国家 / 越南 / Tỉnh Vĩnh Long
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Vĩnh Long -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Vĩnh Long:
Tỉnh Vĩnh Long
Tỉnh Vĩnh Long-永隆省
永隆省(越南语:Tỉnh Vĩnh Long/省永隆)是越南湄公河三角洲的一個省,省莅永隆市。 永隆省西北接同塔省,东北接前江省,西南接朔庄省,东南接茶榮省,西接芹苴市,东接檳椥省。 1976年2月,永隆省和茶荣省合并为九龙省。永隆省区域包括永隆市社、平明县、丐?县、週城西縣、三平县、茶温县和泳濂县1市社6县。
Tỉnh Vĩnh Long-越南行政区划
越南現行區劃分為省、縣、社三級。一級行政區分為58個省(tỉnh)和5個中央直轄市(thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央)。二級行政區包括省下轄的縣(huyện)、省轄市(thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)、市社(thị xã)。直轄市下轄郡(quận)、市轄市(thành
Tỉnh Vĩnh Long-永兴县 (越南)
Bình) 永顺社(Xã Vĩnh Thuận) 永治社(Xã Vĩnh Trị) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“永兴”。 Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới huyện, xã thuộc tỉnh Long An
Tỉnh Vĩnh Long-新兴县 (越南)
永周B社(Xã Vĩnh Châu B) 永大社(Xã Vĩnh Đại) 永利社(Xã Vĩnh Lợi) 永盛社(Xã Vĩnh Thạnh) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“新兴”。 Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới
Tỉnh Vĩnh Long-永隆廣播電視台
永隆广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Vĩnh Long/臺發聲傳形永隆),簡稱THVL,是越南一家以永隆省为主要播出地区的廣播電視播出機構,也是越共永隆省委(越南语:Tĩnh ủy Vĩnh Long)、永隆省人民委员会的喉舌。廣播服務開始提供於1977年。電視服務開始提供於1984年。
Tỉnh Vĩnh Long-永隆市
永隆市(越南语:Thành phố Vĩnh Long/城庯永隆)是越南永隆省省莅,位于河流沿岸,境内有许多运河贯穿而过。 永隆市北、东、南接龙湖县,西接同塔省周城县,西北街前江省丐?县。 1976年,永隆市社成为九龙省省莅,下辖第一坊、第二坊、第三坊、第四坊、第五坊、第八坊、第九坊7坊。
Tỉnh Vĩnh Long-新洲市社
Vĩnh) 新安社(Xã Tân An) 新盛社(Xã Tân Thạnh) 永和社(Xã Vĩnh Hòa) 永昌社(Xã Vĩnh Xương) 汉字写法来自《南圻六省地舆志》。 Nghị quyết số 40/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã
Tỉnh Vĩnh Long-福隆县 (薄寮省)
thành lập xã, phường thuộc các huyện Vĩnh Lợi, Phước Long, Hồng Dân, Giá Rai, Đông Hải và thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. [2020-04-17]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Vĩnh Long-东海县 (越南)
隆田东A社(Xã Long Điền Đông A) 隆田西社(Xã Long Điền Tây) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“东海”。 Nghị định 98/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu thành hai huyện
Tỉnh Vĩnh Long-朔庄省
2011 về thành lập thị xã Vĩnh Châu, phường thuộc thị xã Vĩnh Châu và thị trấn Đại Ngãi thuộc huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ ban hành. [2020-03-12]
Tỉnh Vĩnh Long-隆安省
隆安省(越南语:Tỉnh Long An/省隆安)是越南湄公河三角洲的一個省,省莅新安市。 隆安省北接柬埔寨、西宁省和胡志明市,西接柬埔寨,西南接同塔省,南接前江省,东接胡志明市。 1976年2月,越南设立隆安省,下辖新安市社、?溧县、芹德县、芹湥县、週城縣、德和县、德惠县、沐化县、新柱县、守承县1市社9县,省莅新安市社。
Tỉnh Vĩnh Long-鹅贡西县
trấn Vĩnh Bình) 平二社(Xã Bình Nhì) 平富社(Xã Bình Phú) 平新社(Xã Bình Tân) 同山社(Xã Đồng Sơn) 同盛社(Xã Đồng Thạnh) 隆平社(Xã Long Bình) 隆永社(Xã Long Vĩnh) 成功社(Xã Thành Công)
Tỉnh Vĩnh Long-永利县
Hưng Hội) 兴城社(Xã Hưng Thành) 隆盛社(Xã Long Thạnh) 永兴社(Xã Vĩnh Hưng) 永兴A社(Xã Vĩnh Hưng A) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Bạc Liêu. [2023-05-17]. (原始内容存档于2023-05-17)
Tỉnh Vĩnh Long-盛治县
Kiết) 林新社(Xã Lâm Tân) 盛新社(Xã Thạnh Tân) 盛治社(Xã Thạnh Trị) 遵息社(Xã Tuân Tức) 永利社(Xã Vĩnh Lợi) 永城社(Xã Vĩnh Thành) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“盛治”。 Nghị quyết 64/NQ-CP
Tỉnh Vĩnh Long-市社
Minh, tỉnh Vĩnh Long. vanban.chinhphu.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-03). Nghị định 07/NĐ-CP điều chỉnh địa giới xã thuộc huyện Krông Búk thành lập
Tỉnh Vĩnh Long-永保县
Việt Tiến) 荣光社(Xã Vinh Quang) 永安社(Xã Vĩnh An) 永隆社(Xã Vĩnh Long) 永丰社(Xã Vĩnh Phong) 永进社(Xã Vĩnh Tiến) 汉字写法见于《同庆地舆志》。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố
Tỉnh Vĩnh Long-平江县 (越南)
788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-18]. (原始内容存档于2019-12-03)
Tỉnh Vĩnh Long-隆美县
永远市镇(Thị trấn Vĩnh Viễn) 良心社(Xã Lương Tâm) 良义社(Xã Lương Nghĩa) 顺和社(Xã Thuận Hòa) 顺兴社(Xã Thuận Hưng) 永顺东社(Xã Vĩnh Thuận Đông) 永远A社(Xã Vĩnh Viễn A) 杈幡社(Xã
