国家 / 越南 / Tỉnh Bạc Liêu
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Bạc Liêu -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Bạc Liêu:
Tỉnh Bạc Liêu
Tỉnh Bạc Liêu-薄寮省
薄寮省(越南语:Tỉnh Bạc Liêu/省北遼),又译“薄辽省”,是越南湄公河三角洲的一個省,省莅薄寮市。 薄寮省位於湄公河的主要流域上,在芹苴市南方約100公里處。北接后江省,东和东北接朔庄省,西南接金瓯省,西北接坚江省,东南临南中国海。 1975年12月20日,越南
Tỉnh Bạc Liêu-薄寮市
薄寮市(越南语:Thành phố Bạc Liêu/城庯北遼),又译“薄辽市”,是越南薄寮省省莅。是人口约15万的中等城市。 薄寮市北和西北接永利县,南接南中国海,西接和平县,东接朔庄省永州市社。 1976年,薄寮市社划归明海省管辖,并成为明海省省莅,更名为明海市社。
Tỉnh Bạc Liêu-东海县 (越南)
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 85/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Đông Hải, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu. [2020-02-28]
Tỉnh Bạc Liêu-和平县 (越南)
làng, tổng, quận, tỉnh Bạc Liêu. [2023-05-17]. (原始内容存档于2023-05-17). Nghị định 96/2005/NĐ-CP về việc thành lập huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu. [2020-04-17]
Tỉnh Bạc Liêu-薄寮大學
lập Trường Đại học Bạc Liêu trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu. 越南社会主义共和国政府入口网站. 2006-11-28 [2023-03-29]. (原始内容存档于2023-03-29) (越南语). 薄寮大学 (页面存档备份,存于互联网档案馆)(越南文)
Tỉnh Bạc Liêu-越南行政区划
後江省(Tỉnh Hậu Giang/省後江) - 渭清市(Thành phố Vị Thanh/城庯渭清) 薄遼省(Tỉnh Bạc Liêu/省薄遼) - 薄遼市(Thành phố Bạc Liêu/城庯薄遼) 檳椥省(Tỉnh Bến Tre/省??) - 檳椥市(Thành phố Bến
Tỉnh Bạc Liêu-永利县
tỉnh Bạc Liêu. [2023-05-17]. (原始内容存档于2023-05-17). Nghị định 57/2007/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn châu hưng thuộc huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu.
Tỉnh Bạc Liêu-福隆县 (薄寮省)
lập xã, phường thuộc các huyện Vĩnh Lợi, Phước Long, Hồng Dân, Giá Rai, Đông Hải và thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. [2020-04-17]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Bạc Liêu-黎明慨
(原始内容存档于2022-12-31) (越南语). Đồng chí Lê Minh Khái tái đắc cử Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu. 越南社会主义共和国政府入口网站. [2015-10-30]. (原始内容存档于2022-12-31) (越南语).
Tỉnh Bạc Liêu-興安省 (越南)
興安省(越南语:Tỉnh Hưng Yên/省興安)是越南紅河三角洲的一个省,省莅兴安市。 兴安省北接北宁省,东接海阳省,西和西北接河内市,南接太平省,西南接河南省。 1947年2月,北宁省文江县划归兴安省管辖,文林县划归北宁省管辖。不久,文林县再划回兴安省管辖。 1948年1月25日,越南
Tỉnh Bạc Liêu-北江省
北江省(越南语:Tỉnh Bắc Giang/省北江)是越南東北部的一個省,省莅北江市。 北江省和北宁省属于越南传统分区的京北(Kinh Bắc),是越南非物质文化遗产——官賀的发源地。 北江省东接广宁省,北接谅山省,西接太原省和河内市,南接北宁省和海阳省。省域内有梂江,滄江,陸南江(越南语:Sông
Tỉnh Bạc Liêu-平辽县
平辽县(越南语:Huyện Bình Liêu/縣平遼)是越南广宁省下辖的一个县。 平辽县东接海河县和潭河县;西接谅山省定立县;南接先安县;北接中国广西壮族自治区。 阮朝时,平辽县隶属广安省海宁府先安州。法属初期,殖民政府新设海宁省,后又析置平辽州。 1948年3月25日,北越政府改州为县,平辽州改为平辽县。
Tỉnh Bạc Liêu-武文勇 (1960年)
Đảng Cộng sản Việt Nam)常务副主任。 Nguyễn Thanh Liêm. Đồng chí Lê Minh Khái, được bầu giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu. Báo ảnh Dân tộc và Miền núi. 越南通讯社.
Tỉnh Bạc Liêu-廣寧省
Sắc lệnh số 31/SL về việc trả lại tỉnh Kiến an (Liên khu 3) huyện Thuỷ nguyên hiện thuộc tỉnh Quảng yên (Liên khu Việt bắc) do Chủ tịch nước ban hành.
Tỉnh Bạc Liêu-安川省
南根郡:2個社;郡莅:南根。 南根郡:2個社;郡莅:南根。 翁督河郡(越南语:Sông Ông Đốc (quận)):3個社,郡莅:翁督河門。 Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Bạc Liêu. [2022-11-16]. (原始内容存档于2022-11-16)
Tỉnh Bạc Liêu-太原广播电视台 (越南)
太原广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Thái Nguyên/臺發聲傳形太原),是一家位於越南太原省太原市的廣播電視播出機構,也是越共太原省委(越南语:Tỉnh ủy Thái Nguyên)、太原省人民委员会的喉舌。 太原省广播电视台肇始于1956年成立的太原广播电台(Đài
Tỉnh Bạc Liêu-安沛省
安沛省(越南语:Tỉnh Yên Bái/省安沛)是越南西北部的一个省,省莅安沛市。 安沛省西接莱州省,西北接老街省,北接河江省,东接宣光省和富寿省,南接山罗省。 阮朝时,安沛省地区隶属兴化省和宣光省。1892年,殖民政府设立安沛道,后改设为省,辖域几经变化,最终稳定为镇安县、文振州、陆安州、申渊州、文盘州和安沛市社。
Tỉnh Bạc Liêu-太原市 (越南)
(原始内容存档于2020-06-05). Nghị định 84/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đồng Hỷ để mở rộng thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-04-05]
Tỉnh Bạc Liêu-北?省
北?省(越南语:Tỉnh Bắc Kạn/省北?),又译北件省,是越南東北部的一個省,省莅北?市。 北?省北接高平省,东接谅山省,南接太原省,西接宣光省。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第一战区和第十二战区合并为第一联区,设立第一
Tỉnh Bạc Liêu-洪民县
85/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Đông Hải, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu. [2020-04-17]. (原始内容存档于2021-12-17).
