北部九号公路战场历史 1965-1975》,越南人民军出版社,河内2002版
Tỉnh Quảng Trị-安定縣 (越南)
贯牢市镇(Thị trấn Quán Lào) 贵禄市镇(Thị trấn Quý Lộc) 统一市镇(Thị trấn Thống Nhất) 安林市镇(Thị trấn Yên Lâm) 定平社(Xã Định Bình) 定功社(Xã Định Công) 定海社(Xã Định Hải) 定和社(Xã
Tỉnh Quảng Trị-永福省
永福省(越南语:Tỉnh Vĩnh Phúc/省永福)是越南北部红河三角洲的一個省,省莅永安市。 永福省北接太原省和宣光省,西接富寿省,南与河内市隔红河相望,东与河内市麊泠县、朔山县相接。 永福省是越南北部的搖籃,具有侗族文化的著名考古遺址。 十二使君时期,阮宽在此据守。
Tỉnh Quảng Trị-河北省 (越南)
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc
Tỉnh Quảng Trị-北?省
lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]
Tỉnh Quảng Trị-恩施县 (越南)
Nhuệ) 春竹社(Xã Xuân Trúc) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 05-CP năm 1996 về việc chia các huyện Tứ Lộc, Ninh Thanh, Kim Thi thuộc tỉnh Hải Hưng. [2020-02-28]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Quảng Trị-沿海县
(原始内容存档于2020-04-01). NGHỊ QUYẾT SỐ 728/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ ĐIỀU CHỈNH ĐỊA GIỚI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH GIỮA 2 XÃ THUỘC HUYỆN DUYÊN HẢI, TỈNH TRÀ VINH. 越南国会. 2023-02-22
Tỉnh Quảng Trị-北茶眉县
huyện Đông Giang và Tây Giang, huyện Trà My thành các huyện Bắc Trà My và Nam Trà My, Tỉnh Quảng Nam. [2020-02-27]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 33/2007/NĐ-CP
Tỉnh Quảng Trị-建安郡 (越南)
Thành Ngọ) 长明坊(Phường Tràng Minh) 文斗坊(Phường Văn Đẩu) 漢字寫法見於法屬時期漢文資料。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc
Tỉnh Quảng Trị-同奈省
Hàng Gòn) 治安湖(Hồ Trị An),因修建治安水电站形成的人工湖 韓國慶尚南道 寮國占巴塞省 中国江苏省 Nghị quyết 673/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới hành chính một
Tỉnh Quảng Trị-水源县
Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Quảng Trị-鸿广区
thuộc tỉnh Hải Dương vào khu Hồng Quảng do Quốc hội ban hành. [2017-08-29]. (原始内容存档于2017-09-17). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng
Tỉnh Quảng Trị-长沙县 (越南)
đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2020-04-15). Nghị định 65/2007/NĐ-CP
Tỉnh Quảng Trị-巴屯市社
Quảng Trạch để thành lập mới thị xã Ba Đồn và 6 phường thuộc thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình do Chính phủ ban hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2020-03-24).