Tỉnh Vĩnh Long-富教縣
新隆社(Xã Tân Long) 永和社(Xã Vĩnh Hòa) Quyết định 55-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh sông Bé do Hội đồng Chính phủ ban
Tỉnh Vĩnh Long-永靈縣
永林社(Xã Vĩnh Lâm) 永隆社(Xã Vĩnh Long) 永乌社(Xã Vĩnh Ô) 永山社(Xã Vĩnh Sơn) 永泰社(Xã Vĩnh Thái) 永水社(Xã Vĩnh Thủy) 永秀社(Xã Vĩnh Tú) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Sắc lệnh số 148/SL
Tỉnh Vĩnh Long-隆富县
quyết 90/NQ-CP năm 2011 về thành lập thị xã Vĩnh Châu, phường thuộc thị xã Vĩnh Châu và thị trấn Đại Ngãi thuộc huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ
Tỉnh Vĩnh Long-安富縣
永会东社(Xã Vĩnh Hội Đông) 永禄社(Xã Vĩnh Lộc) 永长社(Xã Vĩnh Trường) 汉字写法来自《大南一統志》。 Nghị quyết số 40/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Tân Châu
Tỉnh Vĩnh Long-永州市社
quyết 90/NQ-CP năm 2011 về thành lập thị xã Vĩnh Châu, phường thuộc thị xã Vĩnh Châu và thị trấn Đại Ngãi thuộc huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ
Tỉnh Vĩnh Long-永祿縣
trấn Vĩnh Lộc) 明新社(Xã Minh Tân) 宁康社(Xã Ninh Khang) 永安社(Xã Vĩnh An) 永和社(Xã Vĩnh Hòa) 永雄社(Xã Vĩnh Hùng) 永兴社(Xã Vĩnh Hưng) 永隆社(Xã Vĩnh Long) 永福社(Xã Vĩnh Phúc)
Tỉnh Vĩnh Long-周富县
hành. [2020-04-23]. (原始内容存档于2019-06-27). Nghị quyết 1107/NQ-UBTVHQ14 thành lập thị trấn Vĩnh Thạnh Trung, thị trấn Cô Tô và thị trấn Vĩnh Bình tỉnh An
Tỉnh Vĩnh Long-兴安广播电视台 (越南)
(PDF)于2023-10-28) (越南语). Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG: 15. 2017年 [2023-11-16]. (原始内容存档于2023-11-27) (越南语). Đài Phát thanh -
Tỉnh Vĩnh Long-三阳县
(原始内容存档于2020-04-05). NGHỊ QUYẾT SỐ 730/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ THÀNH LẬP 02 THỊ TRẤN VÀ 01 PHƯỜNG THUỘC TP.VĨNH YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC. 越南国会. 2023-02-22 [2023-02-23]
Tỉnh Vĩnh Long-沿海县
隆庆社(Xã Long Khánh) 隆永社(Xã Long Vĩnh) 五乐社(Xã Ngũ Lạc) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“沿海”。 Nghị quyết 934/NQ-UBTVQH13 năm 2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện
Tỉnh Vĩnh Long-河南广播电视台 (越南)
ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ. 2016-06-28 [2023-10-28]. (原始内容存档 (PDF)于2023-10-28) (越南语). Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG: 15.
Tỉnh Vĩnh Long-英山縣 (越南)
Sơn) 永山社(Xã Vĩnh Sơn) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 07/NĐ-CP về việc giải thể xã và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương
Tỉnh Vĩnh Long-隆美市社
Mỹ)(Phường Vĩnh Tường) 隆平社(越南语:Long Bình, Long Mỹ)(Xã Long Bình) 隆富社(越南语:Long Phú, Long Mỹ)(Xã Long Phú) 隆治社(越南语:Long Trị)(Xã Long Trị) 隆治A社(越南语:Long Trị A)(Xã
Tỉnh Vĩnh Long-同奈省
同奈省(越南语:Tỉnh Đồng Nai/省同狔)是越南東南部的一个省,省莅边和市。 “同奈”一名来自源自古高棉语“同狔”,意为“鹿野”,见于《大南实录》和《嘉定城通志》。今译作“同奈”。 同奈省北接平福省和林同省,南接巴地頭頓省,東接平順省,西接平陽省和胡志明市。 2019年4月10日,隆庆市社改制为隆庆市。
Tỉnh Vĩnh Long-明隆縣
một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính
Tỉnh Vĩnh Long-週城縣 (前江省)
Tân Lý Đông) 新理西社(Xã Tân Lý Tây) 亲久义社(Xã Thân Cửu Nghĩa) 盛富社(Xã Thạnh Phú) 永金社(Xã Vĩnh Kim) Nghị quyết số 28/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Vĩnh Long-國道1號 (越南)
越南语:Sông Cổ Chiên)河畔,随后在第二坊(越南语:Phường 2, thành phố Vĩnh Long)转为南北走向,自东北向西南依次穿越同省龍湖縣、三平县以及平明市社,并经由芹苴大桥横跨后江,进入芹苴市境内。 QUỐC THANH. Yêu cầu thay thế tên
Tỉnh Vĩnh Long-週城縣 (隆安省)
Phước Tân Hưng) 清富隆社(Xã Thanh Phú Long) 清永东社(Xã Thanh Vĩnh Đông) 顺美社(Xã Thuận Mỹ) 永公社(Xã Vĩnh Công) Quyết định 36-HĐBT năm 1989 về việc phân vạch địa
Tỉnh Vĩnh Long-龙湖县
thị xã Vĩnh Long, huyện Long Hồ và Mang Thít thuộc tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-10-25). Nghị quyết về việc
Tỉnh Vĩnh Long-?槤縣
thành lập xã thuộc thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập
Tỉnh Vĩnh Long-九龍省