Tỉnh Bạc Liêu-永福省
永福省(越南语:Tỉnh Vĩnh Phúc/省永福)是越南北部红河三角洲的一個省,省莅永安市。 永福省北接太原省和宣光省,西接富寿省,南与河内市隔红河相望,东与河内市麊泠县、朔山县相接。 永福省是越南北部的搖籃,具有侗族文化的著名考古遺址。 十二使君时期,阮宽在此据守。
Tỉnh Bạc Liêu-石室縣
Thạch Xá) 进春社(Xã Tiến Xuân) 安平社(Xã Yên Bình) 安中社(Xã Yên Trung) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh
Tỉnh Bạc Liêu-安乐县
việc thành lập thị trấn Yên Lạc thuộc huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-02). Nghị định 72/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Bạc Liêu-太原省
太原省(越南语:Tỉnh Thái Nguyên/省太原)是越南東北部的一个省,省莅太原市。 太原省位于越南东北隅,总面积为3522,0平方公里。北接北?省,西接永福省、宣光省,东接諒山省、北江省,南接首都河内市。省境介於北緯21°19′—22°03′,東經105°28′—106°14′之間,南北長約80公里,東西寬約85公里。
Tỉnh Bạc Liêu-海陽省
海陽省(越南语:Tỉnh Hải Dương/省海陽)是越南紅河三角洲的一個省,省莅海陽市。 海阳省東距首都河內57公里,西距海防市45公里。 1947年7月9日,至灵县、东潮县划归广安省管辖。 1947年9月,荆门县、南策县划归广安省管辖。 1948年1月25日,越南
Tỉnh Bạc Liêu-定立县
thành lập thị trấn Bình Liêu thuộc huyện Bình Liêu; thị trấn Ba Chẽ thuộc huyện Ba Chẽ; thị trấn Đình Lập thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng
Tỉnh Bạc Liêu-寧平省
寧平省(越南语:Tỉnh Ninh Bình/省寧平)是越南紅河三角洲的一个省,省莅宁平市。 宁平省西接清化省,北接和平省和河南省,东接南定省,南临南中国海。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,
Tỉnh Bạc Liêu-和平省
和平省(越南语:Tỉnh Hoà Bình/省和平,芒語:tính Hwa̒ Bi̒nh)是越南西北部的一個省,省莅和平市。 東南亞的史前文化──和平文化的遺址首先發現於和平省,因而將該文化命名為和平文化。 和平省北接富寿省,西接山罗省,南接清化省,东南接宁平省,东接河南省和河内市。
Tỉnh Bạc Liêu-巴扯县
ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyết định 614-VP18 năm 1977 thành lập thị trấn Bình Liêu thuộc huyện Bình Liêu; thị trấn Ba Chẽ thuộc huyện
Tỉnh Bạc Liêu-镇夷县
大恩二社(Xã Đại Ân 2) 历会上社(Xã Lịch Hội Thượng) 辽绣社(Xã Liêu Tú) 才文社(Xã Tài Văn) 盛泰安社(Xã Thạnh Thới An) 盛泰顺社(Xã Thạnh Thới Thuận) 中平社(Xã Trung Bình) 园安社(Xã Viên An)
Tỉnh Bạc Liêu-南定省
南定省(越南语:Tỉnh Nam Định/省南定)是越南紅河三角洲的一個省,省莅南定市。 南定省东北接太平省,西北接河南省,西南接宁平省,东南临北部湾。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,设立
Tỉnh Bạc Liêu-兴安广播电视台 (越南)
兴安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên/臺發聲傳形興安),简称HYTV,是一家位於越南兴安省興安市的廣播電視播出機構,以兴安省為主要播出地區,也是越共兴安省委(越南语:Tỉnh ủy Hưng Yên)、兴安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Bạc Liêu-富壽省
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Bạc Liêu-玉顯縣
định 33B-HĐBT năm 1987 về việc phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, thị trấn của các thị xã Bạc Liêu, cà Mau và các huyện Cái
Tỉnh Bạc Liêu-海陽市 (越南)
Tiền Tiến) 越南鐵路 河海線:海陽站 Quyết định 616/QĐ-TTg năm 2009 về việc công nhận thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Hải Dương
Tỉnh Bạc Liêu-清化省
Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-23). Quyết định 177-CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn
Tỉnh Bạc Liêu-架涞市社
中国地图出版社《世界标准地名地图集》所用译名。 Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết thành lập thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu. [2021-12-31]. (原始内容存档于2020-04-01). 漢字寫法來自《皇越一統輿地志》。
Tỉnh Bạc Liêu-塸槁縣
việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Gò Quao, An Minh, Châu Thành, Kiên
Tỉnh Bạc Liêu-河東郡 (越南)
汉字写法来自法属时期越南汉文资料。 Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch
Tỉnh Bạc Liêu-越南苗文
Hoa/Mông花 Tài Liệu Tiếng Mông. Trường PTDT Nội Trú THCS và THPT huyện Mai Sơn Tỉnh Sơn La. [2022-01-18]. (原始内容存档于2022-01-18) (越南语). Vụ Giáo dục dân tộc. Chữ
Tỉnh Bạc Liêu-永安市 (越南)
hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải
Tỉnh Bạc Liêu-苗旺县
định 74/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang
Tỉnh Bạc Liêu-太平省
太平省(越南语:Tỉnh Thái Bình/省太平)是越南紅河三角洲的一个省,省莅太平市。 太平省北接海陽省,东北接海防市,西北接興安省,西接河南省,西南和南接南定省,东临北部湾。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第
Tỉnh Bạc Liêu-府里市
Tiên Hải) 先协社(Xã Tiên Hiệp) 先新社(Xã Tiên Tân) 郑舍社(Xã Trịnh Xá) 越南鐵路 南北線:府里站 Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc
Tỉnh Bạc Liêu-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Bạc Liêu-安沛市
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định số 1039/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: Về việc công nhận thành phố Yên Bái là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Yên Bái. 越南政府新闻网. 2023-09-12
Tỉnh Bạc Liêu-老街省
老街省(越南语:Tỉnh Lào Cai/省老街),又作“牢該省”,是越南西北部的一个省,省莅老街市。老街市与沙垻市社是越南与中国的重要边境关口。 老街省东接河江省,南接安沛省,西接莱州省,北邻中国云南省河口瑶族自治县。全境多山林,被紅河一分為二,西北部有越南境內最高峰——番西邦峰。
Tỉnh Bạc Liêu-河楊省
hành chính khu Lào - Hà - Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ
Tỉnh Bạc Liêu-德重县
德重县(越南语:Huyện Đức Trọng)是越南林同省下辖的一个县。 德重县北接大叻市和乐阳县,西和南接单阳县,东接宁顺省宁山县。 2009年3月6日,耶能社析置多群社。 德重县下辖1市镇14社,县莅连义市镇。 连义市镇(Thị trấn Liên Nghĩa) 平盛社(Xã Bình Thạnh)
Tỉnh Bạc Liêu-廣安市社
Phong thuộc huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh. [2017-10-15]. (原始内容存档于2021-12-21). Nghị định 58/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã
Tỉnh Bạc Liêu-大越維民革命黨
大越維民革命黨(越南语:Đại-Việt Duy-dân Cách-mệnh Đảng/大越維民革命黨),简称越維民黨(越南语:Việt Duy-dân Đảng/越維民黨)是二十世纪早期越南的一个争取越南脱离法国统治的革命政党。 峨眉戰役(1945) 和平戰役(1946) Cờ : Tuỳ trong định
Tỉnh Bạc Liêu-官坝县
Tùng Vài) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》所用译名。 Nghị định 74/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện
Tỉnh Bạc Liêu-下龍市
định 51/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hoành Bồ để mở rộng thành phố Hạ Long và thành lập phường thuộc thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng
Tỉnh Bạc Liêu-北迷县
Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Bạc Liêu-應和縣
các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa
Tỉnh Bạc Liêu-越南护照
越南护照(越南语:Hộ chiếu Việt Nam/護照越南*/?)是越南社会主义共和国政府發給越南社会主义共和国公民供其出入國境和在國外旅行或居留時證明其國籍和身份的旅行證件。 越南首份规范护照签发的法律文件「1959年10月27日 - 第389/TTg号法令《關於護照簽發的規定》」在當時由时
Tỉnh Bạc Liêu-麊泠縣
quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-01-08]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bạc Liêu-永隆省
泳濂縣(Huyện Vũng Liêm) Quyết định 59-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]
Tỉnh Bạc Liêu-東潮市社
Quyết định 479/QĐ-BXD năm 2011 công nhận thị trấn Mạo Khê, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh là đô thị loại IV do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-04-04]
Tỉnh Bạc Liêu-山洞县
Nông trường Yên Thế, huyện Yên Thế; điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang. [2018-03-13]
Tỉnh Bạc Liêu-諒山省
諒山省 (越南语:Tỉnh Lạng Sơn/省諒山)是越南東北部的一個省,省莅谅山市。 谅山旧称陆海(Lục Hải),陈朝广泰十年(1397年)才更名为谅山,沿用至今。諒山鄰近中國大陸,其名稱「諒山」簡化後變成「谅山」,跟中国的地名「凉山」非常形似,所以中文媒體有时会将其誤寫成「凉山」。
Tỉnh Bạc Liêu-奠邊府市
(原始内容存档于2019-12-21). Bảng kê tên làng, tổng, châu, tỉnh Lai Châu. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). Giáo dục đại học tại các trường chuyên nghiệp Cần có chính sách
Tỉnh Bạc Liêu-水源县
Sắc lệnh số 31/SL về việc trả lại tỉnh Kiến an (Liên khu 3) huyện Thuỷ nguyên hiện thuộc tỉnh Quảng yên (Liên khu Việt bắc) do Chủ tịch nước ban hành.
Tỉnh Bạc Liêu-鴻嶺市社
北鸿坊(Phường Bắc Hồng) 度辽坊(Phường Đậu Liêu) 德顺坊(Phường Đức Thuận) 南鸿坊(Phường Nam Hồng) 忠良坊(Phường Trung Lương) 顺禄社(Xã Thuận Lộc) 據《大南一統志》,河靜省北部有鴻嶺山,因而得名。 Quyết định
Tỉnh Bạc Liêu-山羅省
山羅省(越南语:Tỉnh Sơn La/省山羅)是越南西北部的一個省,省莅山罗市。 山罗省西接奠边省,北接莱州省和安沛省,东接富寿省和和平省,东南接清化省,南与老挝毗邻。 阮朝时,山罗地区隶属兴化省嘉兴府。法属初期,行政隶属变动频繁。1893年,殖民政府析置山罗州、莱州等地设立澫慕省,下辖山罗府、
Tỉnh Bạc Liêu-丹尼斯·鄧 (越南)
Dang(越南語:Denis Đặng,1993年6月24日—),本名鄧德孝(Đặng Đức Hiếu),越南音樂影片創意總監、編劇、演員。 作品風格極富美感與創意,情感濃烈,戲劇化的反轉為其特色。 2018年與阮陳忠君、Quỳnh Lương共同主演的MV作品〈Màu nước mắt(淚色)〉,於YouTube上獲得千萬點擊率。
Tỉnh Bạc Liêu-北光县
hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Tỉnh Bạc Liêu-永隆廣播電視台
việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. Thư Viện Pháp Luật. [2020-03-08]. (原始内容存档于2017-09-02) (越南语). Giới thiệu về Đài
Tỉnh Bạc Liêu-泳濂县
phân vạch, điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-21]. (原始内容存档于2020-06-10). Nghị quyết về
Tỉnh Bạc Liêu-越北联区
越北联区(越南语:Liên khu Việt Bắc/聯區越北),是越南民主共和国初期的区级政区之一,首府宣光市社,今属越南北部山区各省。 越北联区包括越南北部山区,最多时涵盖山区17个省份。 1947年,为了应对第一次印度支那战争形势,越南民主共和国政府改革地方政权组织,将隶属于内政部的各地行政机
Tỉnh Bạc Liêu-河西省 (越南)
河西省(越南语:Tỉnh Hà Tây/省河西)是越南1965年至2008年间的一個省,位於紅河三角洲,省莅河东市。 河西省位於紅河三角洲上,與河內市、海陽省、河南省、富壽省、和平省相鄰。此省越族的人口佔99%,其他為芒、傜等少數民族。 河西省屬於熱帶季風氣候,受地形因素又細分成三種氣候:平原因海
Tỉnh Bạc Liêu-高禄县
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 145-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính của huyện Cao Lộc và thị xã Lạng Sơn thuộc tỉnh Lạng Sơn do Hội đồng Bộ trưởng
Tỉnh Bạc Liêu-仙游县 (越南)
tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2017-10-02]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 60/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh
Tỉnh Bạc Liêu-建安省
Sắc lệnh số 31/SL về việc trả lại tỉnh Kiến an (Liên khu 3) huyện Thuỷ nguyên hiện thuộc tỉnh Quảng yên (Liên khu Việt bắc) do Chủ tịch nước ban hành.