Tỉnh Quảng Trị-宣化縣 (越南)
Hóa) 越南鐵路 南北線:新邑站 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng
Tỉnh Quảng Trị-清化市
các phường: Đông Cương, Đông Hương, Đông Hải, Quảng Hưng, Quảng Thành, Quảng Thắng thuộc thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành. [2020-04-05]
Tỉnh Quảng Trị-茶榮省
茶榮省(越南语:Tỉnh Trà Vinh/省茶榮)是越南湄公河三角洲的一個省,省莅茶荣市。 “茶荣”(Trà Vinh),来源于高棉语 "ព្រះត្រពាំង" (prĕəhtrɔɔpĕəng, 译为“圣池”)。 茶荣省西南接朔庄省,西北接永隆省,东北接檳椥省,东南临南海。 1976年2月,越南
Tỉnh Quảng Trị-桂山縣
chính xã, thành lập xã thuộc huyện Quế Sơn, huyện Phước Sơn; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quế Sơn để thành lập huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam. [2020-02-04]
Tỉnh Quảng Trị-广南-岘港省
广南-岘港省(越南语:Tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng/省廣南-沱㶞),是1976年至1996年间位于越南南中部的省份,省莅在岘港市,今属广南省和岘港市。 广南-岘港省东临南海,北接平治天省,西接嘉萊-崑嵩省和老挝,南接义平省,面积11985.2平方千米,1993年人口1914864人。
Tỉnh Quảng Trị-富安广播电视台
(越南语). Ủy ban nhân dân Tỉnh Phú Yên. Địa chí Phú Yên. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2003年. OCLC 62135881 (越南语). 富安省电视频道正式开播. 越南人民报
Tỉnh Quảng Trị-太原省
Nguyên. Địa chí Thái Nguyên. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. 2009年 [2023-11-04]. OCLC 458896496. (原始内容存档于2023-11-04) (越南语). 利国; 徐绍丽; 张训常. 《越南》. 北京市:
Tỉnh Quảng Trị-山洞县
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Quảng Trị-茶句县
茶句市镇(Thị trấn Trà Cú) 定安市镇(Thị trấn Định An) 广祐社(Xã An Quảng Hữu) 大安社(Xã Đại An) 定安社(Xã Định An) 咸江社(Xã Hàm Giang) 咸新社(Xã Hàm Tân) 金山社(Xã Kim Sơn) 隆协社(Xã
Tỉnh Quảng Trị-鎮安縣 (越南)
保兴社(Xã Bảo Hưng) 强盛社(Xã Cường Thịnh) 陶盛社(Xã Đào Thịnh) 和珖社(Xã Hòa Cuông) 红歌社(Xã Hồng Ca) 兴庆社(Xã Hưng Khánh) 兴盛社(Xã Hưng Thịnh) 坚城社(Xã Kiên Thành) 良盛社(Xã
Tỉnh Quảng Trị-越北自治区
Quyết định 67-CP năm 1966 về việc chia huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng;
Tỉnh Quảng Trị-會安市
71/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường, xã thuộc thị xã Hội An, huyện Hiên và đổi tên huyện Giằng, tỉnh Quảng Nam. [2020-04-02]
Tỉnh Quảng Trị-德普市社
Huỳnh)位于德普市社。 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị định 39/1999/NĐ-CP về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Sơn Tây, Đức Phổ, Ba Tơ và Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Tỉnh Quảng Trị-奠磐市社
727/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ THÀNH LẬP CÁC PHƯỜNG VÀ 01 THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN NÔNG SƠN, TỈNH QUẢNG NAM. 越南国会. 2023-02-22 [2023-02-23]. (原始内容存档于2023-02-23) (越南语).
Tỉnh Quảng Trị-甘露县
832/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Trị. [2019-12-31]. (原始内容存档于2020-02-03).
Tỉnh Quảng Trị-谅山市
Quảng Lạc) 谅山市有铝土矿,并盛产茴香。 越南鐵路 河同線:諒山站 Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-09-03). Quyết định 229-CP
Tỉnh Quảng Trị-南东县
Thượng Nhật) 上广社(Xã Thượng Quảng) Nghị định 22-CP năm 1997 về việc thành lập thị trấn và điều chỉnh địa giới hành chính một số xã thuộc các huyện Quảng Điền
Tỉnh Quảng Trị-西寧省
西寧省(越南语:Tỉnh Tây Ninh/省西寧)是越南東南部的一个省,省莅西宁市。 西宁省东接平阳省和平福省,东南接胡志明市,南接隆安省,西和北接柬埔寨。省境西北隅有羅格-薩瑪國家公園,东隅与平阳省交界处有人工湖泊油汀湖(越南语:Hồ Dầu Tiếng)。被誉为“南部屋脊”的黑婆山也位于省内。
Tỉnh Quảng Trị-计册县
Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Sóc Trăng. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“计策”。 Nghị quyết 87/NQ-CP năm 2013 thành lập
Tỉnh Quảng Trị-洞海市
Đồng Hới là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-31]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Quảng Trị-平山縣 (越南)
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-02-06]
Tỉnh Quảng Trị-吉仙县
Quảng Ngãi) 仙皇社(Xã Tiên Hoàng) 丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“吉仙”。 Nghị quyết 493/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập thị trấn Phước Cát thuộc huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm
Tỉnh Quảng Trị-静宿市镇
Việt Nam: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2003年: 394. OCLC 58410690 (越南语). QUỐC HỘI. NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA
Tỉnh Quảng Trị-甘露县
832/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Trị. [2019-12-31]. (原始内容存档于2020-02-03).