(页面存档备份,存于互联网档案馆) Quyết định 44-HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Vĩnh Long, huyện Long Hồ và Mang Thít thuộc tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng Bộ
Tỉnh Vĩnh Long-芽莊市
Nghị định 22/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường Vĩnh Hải để thành lập phường Vĩnh Hoà, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà. [2020-04-05]
Tỉnh Vĩnh Long-廣義省
廣義省(越南语:Tỉnh Quảng Ngãi/省廣義)是越南中南沿海地區的一个省,省莅广义市。 广义省北接广南省,南接平定省,西南接嘉莱省,西接崑嵩省,东临南中国海。 1976年2月,广义省和平定省合并为义平省,广义省区域包括广义市社、波澌县、平山县、德普县、慕德县、义明县、山河县、山静县、茶蓬县1市社8县。
Tỉnh Vĩnh Long-芹湥县
Quyết định 504/QĐ-BXD năm 2015 về việc Công nhận thị trấn Cần Giuộc mở rộng, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An đạt tiêu chuẩn đô thị loại
Tỉnh Vĩnh Long-瑞山縣
địa giới hành chính để thành lập phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Long Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An Phú, Thoại Sơn, Tân Châu, tỉnh An Giang. [2020-04-23]
Tỉnh Vĩnh Long-安江省
安江省(越南语:Tỉnh An Giang/省安江)是越南湄公河三角洲的一個省,毗邻柬埔寨,省莅龙川市。 安江省东接同塔省,北和西北接柬埔寨,西南接坚江省,南接芹苴市。湄公河流入安江省後分前江與後江。除西部之外地形平坦,小河渠道分布其中。得天獨厚的地理環境讓安江省成為米倉,亦成為該區的農業中心。
Tỉnh Vĩnh Long-茶温县
thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-22). Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do
Tỉnh Vĩnh Long-週城縣 (西寧省)
Châu Thành) 安平社(Xã An Bình) 安基社(Xã An Cơ) 边界社(Xã Biên Giới) 同起社(Xã Đồng Khởi) 好特社(Xã Hảo Đước) 和会社(Xã Hòa Hội) 和盛社(Xã Hòa Thạnh) 隆永社(Xã Long Vĩnh) 宁田社(Xã
Tỉnh Vĩnh Long-新安市
(原始内容存档于2021-03-19). Nghị định 60/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã Tân An, tỉnh Long An. [2020-03-02]
Tỉnh Vĩnh Long-梂昂县
Nam) 二长社(Xã ị Trường) 盛和山社(Xã Thạ Hòa Sơn) 顺和社(Xã Thuận Hòa) 长寿社(Xã Trường Thọ) 永金社(Xã Kim) Nghị đị 157/2003/NĐ-CP ề việc điều ch
Tỉnh Vĩnh Long-芒街市
Hải Xuân) 广义社(Xã Quảng Nghĩa) 万宁社(Xã Vạn Ninh) 永殖社(Xã Vĩnh Thực) 永中社(Xã Vĩnh Trung) 芒街市人口接近11万,主要民族是京族。 芒街市是越南新兴的经济特区,拥有越南北方最大的边贸市场。
Tỉnh Vĩnh Long-富安广播电视台
(PDF)于2023-10-28) (越南语). Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG: 15. 2017年 [2023-11-16]. (原始内容存档于2023-11-27) (越南语). Đài Phát thanh và Truyền
Tỉnh Vĩnh Long-仁泽县
永清社(Xã Vĩnh Thanh) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“仁泽”。 Nghị quyết 694/NQ-UBTVQH14 năm 2019 điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập đơn vị hành chính đô thị
Tỉnh Vĩnh Long-薄寮市
166/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường thuộc các huyện Vĩnh Lợi, Phước Long, Hồng Dân, Giá Rai, Đông Hải và thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. [2020-03-01]
Tỉnh Vĩnh Long-則拉縣
Hòa Nghĩa) 兴庆中B社(Xã Hưng Khánh Trung B) 隆泰社(Xã Long Thới) 富奉社(Xã Phú Phụng) 富山社(Xã Phú Sơn) 山定社(Xã Sơn Định) 新禅社(Xã Tân Thiềng) 永平社(Xã Vĩnh Bình) 永和社(Xã
Tỉnh Vĩnh Long-順化市
Xuân)(Phường Thuỷ Xuân) 长安坊(越南语:Trường An, Huế)(Phường Trường An) 永宁坊(越南语:Vĩnh Ninh, Huế)(Phường Vĩnh Ninh) 苇野坊(越南语:Vĩ Dạ)(Phường Vĩ Dạ) 春富坊(越南语:Xuân Phú, Huế)(Phường
Tỉnh Vĩnh Long-薄寮省
薄寮省(越南语:Tỉnh Bạc Liêu/省北遼),又译“薄辽省”,是越南湄公河三角洲的一個省,省莅薄寮市。 薄寮省位於湄公河的主要流域上,在芹苴市南方約100公里處。北接后江省,东和东北接朔庄省,西南接金瓯省,西北接坚江省,东南临南中国海。 1975年12月20日,越南
Tỉnh Vĩnh Long-平明市社
quyết 89/NQ-CP năm 2012 thành lập thị xã Bình Minh và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long do Chính phủ
Tỉnh Vĩnh Long-朔山縣
hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là
Tỉnh Vĩnh Long-宁平广播电视台
(PDF)于2023-10-28) (越南语). Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG: 15. 2017年 [2023-11-16]. (原始内容存档于2023-11-27) (越南语). Đài Phát thanh và Truyền
Tỉnh Vĩnh Long-静边市社
新利社(Xã Tân Lợi) 文教社(Xã Văn Giáo) 永中社(Xã Vĩnh Trung) 漢字寫法來自《大南一統志》嗣德本。 Nghị định 52/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường
Tỉnh Vĩnh Long-斌沏县