Tỉnh Bạc Liêu-山西市社
1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến
Tỉnh Bạc Liêu-新安县 (越南)
雅南市镇(Thị trấn Nhã Nam) 安阳社(Xã An Dương) 高舍社(Xã Cao Xá) 大化社(Xã Đại Hóa) 合德社(Xã Hợp Đức) 蓝骨社(Xã Lam Cốt) 烂界社(Xã Lan Giới) 连钟社(Xã Liên Chung) 连山社(Xã Liên Sơn) 玉洲社(Xã
Tỉnh Bạc Liêu-务本县
共和社(Xã Cộng Hòa) 大安社(Xã Đại An) 大胜社(Xã Đại Thắng) 显庆社(Xã Hiển Khánh) 合兴社(Xã Hợp Hưng) 金泰社(Xã Kim Thái) 连保社(Xã Liên Bảo) 连明社(Xã Liên Minh) 明新社(Xã Minh Tân)
Tỉnh Bạc Liêu-沙垻市社
據《老街省沙垻州社誌》,見《越南漢喃文獻目錄提要補遺》上冊,667頁。 Bảng kê tên làng, xã, châu, tỉnh Lào Cai. [2022-11-18]. (原始内容存档于2022-11-17). Phan Mạnh Danh. Thi Văn Tập Trích Lục. 1942:
Tỉnh Bạc Liêu-巴位县
quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-02-19]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bạc Liêu-陸安縣
trấn Yên Thế) 安乐社(Xã An Lạc) 安富社(Xã An Phú) 峒关社(Xã Động Quan) 开中社(Xã Khai Trung) 庆和社(Xã Khánh Hòa) 庆善社(Xã Khánh Thiện) 林上社(Xã Lâm Thượng) 柳都社(Xã Liễu Đô)
Tỉnh Bạc Liêu-海防市
Sắc lệnh số 31/SL về việc trả lại tỉnh Kiến an (Liên khu 3) huyện Thuỷ nguyên hiện thuộc tỉnh Quảng yên (Liên khu Việt bắc) do Chủ tịch nước ban hành.
Tỉnh Bạc Liêu-越池市
(原始内容存档于2023-02-23) (越南语). Thông xe cầu Việt Trì mới nối liền hai tỉnh Phú Thọ - Vĩnh Phúc. 越南共产党电子报. 2015-05-19 [2023-02-23]. (原始内容存档于2023-02-23) (越南语). 连接河内市巴为县与富寿省越池市的文郎大桥通车投运
Tỉnh Bạc Liêu-金榜县
2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường thuộc thành phố Phủ
Tỉnh Bạc Liêu-北慈廉郡
北慈廉郡(越南语:Quận Bắc Từ Liêm/郡北慈廉)是越南首都河內市下轄的一個郡。大将文进勇的故乡。 北慈廉郡东接西湖郡,北与东英县隔红河相望,西接丹凤县和怀德县,东南接纸桥郡,南接南慈廉郡。 2013年12月27日,以慈廉县上葛社、连幕社、西就社、瑞芳社、明开社、富演社、东鄂社、春鼎社
Tỉnh Bạc Liêu-阮青海
tiếp Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bắc Kạn các khóa. 越南国会. 2015-10-12 [2023-07-19]. (原始内容存档于2023-07-19) (越南语). 越南国会常委会民愿委员会对俄罗斯进行工作访问. 人民军队报. 越南通讯社. 2017-12-02
Tỉnh Bạc Liêu-美德縣
漢字寫法來自《大南實錄》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]
Tỉnh Bạc Liêu-邊海河
& 83. Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, 2004. Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục lưu vực sông liên tỉnh (页面存档备份,存于互联网档案馆)
Tỉnh Bạc Liêu-普赖坊
mới nhất toàn tỉnh và Bắc Ninh - Hà Nội. Tạp chí Thời Đại (Số 61 Bà Triệu, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội, Vietnam: LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ
Tỉnh Bạc Liêu-廣平省
廣平省(越南语:Tỉnh Quảng Bình/省廣平)是越南中北沿海地區的一个省,省莅洞海市。 广平省北接河靜省,南接廣治省,西邻老挝,東臨南中国海。距離北方的河內500公里、南方的胡志明市1200公里。廣平省背靠長山山脈,西接老撾,東臨北部灣,從海邊到老撾邊界大概40到50公里。境內有日麗江(
Tỉnh Bạc Liêu-河南省 (越南)
河南省(越南语:Tỉnh Hà Nam/省河南)是越南紅河三角洲的一个省,省莅府里市。 河南省北接河内市,东接兴安省和太平省,南接宁平省和南定省,西接和平省。 屬明時期,河南省屬於交趾等處承宣布政使司利仁州。後黎朝時,改為蒞仁府,隸屬山南承宣。阮朝改為里仁府,隶属河内省。里仁府下辖金榜县、维先县、青廉县、平陆县和南昌县5县。
Tỉnh Bạc Liêu-立石县
春雷社(Xã Xuân Lôi) Nghị định 09/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lập Thạch để thành lập huyện sông lô, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-05-05]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Bạc Liêu-河靜省
河靜省(越南语:Tỉnh Hà Tĩnh/省河靜)是越南中北沿海地區的一個省,省莅河静市。 河静省北與乂安省相鄰,南接廣平省,西臨老挝博利坎赛省和甘蒙省,東臨北部灣。面积5,990.7平方千米,2019年总人口1,288,866人。 古为越裳之地。秦朝时隶属象郡。秦末天下大乱,赵佗据守岭南自立,河静省被纳入了南越国统治。
Tỉnh Bạc Liêu-國威縣
Tuyết Nghĩa) 安山社(Xã Yên Sơn) 漢字寫法來自《同慶地輿志》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan
Tỉnh Bạc Liêu-夷灵县
Linh thuộc huyện Di Linh, thị trấn Đồng Nai thuộc huyện Cát Tiên và đổi tên thị trấn Đồng Nai thành thị trấn Cát Tiên thuộc huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh Bạc Liêu-北新渊县
trấn Tân Thành) 新平市镇(Thị trấn Tân Bình) 平美社(Xã Bình Mỹ) 坦脚社(Xã Đất Cuốc) 孝廉社(Xã Hiếu Liêm) 乐安社(Xã Lạc An) 新定社(Xã Tân Định) 新立社(Xã Tân Lập) 新美社(Xã Tân Mỹ)
Tỉnh Bạc Liêu-桂武市社
Mộ Đạo) 玉舍社(Xã Ngọc Xá) 扶朗社(Xã Phù Lãng) 越统社(Xã Việt Thống) 安者社(Xã Yên Giả) 桂武市社境内设有桂武工业区,是越南重要的工业重镇。 Nghị định 60/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới
Tỉnh Bạc Liêu-快州县
Nghị định 60/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và chia các huyện Mỹ Văn và Châu Giang, tỉnh Hưng Yên. [2020-05-06]. (原始内容存档于2021-02-08).