Tỉnh Quảng Trị-越北联区
lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ
Tỉnh Quảng Trị-西寧省
西寧省(越南语:Tỉnh Tây Ninh/省西寧)是越南東南部的一个省,省莅西宁市。 西宁省东接平阳省和平福省,东南接胡志明市,南接隆安省,西和北接柬埔寨。省境西北隅有羅格-薩瑪國家公園,东隅与平阳省交界处有人工湖泊油汀湖(越南语:Hồ Dầu Tiếng)。被誉为“南部屋脊”的黑婆山也位于省内。
Tỉnh Quảng Trị-由灵县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 832/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Trị. [2019-12-31]
Tỉnh Quảng Trị-薄寮省
薄寮省以稻米、捕魚、食物加工、製衣為主。 法属时期,越南的汉文资料写作“北遼”。 Quyết định 181-CP năm 1977 về việc giải thể huyện Châu Thành thuộc tỉnh Minh Hải và việc sáp nhập các xã trước đây thuộc huyện
Tỉnh Quảng Trị-保安县 (越南)
河老線:保河站 Quyết định 03/HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-12]
Tỉnh Quảng Trị-奠邊省
Nghị Quyết đổi tên khu tự trị Thái Mèo và thành lập ba tỉnh trong khu tự trị Thái Mèo. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết cải tiến hệ thống các
Tỉnh Quảng Trị-河東郡 (越南)
các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2018-01-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc
Tỉnh Quảng Trị-山河縣 (越南)
định 121/1997/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn và một số xã thuộc các huyện Sơn Hà và Nghĩa Thành, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-05-01]. (原始内容存档于2021-12-09).
Tỉnh Quảng Trị-南定省
南定省(越南语:Tỉnh Nam Định/省南定)是越南紅河三角洲的一個省,省莅南定市。 南定省东北接太平省,西北接河南省,西南接宁平省,东南临北部湾。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,设立
Tỉnh Quảng Trị-成山縣
Quyết định 144-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới huyện Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Quảng Trị-美川县
Đôn) 盛富社(Xã Thạnh Phú) 盛贵社(Xã Thạnh Quới) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Sóc Trăng. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). Nghị quyết 64/NQ-CP năm
Tỉnh Quảng Trị-石城县 (越南)
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]
Tỉnh Quảng Trị-崑島縣
(原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2017-10-14]. (原始内容存档于2020-04-22)
Tỉnh Quảng Trị-茶嶺縣
(原始内容存档于2020-05-18). Nghị định 69/1999/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Trà Vinh, Thông Nông, Thạch An và Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng. [2018-01-17]
Tỉnh Quảng Trị-壮奔县
Hưng Thịnh) 广进社(Xã Quảng Tiến) 泷洮社(Xã Sông Thao) 泷油社(Xã Sông Trầu) 西和社(Xã Tây Hòa) 清平社(Xã Thanh Bình) 中和社(Xã Trung Hòa) 丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“壮奔”。 Nghị định
Tỉnh Quảng Trị-同登市镇
(原始内容存档于2020-07-19). Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年. OCLC 45583778 (越南语). 孫本祥主編. 《中國鐵路站名詞典》
Tỉnh Quảng Trị-巴位县
tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-19]. (原始内容存档于2017-08-31). Quyết định 120-CP năm 1968 về việc hợp nhất các huyện Quảng Oai
Tỉnh Quảng Trị-保勝縣
Quyết định 8-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Lào Cai và huyện Bảo Thắng thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng bộ trưởng ban
Tỉnh Quảng Trị-官坝县
官坝县(越南语:Huyện Quản Bạ)是越南河江省下辖的一个县,面积553.7平方公里,2018年时总人口56840人。 官坝县北和西接中国云南省,南接渭川县,东接安铭县。 1999年8月20日,官坝社析置三山市镇。 官坝县下辖1市镇12社,县莅三山市镇。 三山市镇(Thị trấn Tam
Tỉnh Quảng Trị-越南护照