ân Hội) 漢字寫法見於《大南一統志》嗣德本。 Nghị quyế số 860/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG Ụ QUỐC HỘI : ề việc sắp xếp các đơn ị hà chí cấp xã thuộc
Tỉnh Vĩnh Long-原平县 (越南)
原平市镇(Thị trấn Nguyên Bình) 静宿市镇(Thị trấn Tĩnh Túc) 歌成社(Xã Ca Thành) 花探社(Xã Hoa Thám) 兴道社(Xã Hưng Đạo) 枚陇社(Xã Mai Long) 明心社(Xã Minh Tâm) 潘清社(Xã Phan Thanh)
Tỉnh Vĩnh Long-廣義市
tỉnh Quảng Ngãi. 2017-06-17 [2023-11-25] (越南语). 阮仲合. 阮文超 , 编. 《大越地輿全編》第三编. 1900年 [2023-11-22]. OCLC 1347349671. Quyết định 127-CP năm 1979 điều chỉnh
Tỉnh Vĩnh Long-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Vĩnh Long-北寧市 (越南)
một số huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-03-23). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa
Tỉnh Vĩnh Long-来?县
Tân Phước) 新城社(Xã Tân Thành) 永泰社(Xã Vĩnh Thới) 来?县以橘子闻名,主要种植区分布在县内的永泰、新福、新城、隆厚等社。2022年,来?县柑橘种植面积超过200公顷,总产量达到5000吨。 位于来?县新城社的后江工业园(越南语:Khu công nghiệp
Tỉnh Vĩnh Long-安平縣 (越南)
富盛社(Xã Phú Thịnh) 福安社(Xã Phúc An) 福宁社(Xã Phúc Ninh) 新香社(Xã Tân Hương) 新元社(Xã Tân Nguyên) 盛兴社(Xã Thịnh Hưng) 永坚社(Xã Vĩnh Kiên) 武灵社(Xã Vũ Linh) 春莱社(Xã Xuân
Tỉnh Vĩnh Long-平新縣
ân Hưng) 新略社(Xã ân Lược) Nghị quyế số 860/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG Ụ QUỐC HỘI : ề việc sắp xếp các đơn ị hà chí cấp xã thuộc
Tỉnh Vĩnh Long-新琦县
ân ) 新富社(Xã ân Phú) 新春社(Xã ân Xuân) 仙琦社(Xã Tiên Kỳ) 漢字寫法取自阮朝僊琦社和僊琦外社,見於《同慶地輿志》。 Nghị đị 39/2005/NĐ-CP ề việc điều ch địa giới hà chí
Tỉnh Vĩnh Long-泳濂县
hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-21]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 98-HĐBT
Tỉnh Vĩnh Long-太和市社
Nghệ An. [2020-04-03]. (原始内容存档于2019-12-18). Nghị quyế số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG Ụ QUỐC HỘI : ề việc sắp xếp các đơn ị hà chí
Tỉnh Vĩnh Long-平水郡
giới hành chính xã, phường; thành lập xã, phường thuộc quận Bình Thuỷ, quận Ô Môn, huyện Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. [2020-04-08]. (原始内容存档于2016-04-29)
Tỉnh Vĩnh Long-潘切市
潘切市(越南语:Thành phố Phan Thiết/城庯潘切),又作藩切市,是越南平顺省的省莅城市,同时也是越南一个重要的捕鱼区。面积210.9平方千米,2016年总人口225897人。 “潘切”之名,来源于占语。17世纪越南征服该地区之前,占婆人称该地为“Hamu
Tỉnh Vĩnh Long-阮保全
阮保全(越南语:Nguyễn Bảo Toàn,?—1963年),真名阮完璧(Nguyễn Hoàn Bích),越南政治人物,天主教徒,與和好佛教運動關係緊密,曾出任越南民主社會黨(簡稱民社黨)總祕書。 阮保全出身龍川省(越南语:Long Xuyên (tỉnh))龍建村的一個天主教家庭。
Tỉnh Vĩnh Long-芹蒢县
該寫法見於《嘉定城通志》和《南圻六省地輿誌》。 Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc
Tỉnh Vĩnh Long-我?市社
3) 隆平社(Xã Long Bình) 美平社(Xã Mỹ Bình) 美贵社(Xã Mỹ Quới) 新隆社(Xã Tân Long) 永贵社(Xã Vĩnh Quới) 漢字寫法來自《南圻六省地輿志》。 中国地图出版社《世界标准地名地图集》所用译名。 Nghị quyết 133/NQ-CP
Tỉnh Vĩnh Long-香山县 (越南)
新美河社(Xã Tân Mỹ Hà) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc
Tỉnh Vĩnh Long-廣寧省
廣寧省(越南语:Tỉnh Quảng Ninh/省廣寧)是越南東北部的一个省,省莅下龙市。广宁省是越南全国省级竞争力指数排行第一的省份。 广宁省東臨北部灣、西與海陽省、北江省、諒山省相鄰,北接中國廣西壯族自治區。广宁省西部的河流大多屬红河水系,而中部、东部则以独流入海的水系为主,其中也包括流经越、中两国边界的北仑河。
Tỉnh Vĩnh Long-禿衂郡
định 12/NĐ-CP năm 2008 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh, huyện Cờ Đỏ; thành lập quận Thốt Nốt và
Tỉnh Vĩnh Long-潘郎-塔占市
Quyết định 124-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Thuận Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-03]
Tỉnh Vĩnh Long-平嘉县
Hòa) 新和社(Xã Tân Hòa) 新文社(Xã Tân Văn) 善和社(Xã Thiện Hòa) 善隆社(Xã Thiện Long) 善述社(Xã Thiện Thuật) 永安社(Xã Vĩnh Yên) 安鲁社(Xã Yên Lỗ) Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Vĩnh Long-同春縣 (越南)
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-04-29]. (原始内容存档于2020-04-15)
Tỉnh Vĩnh Long-乌门郡
Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã
Tỉnh Vĩnh Long-奠边广播电视台
ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ. 2016-06-28 [2023-10-28]. (原始内容存档 (PDF)于2023-10-28) (越南语). Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG: 15.