Tỉnh Bạc Liêu-横蒲县
51/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hoành Bồ để mở rộng thành phố Hạ Long và thành lập phường thuộc thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-23]
Tỉnh Bạc Liêu-石河县
Thạch Hội) 石涇社(Xã Thạch Kênh) 石溪社(Xã Thạch Khê) 石乐社(Xã Thạch Lạc) 石连社(Xã Thạch Liên) 石隆社(Xã Thạch Long) 石玉社(Xã Thạch Ngọc) 石山社(Xã Thạch Sơn) 石胜社(Xã Thạch
Tỉnh Bạc Liêu-石河县
Thạch Hội) 石涇社(Xã Thạch Kênh) 石溪社(Xã Thạch Khê) 石乐社(Xã Thạch Lạc) 石连社(Xã Thạch Liên) 石隆社(Xã Thạch Long) 石玉社(Xã Thạch Ngọc) 石山社(Xã Thạch Sơn) 石胜社(Xã Thạch
Tỉnh Bạc Liêu-高平省
高平省(越南语:Tỉnh Cao Bằng/省高平)是越南東北部的一個省,省莅高平市。高平全省人口约53万,面积约6700平方公里。自西向东分别与河江省、宣光省、北?省、谅山省以及中国广西壮族自治区相邻。 高平省的控制權曾幾經易手,当地自古為許多支雒越部落居住地,在李朝期间,越、宋以及当地的侬族
Tỉnh Bạc Liêu-常信縣
Vân Tảo) 越南鐵路 南北線:常信站 - ?紫站 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan
Tỉnh Bạc Liêu-義路市社
Nghị định 31-CP năm 1995 về việc thành lập thị xã Nghĩa Lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-02-10]
Tỉnh Bạc Liêu-广宁省传媒中心
LÊ HẢI. Mô hình Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh: Nhìn từ định hướng phát triển thành tổ hợp truyền thông của khu vực Đông Bắc. 共产主义杂志(越南语:Tạp chí
Tỉnh Bạc Liêu-南定市
vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-09-02). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành
Tỉnh Bạc Liêu-奠边广播电视台
奠边广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Điện Biên/臺發聲傳形奠邊),简称ĐTV,是一家位於越南奠边省奠边府市的廣播電視播出機構,也是越共奠边省委(越南语:Tỉnh ủy Điện Biên)、奠边省人民委员会的喉舌。 奠边广播电视台的前身是莱州广播电台(Đài
Tỉnh Bạc Liêu-越南共產黨第十二次全國代表大會
共產黨第十二次全國代表大會(语:Đi hội đi biể toàn quố lần thứ XII Đảng ộng sản Việ Nam/大會代表全國?次??黨共產,簡稱越共十二大)於2016年1月20日至28日在河內市
Tỉnh Bạc Liêu-扶宁县
Phong Châu) 安道社(Xã An Đạo) 保青社(Xã Bảo Thanh) 平富社(Xã Bình Phú) 椰清社(Xã Gia Thanh) 下甲社(Xã Hạ Giáp) 俪美社(Xã Lệ Mỹ) 莲花社(Xã Liên Hoa) 富禄社(Xã Phú Lộc) 富美社(Xã Phú
Tỉnh Bạc Liêu-越南人民军总后勤局
黎文黄(越南语:Lê Văn Hoàng)中将 参谋长ː Nguyễn Hùng Thắng(越南语:Nguyễn Hùng Thắng)少将 副主任:Ngô Thành Thư(越南语:Ngô Thành Thư)少将 副主任:Phan Bá Dân(越南语:Phan Bá Dân)少将 副主任:Lê Hồng
Tỉnh Bạc Liêu-廣澤縣
quyết 125/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quảng Trạch để thành lập mới thị xã Ba Đồn và 6 phường thuộc thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
Tỉnh Bạc Liêu-鸿广区
Sắc lệnh số 221/SL về việc sát nhập khu Tả ngạn vào Liên khu 3, thành lập khu Hồng quảng, sửa đổi địa giới Liên khu Việt bắc và Liên khu 3, và đặt thành
Tỉnh Bạc Liêu-黄氏翠兰
Vĩnh Phúc)常委、检察委员会主任;省委副书记,省委组织部长。 2015年,黄氏翠兰接替范文望(越南语:Phạm Văn Vọng)出任越共永福省委(越南语:Tỉnh ủy Vĩnh Phúc)书记。2020年10月15日,她在越共永福省第十七次代表大会继续当选为该省党委书记,10月30日,当
Tỉnh Bạc Liêu-维新运动 (越南)
được nền quân chủ thì dù có khôi phục được nước cũng không phải là hạnh phúc cho dân...Và ông có ý khuyên tôi không cần hô hào đánh Pháp, chỉ nên đề
Tỉnh Bạc Liêu-文关县
một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-05]. (原始内容存档于2020-03-24). Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Bạc Liêu-乂安省
乂(yì)安省(越南语:Tỉnh Nghệ An/省乂安)是越南中北沿海地區的一個省,省莅荣市。 「乂安」是「太平無事」之意,其中「乂」表示「安定」。因為“乂”與“义”(即“義”的簡化字)寫法類似,且汉语讀音相同,故該省有時又被稱為“義安省”。 乂安省北接清化省,南接河静省,西邻老挝,东临南中国海。