chỉ cấp cho công dân Việt Nam. Hộ chiếu này có giá trị đi đến tất cả các nước trừ khi có quy định khác. Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Tỉnh Quảng Trị-福山县 (越南)
huyện Quế Sơn, huyện Phước Sơn; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quế Sơn để thành lập huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam. [2020-02-04]. (原始内容存档于2020-01-14)
Tỉnh Quảng Trị-麊泠縣
Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-04-15]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 49-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc
Tỉnh Quảng Trị-太原市 (越南)
thị loại I trực thuộc tỉnh Thái Nguyên do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 05/NQ-CP năm 2011 giải thể thị trấn
Tỉnh Quảng Trị-越南共和國軍總參謀部政戰總局
政戰總局(越南语:Tổng cục Chiến tranh Chính trị/總局戰爭政治)是隸屬於越南共和國國防部的宣傳機構。該機構成立於第一共和國時期,名爲“心理戰署”(越南语:Nha Chiến tranh Tâm lý),旨在在越南戰爭期間建立軍隊的基本政治意識,並深入動員人民。政戰總局視阮廌爲聖祖。
Tỉnh Quảng Trị-平大县
盛福社(Xã Thạnh Phước) 盛治社(Xã Thạnh Trị) 泰来社(Xã Thới Lai) 泰顺社(Xã Thới Thuận) 承德社(Xã Thừa Đức) 荣贵东社(Xã Vang Quới Đông) 荣贵西社(Xã Vang Quới Tây) Bảng kê tên thôn
Tỉnh Quảng Trị-高平省
Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2017-09-02]. (原始内容存档于2020-04-01) (越南语). Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí
Tỉnh Quảng Trị-邊海河
tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị. Thuvien Phapluat Online, 2016. Truy cập 22/08/2018. Phạm Hữu Trác. "Sông Bến
Tỉnh Quảng Trị-向化县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 832/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Trị. [2019-12-31]
Tỉnh Quảng Trị-西茶縣
Nghị định 145/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Tây Trà; mở rộng thị trấn, thành lập xã và đổi tên xã thuộc các huyện Bình Sơn, Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Tỉnh Quảng Trị-箐门县
(原始内容存档于2019-03-29). Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang
Tỉnh Quảng Trị-金甌省
Quyết định 94-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới thị xã Cà Mau và các huyện Cà Mau, Giá Rai, Thới Bình, Cái Nước thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban
Tỉnh Quảng Trị-塸槁縣
Hưng Nam) 永福A社(Xã Vĩnh Phước A) 永福B社(Xã Vĩnh Phước B) 永胜社(Xã Vĩnh Thắng) 永绥社(Xã Vĩnh Tuy) Bảng kê tên xóm, ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Rạch Giá. 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“鹅瓜”。
Tỉnh Quảng Trị-和平县 (越南)
Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Bạc Liêu. [2023-05-17]. (原始内容存档于2023-05-17). Nghị định 96/2005/NĐ-CP về việc thành lập huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc
Tỉnh Quảng Trị-朔山縣
Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 49-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc
Tỉnh Quảng Trị-堅江省
Thành do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-31]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 4-HĐBT năm 1983 về việc thành lập huyện Kiên Hải thuộc tỉnh Kiên
Tỉnh Quảng Trị-北寧省
北寧省(越南语:Tỉnh Bắc Ninh/省北寧)是越南紅河三角洲的一個省,省莅北宁市。 北宁省和北江省属于越南传统分区的京北(Kinh Bắc),是越南非物质文化遗产——官賀的发源地。省内有数处越南佛教名寺及民间信仰重地,包括李八帝庙、桑寺、佛跡寺(越南语:Chùa Phật Tích)、笔塔寺、主库祠(越南语:Đền
Tỉnh Quảng Trị-安乐县
chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 53-CP năm 1997 về việc thành lập thị trấn Yên