Tỉnh Vĩnh Long-美秀县
丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“美秀”。 Nghị định 02/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn thuộc huyện Mỹ Tú; điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Vĩnh Long-丰田县 (芹苴市)
Khánh) 仁愛社(Xã Nhơn Ái) 仁義社(Xã Nhơn Nghĩa) 新泰社(Xã Tân Thới) 長隆社(Xã Trường Long) Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ
Tỉnh Vĩnh Long-枚壽傳
越南语:Long Xuyên (tỉnh))週城越盟軍部委員會主席,後任龍川省(越南语:Long Xuyên (tỉnh))人民委員會辦公室主任和財政委員。法軍佔領龍川(越南语:Long Xuyên (tỉnh))後,枚壽傳與委員會一起撤離到?垃(Núi Sập,即瑞山(越南语:Núi
Tỉnh Vĩnh Long-黑婆山
(原始内容存档 (PDF)于2023-10-28) (越南语). Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG: 15. 2017年 [2023-11-16]. (原始内容存档于2023-11-27) (越南语).
Tỉnh Vĩnh Long-石河县
石河县下辖1市镇21社,县莅石河市镇。 石河市镇(Thị trấn Thạch Hà) 顶畔社(Xã Đỉnh Bàn) 留永山社(Xã Lưu Vĩnh Sơn) 南田社(Xã Nam Điền) 玉山社(Xã Ngọc Sơn) 新林香社(Xã Tân Lâm Hương) 石台社(Xã Thạch Đài) 石海社(Xã
Tỉnh Vĩnh Long-奇英市社
quyết 903/NQ-UBTVQH13 năm 2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kỳ Anh để thành lập thị xã Kỳ Anh và 06 phường thuộc thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh do
Tỉnh Vĩnh Long-布当县
22/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện Lộc Ninh, Phước Long và Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. [2020-04-24]. (原始内容存档于2020-02-17)
Tỉnh Vĩnh Long-越南共和國地方軍和義軍
地方軍和義軍(越南语:Địa phương quân và Nghĩa quân/地方軍吧義軍,英語:Regional Forces and Popular Forces),原名保安與民衛(越南语:Bảo an và Dân vệ),是越南共和國的自衛和作戰部隊。地方軍和義軍視黎利和黎來爲聖祖。 1955年成立的保安團(Bảo
Tỉnh Vĩnh Long-盛化县
Thủy Tây) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“盛化”。 Nghị định 50/2003/NĐ-CP về việc thành lập xă thuộc các huyện Tân Hưng, Thạnh Hóa, Đức Huệ và Thủ Thừa, tỉnh Long An.
Tỉnh Vĩnh Long-锦美县
Bom, tỉnh Đồng Nai. [2020-04-23]. (原始内容存档于2021-01-14). Nghị quyết 1261/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về thành lập thị trấn Long Giao thuộc huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng
Tỉnh Vĩnh Long-宁江县
义安社(Xã Nghĩa An) 宁海社(Xã Ninh Hải) 新香社(Xã Tân Hương) 新丰社(Xã Tân Phong) 新光社(Xã Tân Quang) 应槐社(Xã Ứng Hòe) 文会社(Xã Văn Hội) 万福社(Xã Vạn Phúc) 永和社(Xã Vĩnh Hòa) 汉字写法来自《同庆地舆志》。
Tỉnh Vĩnh Long-静宿市镇
静宿市镇(Thị trấn Tĩnh Túc),一译静肃市镇,是越南高平省原平县的一個市镇。北鄰同县務農社、東鄰體育社、南接光成社、西与潘清社接壤。面积22.59平方公里。2020年有人口2,694。 法属印度支那时期,法国人在静宿一带发现了锡矿,并于1903年开始采掘,静宿也因矿区的开发而出现了聚
Tỉnh Vĩnh Long-义坛县
Khánh) 义乐社(Xã Nghĩa Lạc) 义林社(Xã Nghĩa Lâm) 义隆社(Xã Nghĩa Long) 义禄社(Xã Nghĩa Lộc) 义利社(Xã Nghĩa Lợi) 义枚社(Xã Nghĩa Mai) 义明社(Xã Nghĩa Minh) 义富社(Xã Nghĩa Phú)
Tỉnh Vĩnh Long-安城县
Thành) 园城社(Xã Viên Thành) 永城社(Xã Vĩnh Thành) 春城社(Xã Xuân Thành) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị định 07/NĐ-CP về việc giải thể xã và điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Vĩnh Long-油汀县
định 156/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Thủ Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình
Tỉnh Vĩnh Long-香溪縣
quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22]. (原始内容存档于2019-12-22)
Tỉnh Vĩnh Long-长定县
Trung Thành) 永进社(Xã Vĩnh Tiến) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 黄孝; 芳容. 长定县:面向庆祝七溪解放纪念日的精彩纷呈活动. 谅山报. 2023-10-10 [2023-10-13]. Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp
Tỉnh Vĩnh Long-阮氏秋河
越南中央妇女干部学校升级为越南妇女学院. 越南人民报. 2012-11-21 [2023-07-22]. (原始内容存档于2023-07-10). Điều động đồng chí Nguyễn Thị Thu Hà làm Phó Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long. 永隆报
Tỉnh Vĩnh Long-南定省
南定省(越南语:Tỉnh Nam Định/省南定)是越南紅河三角洲的一個省,省莅南定市。 南定省东北接太平省,西北接河南省,西南接宁平省,东南临北部湾。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,设立
Tỉnh Vĩnh Long-週德縣
Bình Ba) 平也社(Xã Bình Giã) 平中社(Xã Bình Trung) 劬备社(Xã Cù Bị) 多泊社(Xã Đá Bạc) 金龙社(Xã Kim Long) 廊?社(Xã Láng Lớn) 义城社(Xã Nghĩa Thành) 广城社(Xã Quảng Thành) 山平社(Xã
Tỉnh Vĩnh Long-肇豐縣
hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 187-CP
Tỉnh Vĩnh Long-太原广播电视台 (越南)
太原广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Thái Nguyên/臺發聲傳形太原),是一家位於越南太原省太原市的廣播電視播出機構,也是越共太原省委(越南语:Tỉnh ủy Thái Nguyên)、太原省人民委员会的喉舌。 太原省广播电视台肇始于1956年成立的太原广播电台(Đài