Tỉnh Bạc Liêu-文振县
Nghị định 167/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. [2020-05-04]
Tỉnh Bạc Liêu-锦溪县
Phú Khê) 富乐社(Xã Phú Lạc) 凤尾社(Xã Phượng Vĩ) 山晴社(Xã Sơn Tình) 三山社(Xã Tam Sơn) 谢舍社(Xã Tạ Xá) 瑞柳社(Xã Thụy Liễu) 先良社(Xã Tiên Lương) 松溪社(Xã Tùng Khê) 绥禄社(Xã
Tỉnh Bạc Liêu-阮垂芝
Giấc mơ hạnh phúc (2013) 5S Online (2013-2015) Vẫn có em bên đời (2015) Tỉnh giấc tôi thấy mình trong ai (2016) Mối tình đầu của tôi (2019) Từ hôm nay
Tỉnh Bạc Liêu-亭榜坊
(原始内容存档于2023-11-20) (越南语). Thu Thùy. Lộ trình xe buýt Bắc Ninh mới nhất toàn tỉnh và Bắc Ninh - Hà Nội. Tạp chí Thời Đại (Số 61 Bà Triệu, phường Hàng Bài, quận Hoàn
Tỉnh Bạc Liêu-宁平广播电视台
宁平广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình/臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省宁平市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Bạc Liêu-右陇县
818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始内容存档于2019-12-10).
Tỉnh Bạc Liêu-老街市
Hoàng n Sơn do Hội đồng ộ trưởng ban hà. [2020-02-12]. (原始内容存档于2020-03-18). Nghị quyế về việ điề ch địa giới hà chí mộ số
Tỉnh Bạc Liêu-福壽縣
quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành
Tỉnh Bạc Liêu-静宿市镇
VIỆC HỢP NHẤT MỘT SỐ TỈNH. Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp. 1975-12-27 [2023-12-03]. (原始内容存档于2013-05-09) (越南语). Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân
Tỉnh Bạc Liêu-国子监 (顺化市)
sơ di tích, phòng tư liệu của trung tâm bảo tàng di tích cố đô Huế - sách của Thư Viện Tỉnh Thừa Thiên Huế - Xuất bản năm 2003. Quốc Sử quán triều Nguyễn
Tỉnh Bạc Liêu-和荣县
1986 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện Hiệp Đức, Quế Sơn và Hoà Vang thuộc tỉnh Quảng Nam - Đã Nẵng do Hội đồng Bộ trưởng
Tỉnh Bạc Liêu-彰美縣
Trường Yên) 文武社(Xã Văn Võ) 汉字写法来自《大南实录》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan
Tỉnh Bạc Liêu-越南乳业
越南语:Công ty Sữa – Cà Phê Miền Nam/公司? – 茄啡沔南),隶属南方食品工业总局。 1982年,南方牛奶咖啡公司划归食品工业部,更名为第一奶啡糖联合企业(越南语:Xí nghiệp liên hiệp Sữa - Cà phê – Bánh kẹo I/企業聯合?
Tỉnh Bạc Liêu-安城县
安城县(越南语:Huyện Yên Thành/縣安城)是越南乂安省下辖的一个县。 安城县西北接新琦县;西南接都梁县;南接宜禄县;东接演州县;北接琼瑠县。 2009年2月9日,马城社析置进城社。 安城县下辖1市镇38社,县莅安城市镇。 安城市镇(Thị trấn Yên Thành) 北城社(Xã Bắc
Tỉnh Bạc Liêu-咸順北縣
罗也社(Xã La Dạ) 顺和社(Xã Thuận Hòa) 顺明社(Xã Thuận Minh) Nghị định 84/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện
Tỉnh Bạc Liêu-越南劳动党南方局
越南司令部、在农村地区推行集村并户的“战略村”计划等8点措施。 1961年10月在同奈省根据地举行了书记阮文灵,副书记武志公, 常委武文杰等人参加的南方局第一次会议。会议决定了第五区党的书记、副书记人选;决定成立1、2、3、4区委取代以前的联省(越南语:liên tỉnh/聯省
Tỉnh Bạc Liêu-同文县
汉字写法来自法属时期官员名册。 Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Bạc Liêu-廣安省
廣安省(越南语:Tỉnh Quảng Yên/省廣安),是越南1831年至1955年之間的一個省份,前後管辖范围變化較大。阮朝自主時期涵蓋今天的廣寧省大部(不含東潮市社),還包括海防市葛海縣和諒山省定立縣。法屬以後,僅包括今天廣寧省南部和海防市葛海縣。 廣安省的前身是后黎朝的安邦承宣和安邦处(安廣
Tỉnh Bạc Liêu-南北高速公路西線
南北高速公路西綫(越南語:Đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây)是越南的一條局部通車的高速公路,其採內陸走綫,將與其主綫南北高速公路平行。南北高速公路西綫起自富壽省端雄县,終於湄公河三角洲的堅江省迪石市瀝磊坊(越南语:Rạch Sỏi),其走綫與歷史悠久的胡志明公路(英语:Ho
Tỉnh Bạc Liêu-枝陵县
Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21].