Tỉnh Quảng Trị-富壽省
tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-03-13]
Tỉnh Quảng Trị-汉广县
新兴社(Xã Tân Hưng) 新利社(Xã Tân Lợi) 新关社(Xã Tân Quan) 清安社(Xã Thanh An) 清平社(Xã Thanh Bình) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Thủ Dầu Một. [2023-05-21]. (原始内容存档于2023-05-24)
Tỉnh Quảng Trị-大慈縣
2023年2月13日,越南国会常务委员会通过决议,自2023年4月10日起,均朱社并入均朱市镇。 大慈县下辖2市镇27社,县莅雄山市镇。 雄山市镇(Thị trấn Hùng Sơn) 均朱市镇(Thị trấn Quân Chu) 安庆社(Xã An Khánh) 版外社(Xã Bản Ngoại) 平顺社(Xã
Tỉnh Quảng Trị-公河市
Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 18/1999/NĐ-CP
Tỉnh Quảng Trị-三塘县
Nghị định 41/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Than Uyên, huyện Tam Đường, huyện Mường Tè, tỉnh Lai
Tỉnh Quảng Trị-河西省 (越南)
(原始内容存档于2017-08-31). Quyết định 120-CP năm 1968 về việc hợp nhất các huyện Quảng Oai, Bất Bạt và Tùng Thiện thuộc tỉnh Hà Tây thành một huyện lấy tên là huyện Ba
Tỉnh Quảng Trị-慕德縣
trấn và đổi tên thị trấn huyện lỵ thuộc huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi do Bộ trưởng, Trưởng ban Ban tổ chức - Cán bộ chính phủ ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-02-04)
Tỉnh Quảng Trị-安老县 (海防市)
nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định
Tỉnh Quảng Trị-黄树皮县
điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà
Tỉnh Quảng Trị-广渊县
广渊市镇(Thị trấn Quảng Uyên) 该簿社(Xã Cai Bộ) 至草社(Xã Chí Thảo) 独立社(Xã Độc Lập) 幸福社(Xã Hạnh Phúc) 鸿光社(Xã Hồng Quang) 玉洞社(Xã Ngọc Động) 非海社(Xã Phi Hải) 福莲社(Xã
Tỉnh Quảng Trị-河楊省
sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]
Tỉnh Quảng Trị-鍾進剛
1926年7月22日鍾進剛出生於嘉定。 民事航海學院畢業(Trường Hàng Hải Dân Sự),1946年-1947年 越南海軍官校第1期(Trường Sĩ Quan Hải Quân Việt Nam),1952年 科羅納多兩棲作戰學校(英语:Naval Base Coronado)(Coronado
Tỉnh Quảng Trị-週城縣 (茶榮省)
A) 美政社(Xã Mỹ Chánh) 月化社(Xã Nguyệt Hóa) 福好社(Xã Phước Hảo) 双禄社(Xã Song Lộc) 清美社(Xã Thanh Mỹ) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Trà Vinh. [2023-06-02]
Tỉnh Quảng Trị-平福省
平福省(越南语:Tỉnh Bình Phước/省平福)是越南東南部的一個省,省莅同帅市。 平福省东接林同省和同奈省,西接西宁省和柬埔寨,南接平阳省,北接得农省和柬埔寨。 阮朝嘉隆年间属边和镇,明命帝行政改革后属边和省。法属时期属土龙木省和边和省。 1956年,南越政府析置为平隆省、福隆省2省。1
Tỉnh Quảng Trị-福安市 (越南)
Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-05). Nghị định 39/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập thị trấn,
Tỉnh Quảng Trị-建安省
Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2018-04-13]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Quảng Trị-平順省
thị xã thuộc tỉnh Thuận Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một
Tỉnh Quảng Trị-永保县
永丰社(Xã Vĩnh Phong) 永进社(Xã Vĩnh Tiến) 汉字写法见于《同庆地舆志》。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Quảng Trị-盛富县
盛富县(越南语:Huyện Thạnh Phú/縣盛富)是越南槟椥省下辖的一个县。 盛富县西北接㖼?南县,西南接茶荣省周城县,北接墥簪县和?知县,东临南海。 1984年3月14日,盛丰社析置盛海社,贵田社析置和利社,大田社析置新丰社。 盛富县下辖1市镇17社,县莅盛富市镇。 盛富市镇(Thị trấn
Tỉnh Quảng Trị-建瑞县
định 67-CP năm 1966 về việc chia huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng;
Tỉnh Quảng Trị-涂山郡
định 67-CP năm 1966 về việc chia huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng;
Tỉnh Quảng Trị-乾隆县
Nhị Long) 二隆富社(Xã Nhị Long Phú) 方盛社(Xã Phương Thạnh) 新安社(Xã Tân An) 新平社(Xã Tân Bình) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Trà Vinh, tên nôm: tỉnh Chà