Tỉnh Vĩnh Long-垃圩县
Quyết định 382-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-21]. (原始内容存档于2020-03-28). Quyết định
Tỉnh Vĩnh Long-安丰县
Tiến) 勇烈社(Xã Dũng Liệt) 和进社(Xã Hòa Tiến) 隆洲社(Xã Long Châu) 三多社(Xã Tam Đa) 三江社(Xã Tam Giang) 瑞和社(Xã Thụy Hòa) 忠义社(Xã Trung Nghĩa) 文门社(Xã Văn Môn) 安阜社(Xã Yên
Tỉnh Vĩnh Long-安美县
Long) 中和社(Xã Trung Hòa) 中兴社(Xã Trung Hưng) 越强社(Xã Việt Cường) 安和社(Xã Yên Hòa) 安富社(Xã Yên Phú) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 60/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh
Tỉnh Vĩnh Long-黃梅郡
Thịnh Liệt) 陳富坊(Phường Trần Phú) 湘梅坊(Phường Tương Mai) 永興坊(Phường Vĩnh Hưng) 安所坊(Phường Yên Sở) 越南鐵路南北線 甲八站 漢字寫法來自《同慶地輿志》。 Nghị định 132/2003/NĐ-CP về việc
Tỉnh Vĩnh Long-平政县
Văn Hai) 丰富社(Xã Phong Phú) 归德社(Xã Quy Đức) 新坚社(Xã Tân Kiên) 新日社(Xã Tân Nhựt) 新贵西社(Xã Tân Quý Tây) 永禄A社(Xã Vĩnh Lộc A) 永禄B社(Xã Vĩnh Lộc B) Nghị quyết về
Tỉnh Vĩnh Long-南定市
quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-09-03). Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa
Tỉnh Vĩnh Long-琼瑠县
quyết 47/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị xã Hoàng Mai; thành lập phường thuộc thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An do Chính phủ
Tỉnh Vĩnh Long-海防市
白龍尾縣(Huyện Bạch Long Vĩ) 葛海縣(Huyện Cát Hải) 建瑞縣(Huyện Kiến Thụy) 水源縣(Huyện Thủy Nguyên) 先朗縣(Huyện Tiên Lãng) 永保縣(Huyện Vĩnh Bảo) 海防市位于越南
Tỉnh Vĩnh Long-兴元县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]
Tỉnh Vĩnh Long-河中县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]
Tỉnh Vĩnh Long-南壇縣
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]
Tỉnh Vĩnh Long-農貢縣
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]
Tỉnh Vĩnh Long-高平省
(原始内容存档于2013-05-09) (越南语). Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao
Tỉnh Vĩnh Long-德和縣
Quyết định 128-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2019-12-30)
Tỉnh Vĩnh Long-山洞县
Long Sơn) 福山社(Xã Phúc Sơn) 青论社(Xã Thanh Luận) 俊道社(Xã Tuấn Đạo) 云山社(Xã Vân Sơn) 永安社(Xã Vĩnh An) 安定社(Xã Yên Định) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Sắc lệnh số 148/SL về
Tỉnh Vĩnh Long-高岭县
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 77-HĐBT năm 1989 về việc chia huyện Thạch Hưng và điều chỉnh địa giới hành chính một số xã của huyện Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng Tháp do
Tỉnh Vĩnh Long-广宁省传媒中心
广宁省传媒中心(越南语:Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh/中心傳通省廣寧),是一家位於越南广宁省下龙市的機構,為省級媒體中心,統一運營广宁省域範圍內的報紙、廣播、電視、新闻網站以及新媒體。该中心成立于2019年1月1日,由原来的广宁报社、广宁广播电视台、
Tỉnh Vĩnh Long-河內市
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-12]
Tỉnh Vĩnh Long-清漳县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]
Tỉnh Vĩnh Long-越南之聲
TỈNH VĨNH LONG. 2017年 [2023-11-16]. (原始内容存档于2023-11-27) (越南语). VOV5 [1] (页面存档备份,存于互联网档案馆) 越南之声广播电台对外广播频道(VOV5)简介 VOV5 [2] (页面存档备份,存于互联网档案馆) 越南之声广播电台华语广播简介
Tỉnh Vĩnh Long-清化市
tỉnh Thanh Hoá. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 44/2002/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thành phố Thanh Hoá, thị xã Bỉm Sơn và
Tỉnh Vĩnh Long-陳文文
陳文文(越南语:Trần Văn Văn,1908年1月2日—1966年12月7日),南越政治人物,原越南共和國議員,政治團體卡拉韋勒集團(越南语:Nhóm Caravelle)的18名政治家之一,1966年在西貢街頭被越共殺手槍殺。 1908年1月2日陳文文出生於龍川省(越南语:Long Xuyên
Tỉnh Vĩnh Long-越南博物館列表
以下列出了越南社會主義共和國境內的博物館。 Lịch sử hình thành. Bảo tàng Lịch sử Quân sự Việt Nam. [2016-08-27]. (原始内容存档于2007-05-19). Vietnam National Museum of History/Introduction/General
Tỉnh Vĩnh Long-越南國家銀行
国家银行(语:Ngân hàng à nước Việ Nam/銀行茹渃,英語:State Bank of Vietnam,简称SBV)是社会主义共和国的国家银行,属于中央政府中的一个部级机构,其总部设于首都河内市。 国家银行原由
Tỉnh Vĩnh Long-二徵夫人郡
瓊罍坊(Phường Quỳnh Lôi) 瓊梅坊(Phường Quỳnh Mai) 清良坊(Phường Thanh Lương) 清閑坊(Phường Thanh Nhàn) 張定坊(Phường Trương Định) 永綏坊(Phường Vĩnh Tuy) 二征夫人郡聚集有眾多越南
Tỉnh Vĩnh Long-河廣縣
(原始内容存档于2020-05-18). Nghị quyết số 864/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng. [2020-02-04]
Tỉnh Vĩnh Long-承天順化廣播電視台
Ngọc Văn. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên Huế có giám đốc mới. 前锋报. 2023-01-09 [2023-11-21]. (原始内容存档于2023-11-21) (越南语). 阮忠.