Tỉnh Bạc Liêu-南慈廉郡
Nghị quyết 1263/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính giữa các quận Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm thuộc thành phố Hà Nội
Tỉnh Bạc Liêu-葵合县
安合社(Xã Yên Hợp) 联合社(Xã Liên Hợp) 葵合县析自葵州县和义坛县,取葵州县和义坛县三合社各一字,组成新县名。 Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
Tỉnh Bạc Liêu-萬福坊
LUẬT. [2020-02-18]. (原始内容存档于2019-05-08) (越南语). Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên
Tỉnh Bạc Liêu-生胡县
villageoises du Bắc-Kỳ [北圻村社地名和档案资料]. 河内: 法国远东学院、越南文化通信出版社. 1999: 484, 486. OCLC 44927744. 中国地图出版社《世界标准地名地图集》所用译名。 Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới
Tỉnh Bạc Liêu-興安市
Yên thuộc tỉnh Hải Hưng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một
Tỉnh Bạc Liêu-海寧省
vào tỉnh Lạng sơn do Chủ tịch nước ban hành. [2018-01-13]. (原始内容存档于2017-09-17). Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1 và 10 thành Liên khu
Tỉnh Bạc Liêu-河南广播电视台 (越南)
河南广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nam/臺發聲傳形河南),简称THHN,是一家位於越南河南省府里市的廣播電視播出機構,以河南省為主要播出地區,也是越共河南省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Nam)、河南省人民委员会的喉舌。 1996年11月,越南
Tỉnh Bạc Liêu-建安郡 (越南)
Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 72-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới Huyện An Thuỵ, thành lập huyện
Tỉnh Bạc Liêu-喃音
Giáo Bạc Liêu - PHẦN MỀM HÁN NÔM HANOSOFT (Tống Phước Khải ) (页面存档备份,存于互联网档案馆)「...Như hình trên chúng ta thấy chữ Hán 會 (会) có nhiều cách phát âm khác nhau
Tỉnh Bạc Liêu-越南語音系
‹iê›, ‹uô› 和 ‹ươ›。 其實/ɨ, ə, əː/是讀/ɯ, ʌ, ɤ/。 在/k,ŋ/前,/i, u, ɨ/讀/ɪ, ʊ, ɪ̈/:thích讀/tʰɪk/,chúc讀/cʊk/,thức讀/tʰɪ̈k/等等。 南部越南語的/i, u, ɨ, e, o, əː/讀/ɪi̯, ʊu̯,
Tỉnh Bạc Liêu-河內市
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-03-12]
Tỉnh Bạc Liêu-德普市社
(原始内容存档于2021-12-05). Nghị định 20/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa xã Ba Liên, huyện Ba Tơ và xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-04-04]
Tỉnh Bạc Liêu-陳文理
Đường phố Đà Lạt. 2020-03-20 [2022-11-04]. (原始内容存档于2022-11-04) (越南语). Ban nghiên cứu lịch sử Đảng tỉnh Lâm Đồng. Sơ thảo lịch sử Đảng bộ tỉnh Lâm Đồng (1945-1954)
Tỉnh Bạc Liêu-喔㕭文化
(越南语). Ngọc Trân. Ba hiện vật của Bạc Liêu được công nhận bảo vật quốc gia. Báo Bạc Liêu điện tử. 2016-01-15 [2021-09-02]. (原始内容存档于2021-08-23) (越南语)
Tỉnh Bạc Liêu-越南国防工业总局
(原始内容存档于2021-09-19) (越南语). Tin nội bộ. [2022-08-19]. (原始内容存档于2022-03-30). Viện thiết kế tàu quân sự ngạc nhiên với Tàu ngầm "made in Việt Nam". [2022-08-19]
Tỉnh Bạc Liêu-荣市
Hồng Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26). Nghị định 39/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường
Tỉnh Bạc Liêu-阮朝寶璽
Triều Nguyễn là một loại thư tịch cổ đặc biệt, thường được làm bằng vàng, bạc hoặc bạc mạ vàng để ghi lại sắc mệnh, chiếu dụ vua ban về các việc chính sự
Tỉnh Bạc Liêu-安勇县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]
Tỉnh Bạc Liêu-德寿县
德寿市镇(Thị trấn Đức Thọ) 安勇社(Xã An Dũng) 裴罗仁社(Xã Bùi La Nhân) 德同社(Xã Đức Đồng) 德谅社(Xã Đức Lạng) 和乐社(Xã Hòa Lạc) 林中水社(Xã Lâm Trung Thủy) 连明社(Xã Liên Minh) 光永社(Xã
Tỉnh Bạc Liêu-峰衙洞
Chương 5. Tính độc đáo của hang động. Trung tâm Thông tin, Lưu trữ và Tạp chí địa chất. [2022-03-23]. (原始内容存档于2021-08-19). Di sản thiên nhiên thế giới
Tỉnh Bạc Liêu-明雪
Tình Music公司。第一張CD《相愛相恨》(越南语:Yêu Nhau Ghét Nhau)是在1998年發行的。2002年明雪加入廣為人知的翠娥公司。其首次現身於第65期「巴黎之夜」,演唱了歌曲「錯過的心」(越南语:Trái Tim Lỡ Lầm)。
Tỉnh Bạc Liêu-枚壽傳
Xuyên (tỉnh))週城越盟軍部委員會主席,後任龍川省(越南语:Long Xuyên (tỉnh))人民委員會辦公室主任和財政委員。法軍佔領龍川(越南语:Long Xuyên (tỉnh))後,枚壽傳與委員會一起撤離到?垃(Núi Sập,即瑞山(越南语:Núi
Tỉnh Bạc Liêu-慈廉縣