Tỉnh Quảng Trị-同文县
汉字写法来自法属时期官员名册。 Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang
Tỉnh Quảng Trị-清化省
đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-29]. (原始内容存档于2020-03-24). Quyết định 177-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh
Tỉnh Quảng Trị-达克容县
số 832/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Trị. [2019-12-31]. (原始内容存档于2020-02-03)
Tỉnh Quảng Trị-金山縣 (越南)
chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-03-10]. (原始内容存档于2020-10-30). Quyết định 26-HĐBT
Tỉnh Quảng Trị-??县
Ninh và Đồ Nai do ốc hội ban hà. [2020-05-04]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyế đ 144-HĐBT năm 1984 về việc đổi ên huyện Chợ Rã thuộc
Tỉnh Quảng Trị-范氏清茶
范氏清茶 (越南語:Phạm Thị Thanh Trà,1964年1月21日—),女性,京族,越南共產黨党员,乂安省南坛县人,越南政治人物。 范氏清茶长期在安沛省任职,曾任镇安县教育局副局长、县人民委员会副主席、安沛省团委副书记、书记、省人民委员会副主席、越共安沛省委(越南语:Tỉnh ủy Yên
Tỉnh Quảng Trị-宣光省
thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-29]. (原始内容存档于2019-12-21). Nghị quyết 1262/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới
Tỉnh Quảng Trị-山西市社
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-18]
Tỉnh Quảng Trị-老街省
Hoà Liên Sơn do Hội đồ bộ ưở ban hà. [2020-03-17]. (原始内容存档于2020-03-18). Ngh quyế về việc điều ch đa giới hà chí mộ số
Tỉnh Quảng Trị-苗旺县
Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 104/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Quảng Trị-单阳县
《越南行政地名译名手册》 (中文(简体)). 译作“单阳”。 Nghị định 62/2000/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Đơn Dương, Đức Trọng và Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng. [2020-04-24]. (原始内容存档于2020-06-23)
Tỉnh Quảng Trị-丹尼斯·鄧 (越南)
Dang(越南語:Denis Đặng,1993年6月24日—),本名鄧德孝(Đặng Đức Hiếu),越南音樂影片創意總監、編劇、演員。 作品風格極富美感與創意,情感濃烈,戲劇化的反轉為其特色。 2018年與阮陳忠君、Quỳnh Lương共同主演的MV作品〈Màu nước mắt(淚色)〉,於YouTube上獲得千萬點擊率。
Tỉnh Quảng Trị-永利县
永利县(越南语:Huyện Vĩnh Lợi/縣永利)是越南薄寮省下辖的一个县。 永利县北和东接朔庄省,西接福隆县和和平县,南接薄寮市。 2007年4月6日,周兴社和周泰社部分区域合并为周兴市镇。 永利县下辖1市镇7社,县莅周兴市镇。 周兴市镇(Thị trấn Châu Hưng) 周兴A社(Xã
Tỉnh Quảng Trị-沿海市社
thành lập thị xã Duyên Hải và 02 phường thuộc thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Quảng Trị-金榜县
桂市镇(Thị trấn Quế) 巴稍市镇(Thị trấn Ba Sao) 代刚社(Xã Đại Cương) 同化社(Xã Đồng Hóa) 黄西社(Xã Hoàng Tây) 可封社(Xã Khả Phong) 黎湖社(Xã Lê Hồ) 连山社(Xã Liên Sơn) 玉山社(Xã Ngọc
Tỉnh Quảng Trị-盏盘市社
THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thị xã Hòa Thành, thị xã Trảng Bàng và thành lập các phường, xã thuộc thị xã Hòa Thành, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây
Tỉnh Quảng Trị-富安大學
Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2003年. OCLC 62135881 (越南语). Phương Mai. Đồng ý thành lập Trường Đại học Phú Yên trực thuộc UBND tỉnh Phú
Tỉnh Quảng Trị-後江省
Vị Thủy) Nghị quyết về việc phê chuẩn việc sáp nhập huyện Côn Đảo vào tỉnh Hậu Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2021-02-07). Quyết định
Tỉnh Quảng Trị-绥和站
(越南语). Ủy ban nhân dân Tỉnh Phú Yên. Địa chí Phú Yên. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2003年. OCLC 62135881 (越南语). XUÂN NGÔ. Ngành
Tỉnh Quảng Trị-荆门市社