Tỉnh Vĩnh Long-越南国防工业总局
Báo Hà Tĩnh. 2022-01-19 [2022-08-25]. (原始内容存档于2022-06-27) (越南语). TTXVN. 阮孟雄. zh.daihoidang.vn. [2022-08-25]. Bổ nhiệm Chủ nhiệm, Phó chủ nhiệm và Tham
Tỉnh Vĩnh Long-越南城市列表
越南共有5個中央直轄市(越南语:thành phố trực thuộc Trung ương/城庯直屬中央)。 截止2024年3月19日,越南共有84個省轄市(越南语:thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)和1个直辖市辖市(越南语:thành phố thuộc thành phố
Tỉnh Vĩnh Long-阮文東 (1932年)
越南语:Thanh Tuyền (ca sĩ))。阮文東是第一位爲每位歌手推出音樂專輯的人,這是之前沒有人做過的事情。發行了著名的山歌系列錄音帶,包括慶離與山歌7、泰清(越南语:Thái Thanh (ca sĩ))和昇龍合唱團(越南语:Ban hợp ca Thăng Long)與山歌10、麗秋(越南语:Lệ
Tỉnh Vĩnh Long-阮朝寶璽
阮朝寶璽是越南阮朝(1802-1945)的御璽(越南语:Bảo tỷ triều Nguyễn/寶璽朝阮,Bảo tỷ nhà Nguyễn/寶璽茹阮),或在这一时期制作的印章(越南语:Ấn triện/印篆、Ấn chương/印章或Ấn tín/印信)。
Tỉnh Vĩnh Long-越南哺乳動物列表
học và Công nghệ Việt Nam)與IUCN共同出版國內首份紅皮書名單,成為保護越南野生動物相關法令與措施的重要依據,然而在越南,盜獵的情形十分嚴重,碩果僅存的越南爪哇犀牛也因盜獵而從此滅絕。80-90年代是國內多數哺乳動物被人們首次發現或正名的時期,如越南金絲猴、中南大羚、越南大麂、安南兔等。
Tỉnh Vĩnh Long-越南国家电视台
電視台(语:Đài Truyền hì Việ Nam/臺傳形,文缩写THVN;英語:Vietnam Television;英文縮寫VTV)是的國家电视台,故中文俗稱国家电视台。該電視台由政府直接领导,其任务是“宣传党的观点、政府的政策和法律”。
Tỉnh Vĩnh Long-新市場風雲
《古惑仔電影系列》和《仲裁人》。 背景的實現在越南聯省,曼谷和芭達雅。 演职员表 製作人:Bo Mập 导演助理:福性 攝影:Tùng Táo Tợn, Hậu Terror, Tuấn Hà, DJ Ewainz, Thuấn Lê, Boy Nguyễn, Tâm Võ, Tuấn Nhóc, 小兄弟, Thomas
Tỉnh Vĩnh Long-越南
社會主義共和國(语:Cộng hòa Xã hội chủ ngha Việ Nam, 聆聽, 共和社會主義),通稱(语:Việ Nam),是位於东南亚的中南半島東端的社会主义国家,北邻中华人民共和国,西接柬埔寨和老挝,拥有超過9,600万人口,位居世界第15名。
Tỉnh Vĩnh Long-越南电视和大众媒体
电视和大众媒体的历史可以追溯到20世纪60年代,当时,共和国成立了历史上第一家电视台西贡电视台。1970年,北越国营媒体之声播出了第一个测试电视节目,此即今国家电视台的前身。在1970年代后期,彩色电视被引入试播。统一后,该国所有省份逐步建立了自己的电视台,现在,
Tỉnh Vĩnh Long-河內都市鐵路
(原始内容存档于2017-08-22) (越南语). Mai Hà. Đường sắt đô thị đoạn Trần Hưng Đạo - Thượng Đình giảm 5.843 tỉ vốn dự toán. Thanh Niên (Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam). 2017-11-20
Tỉnh Vĩnh Long-人民公安電視台
人民公安電視台(越南语:Truyền hình Công an Nhân dân/傳形公安人民,簡稱ANTV)是越南的國營電視頻道,隸屬越南公安部。2011年12月1日開始試播,2011年12月11日開始正式播出。 2010年12月3日,時任總理阮晉勇同意该国公安部的提案,增設「人民公安電視台」作為
Tỉnh Vĩnh Long-越南共和国
共和国(语:Việ Nam Cộng hòa/共和,法語:République du Viê-Nam),通称南越,是位于南方的国政权通过1955年公民投票而改制建立的总统制共和国,首都为西贡(今胡志明市),首任总统为吴廷琰,得到了包括美国在内的87个国家的外交承认。
Tỉnh Vĩnh Long-胡志明市人民之声
胡志明市人民之声(越南語:Đài Tiếng nói Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)是隶属于胡志明市人民委员会的一间广播电台。该台的任务是宣传胡志明市府的路线和政策,促进教育,提高人民的知识水平,为胡志明市及周边地区人民的精神生活服务。
Tỉnh Vĩnh Long-喃字
civilization they do not comprehend even a tiny bit." (越南語) Phùng Thành Chủng, "Hướng tới 1000 năm Thăng Long-Hà Nội (页面存档备份,存于互联网档案馆)", November 12, 2009. Cordier
Tỉnh Vĩnh Long-河内广播电视台
河内广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội/臺發聲傳形河內),是一家位於越南河内市的廣播電視播出機構,也是越共河内市委(越南语:Thành ủy Hà Nội)、河内市人民委员会(越南语:Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)的喉舌。
Tỉnh Vĩnh Long-赵妪
趙氏貞(越南语:Triệu Thị Trinh/趙氏貞,225年—248年),在越南民间尊称為赵妪(越南语:Triệu Ẩu/趙嫗)或赵夫人(越南语:Bà Triệu/婆趙),又稱趙貞娘(越南语:Triệu Trinh Nương/趙貞娘),是反抗孫吳的起义领袖,被越南人视为民族英雄,亦有「越南圣女贞德」之稱。
Tỉnh Vĩnh Long-顺化皇城
順化皇城(越南语:Hoàng thành Huế/皇城化),又稱大内(越南语:Đại Nội/大内),位于越南承天順化省順化市,坐落於順化京城(越南语:Kinh thành/京城)中央,是越南部分皇朝的首都,也是越南現存規模最大的古建築群。 順化原為占城之地,後被越南
Tỉnh Vĩnh Long-阮福映
Ngãi)、慶和、平定(越南语:Thành Bình Định),以及嘉定城轄下的永隆(越南语:Thành Vĩnh Long)、河僊。德·皮曼紐爾和西奧多·勒布朗在戰爭結束之後離開了越南,越南工程師們參照他們建造八卦城和延慶城堡(越南语:Thành cổ Diên Khánh
Tỉnh Vĩnh Long-天姥寺
地藏殿和庭园盆景 自香江望向天姥寺 《神京十二景》之天姥钟声 旧影 Võ Văn Tường. Các chùa miền Trung. Buddhism Today. [2008-02-22]. (原始内容存档于2018-11-28) (越南语). Ray, Nick. Vietnam. Lonely
Tỉnh Vĩnh Long-四三〇事件
(原始内容存档于2006-12-05). 吳鈞. 《越南歷史》. 台北:自由僑聲雜誌社. 1992. Câu chuyện về gia đình Đ/tá Hồ Ngọc Cẩn (Giao Chỉ-SJ) | Vinh Danh và Bảo Vệ Cờ Vàng. [2014-01-22]. (原始内容存档于2020-08-07)
Tỉnh Vĩnh Long-越南之聲 (第一季)
越南之聲第一季首於2012年7月8日在越南電視臺3臺首播,幷於2012年12月16日播畢。 賽期從2012年7月8日開始至7月29日,播出時段為晚9:30至11:30。 第1期盲選於2012年7月8日晚播出。 第2期盲選於2012年7月15日晚播出。 †: 爲陳立強按秋明以及胡玉荷的按鍵。 第3期盲選於2012年7月21日晚播出。
Tỉnh Vĩnh Long-越南通訊社
越南通訊社(越南语:Thông tấn xã Việt Nam/通訊社越南?;英语:Vietnam News Agency,缩写VNA),簡稱越通社,是越南國家通訊社,始建於1945年9月2日。越通社是越南官方消息來源,負責對外發佈越南黨和政府的訊息和文件。 在越南南方共和國,越南南方民族解放陣線的喉舌是解放通讯社(越南語:Thông
Tỉnh Vĩnh Long-越南县级以上行政区列表
以下为越南县级以上行政区列表: 河內市(首都) 胡志明市 海防市 岘港市 芹苴市 奠邊省 萊州省 山羅省 和平省 老街省 安沛省 北江省 北?省 高平省 河江省 諒山省 富壽省 廣寧省 太原省 宣光省 北寧省 河南省 海陽省 興安省 南定省 寧平省 太平省 永福省 清化省 乂安省 河靜省 廣平省 廣治省
Tỉnh Vĩnh Long-天授陵
/ 16.375°N 107.596°E / 16.375; 107.596 天授陵(越南语:Lăng Thiên Thọ/陵天授),越南民間俗稱嘉隆陵(越南语:Lăng Gia Long/陵嘉隆),是越南阮朝開國皇帝嘉隆帝(阮福映)和妻妾的葬地,位于顺化市香寿社境内天授山上。
Tỉnh Vĩnh Long-阮玉書
發動的政变推翻后,阮玉書从此淡出政坛。1976年阮玉書在西貢去世。 1908年5月26日,阮玉書出生於湄公河三角洲龍川省(越南语:Long Xuyên (tỉnh))的美福(越南语:美福坊 (龍川市))一個富有的家庭中,父親阮玉真(Nguyễn Ngọc Chơn)熟悉西方思想。阮玉書曾就讀於夏瑟盧-魯巴中學,擅長法語。
Tỉnh Vĩnh Long-胡志明市电视台
胡志明市电视台(越南语:Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh/臺傳形城庯胡志明)是胡志明市人民委员会持有的一家电视台。追溯到该台于1966年开播第一套节目,该机构是越南历史上第一家也是历史最悠久的电视台。 胡志明市电视台的原名是西贡解放电视台,于1975年5月
Tỉnh Vĩnh Long-下柬埔寨
000平方公里,中越古籍称作“水真腊”,历史上曾先后是扶南、真腊、高棉帝国的一部分。自17世纪起,下柬埔寨在越南人“南进”中逐步蚕食,成为越南南圻(交趾支那)的一部分。法国殖民之后,成为法属交趾支那的一部分。1949年,法国将交趾支那移交给越南。 在柬埔寨脱离法国殖民统治之后,下柬埔寨被许多高棉民族主义(英语:Khmer