công nhận thị trấn Kinh Môn mở rộng (thị trấn Kinh Môn, thị trấn Phú Thứ, thị trấn Minh Tân) huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chuẩn đô thị loại
Tỉnh Quảng Trị-海陽醫療技術大學
điều trị sỏi niệu quản bằng phương pháp tán sỏi ngoài cơ thể tại bệnh viện tỉnh Hải Dương, 2012. [2022-12-16]. (原始内容存档于2022-12-16) (越南语). UBND tỉnh làm
Tỉnh Quảng Trị-應和縣
(原始内容存档于2017-08-31). Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]
Tỉnh Quảng Trị-遵教县
Mường Chà; thành lập huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. [2020-02-13]. (原始内容存档于2020-02-20). Nghị quyết 45/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để
Tỉnh Quảng Trị-海寧省
tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập
Tỉnh Quảng Trị-得農省
thành lập huyện Cư Jút thuộc tỉnh Đắk Lắk do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 30/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh
Tỉnh Quảng Trị-符吉縣
吉祥社(Xã Cát Tường) 符吉機場 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội
Tỉnh Quảng Trị-知宗县
Nghị định 119/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh An
Tỉnh Quảng Trị-临洮县 (越南)
Xuân Lũng) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 828/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ
Tỉnh Quảng Trị-琼瑠县
梂戛市镇(Thị trấn Cầu Giát) 安和社(Xã An Hòa) 玉山社(Xã Ngọc Sơn) 琼伯社(Xã Quỳnh Bá) 琼榜社(Xã Quỳnh Bảng) 琼洲社(Xã Quỳnh Châu) 琼演社(Xã Quỳnh Diễn) 琼堆社(Xã Quỳnh Đôi) 琼江社(Xã
Tỉnh Quảng Trị-先朗县
tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 186-CP năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã phường thuộc thành phố
Tỉnh Quảng Trị-得热勒县
兴平社(Xã Hưng Bình) 建成社(Xã Kiến Thành) 义胜社(Xã Nghĩa Thắng) 仁基社(Xã Nhân Cơ) 仁道社(Xã Nhân Đạo) 广信社(Xã Quảng Tín) 丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“达热勒”。 Nghị định 155/2007/NĐ-CP
Tỉnh Quảng Trị-南定市
142-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới hành chính một số phường của thành phố Nam Định thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-12-18)
Tỉnh Quảng Trị-渭川县
Thượng Sơn) 忠诚社(Xã Trung Thành) 松柏社(Xã Tùng Bá) 越林社(Xã Việt Lâm) 辛豸社(Xã Xín Chải) 漢字寫法見於《同慶地輿志》。 Nghị định 64/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành
Tỉnh Quảng Trị-萬寧縣 (越南)
Thắng) 万盛社(Xã Vạn Thạnh) 万寿社(Xã Vạn Thọ) 春山社(Xã Xuân Sơn) Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Phú Yên và tỉnh Khánh hoà tại khu
Tỉnh Quảng Trị-山羅省
thành lập ba tỉnh trong khu tự trị Thái Mèo. [2020-01-04]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc cải tiến hệ thống các đơn vị hành chính do Quốc hội
Tỉnh Quảng Trị-普赖坊
ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH MỘT SỐ XÃ VÀ THỊ TRẤN THUỘC CÁC HUYỆN NINH GIANG, CHÍ LINH, TỨ KỲ, CẨM GIÀNG, NAM SÁCH VÀ THỊ XÃ HẢI DƯƠNG THUỘC TỈNH Hải-Hưng. THƯ
Tỉnh Quảng Trị-我?市
điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc thị xã Vị Thanh, huyện Long Mỹ; đổi tên thị xã Tân Hiệp thành thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
Tỉnh Quảng Trị-保林县 (林同省)
Phú) 禄广社(Xã Lộc Quảng) 禄新社(Xã Lộc Tân) 禄城社(Xã Lộc Thành) 新乐社(Xã Tân Lạc) 丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“保林”。 Nghị định 62/2000/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các