東鄂社(Xã Đông Ngạc) 西就社(Xã Tây Tựu) 明开社(Xã Minh Khai) 连幕社(Xã Liên Mạc) 春鼎社(Xã Xuân Đỉnh) 忠文社(Xã Trung Văn) 大姥社(Xã Đại Mỗ) 漢字寫法見於《同慶地輿志》。 Quyết định 78-CP năm
Tỉnh Bạc Liêu-白藤橋
白藤橋(越南语:Cầu Bạch Đằng/梂白藤),是越南廣寧省與海防市的一座跨越白藤江的橋樑。2015年動工,2018年開通。白藤橋由SE集團設計,為越南第一座自主建設的斜拉橋。 白藤橋是寧平-海防-廣寧高速公路的一部分,連接廣寧省與海防省。橋北端屬於廣安市社的連渭(越南语:Liên
Tỉnh Bạc Liêu-嘉遠縣
quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-02). Nghị định 06/NĐ-CP về việc điều chỉnh
Tỉnh Bạc Liêu-裴俊
(原始内容存档于2018-05-10). Bùi Xuân Đính. Văn chỉ làng Liên Bạt Trù và truyền thống hiếu học, khoa bảng làng Bặt. Viện Nghiên cứu Hán Nôm. 2009-02-19 [2023-10-03]
Tỉnh Bạc Liêu-顺州县
Lệnh) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 148/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Sốp Cộp và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn
Tỉnh Bạc Liêu-演州县
演安社(Xã Diễn An) 演璧社(Xã Diễn Bích) 演吉社(Xã Diễn Cát) 演兑社(Xã Diễn Đoài) 演同社(Xã Diễn Đồng) 演海社(Xã Diễn Hải) 演行社(Xã Diễn Hạnh) 演花社(Xã Diễn Hoa) 演黄社(Xã Diễn
Tỉnh Bạc Liêu-太原起義
thần tự do độc lập, có nhiệt tâm yêu nước thương nòi... Hôm nay ta bắt đầu khôi phục lấy tỉnh Thái Nguyên, lá cờ năm ngôi sao đã kéo lên phấp phới trên kì
Tỉnh Bạc Liêu-2023年越南多乐省警察局袭击案
2023年越南多乐省警察局袭击案(越南语:Vụ tấn công 2 trụ sở Ủy ban nhân dân xã tại Đắk Lắk 2023/務進攻2住所委班人民社在得勒2023),中文媒体又称越南多乐省警局遇袭案,是2023年6月11日在越南多乐省格昆县亚雕社和亚克都社发生的严重暴力
Tỉnh Bạc Liêu-呼喚公民
《青年進行曲》(越南语:Thanh niên hành khúc),後更名為《呼喚公民》(越南语:Tiếng Gọi Công Dân/㗂噲公民),是1948年至1975年越南共和國(南越)使用的國歌。 1975年越南共和國灭亡后,其國歌的地位被廢止,越南南方共和国的國歌《解放南方》取而代之。但此歌
Tỉnh Bạc Liêu-錦水縣
锦平社(Xã Cẩm Bình) 锦洲社(Xã Cẩm Châu) 锦江社(Xã Cẩm Giang) 锦连社(Xã Cẩm Liên) 锦隆社(Xã Cẩm Long) 锦良社(Xã Cẩm Lương) 锦玉社(Xã Cẩm Ngọc) 锦富社(Xã Cẩm Phú) 锦贵社(Xã Cẩm Quý)
Tỉnh Bạc Liêu-越南語字母
一個可選的韻尾,為以下幾個之一:c, ch, m, n, ng, nh, p, t,或者沒有。 約在1620年,隨著弗朗西斯科·德·皮納的著作,葡萄牙和義大利的耶穌會傳教士在越南開始使用用於轉寫紀錄越南語的羅馬字,這種文字最初只是用在教學及傳教上。後來,來自法國跟義大利的傳教士也開始用羅馬字紀錄越南
Tỉnh Bạc Liêu-波澌縣
Ngạc) 波城社(Xã Ba Thành) 波标社(Xã Ba Tiêu) 波苏社(Xã Ba Tô) 波庄社(Xã Ba Trang) 波位社(Xã Ba Vì) 波荣社(Xã Ba Vinh) 波车社(Xã Ba Xa) 本為阮朝法屬時期的屯所,見於《大南一統志》維新本。 Nghị quyết số
Tỉnh Bạc Liêu-东兴县
892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-11-04).
Tỉnh Bạc Liêu-乌门郡
Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường
Tỉnh Bạc Liêu-范嘉璲
Phạm Văn Thuyết. 東鄂輯編 Đông Ngạc Tập Biên. Sài Gòn. 1963: 165 [2023-12-20]. (原始内容存档于2023-12-20) (越南语). Vũ Duy Mền. Về tấm bia liên quan tới nhà sử học Phan
Tỉnh Bạc Liêu-越南博物館列表
以下列出了越南社會主義共和國境內的博物館。 Lịch sử hình thành. Bảo tàng Lịch sử Quân sự Việt Nam. [2016-08-27]. (原始内容存档于2007-05-19). Vietnam National Museum of History/Introduction/General
Tỉnh Bạc Liêu-潘文聽
(越南语). 阮福膺苹. Độc y quan Kỉnh Chỉ thị Phan Văn Hy đề cựu thừa lương các tại Tùng luật tấn thứ kỳ vận phục thị [讀醫官敬止氏潘文譆題舊乘涼閣在從律汛次其韻復示]. 鹿鳴亭詩草 Lộc Minh
Tỉnh Bạc Liêu-黃梅郡
định 132/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các quận Long Biên, Hoàng Mai, thành lập các phường trực thuộc quận Long Biên,
Tỉnh Bạc Liêu-陳文饒
陳文饒(越南语:Trần Văn Giàu,1911年9月11日—2010年12月16日),越南革命活動家、教師、科學家、歷史學家和哲學家。原南圻處委書記,原南部抗戰委員會主席。 1911年9月6日(根據胡志明市第二國家檔案中心的資料爲9月11日),陳文饒出生於新安省(越南语:Tân An (tỉnh
Tỉnh Bạc Liêu-承天順化廣播電視台
Ngọc Văn. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên Huế có giám đốc mới. 前锋报. 2023-01-09 [2023-11-21]. (原始内容存档于2023-11-21) (越南语). 阮忠.
Tỉnh Bạc Liêu-越南哺乳動物列表
collaris(Lửng lợn,Hog badger)※越南的豬獾為Arctonyx collaris dictator亞種(Lửng lợn Đông Dương) 鼬獾- Melogale moschata(Chồn bạc má bắc,Chinese ferret-badger) 緬甸鼬獾-
Tỉnh Bạc Liêu-裴鵬順
大南龍星指揮官勳位 農業功勳勳章指揮官勳位 Bùi Xuân Đính. Văn chỉ làng Liên Bạt Trù và truyền thống hiếu học, khoa bảng làng Bặt. Viện Nghiên cứu Hán Nôm. 2009-02-19 [2006年《漢喃學通報》p177-183]
Tỉnh Bạc Liêu-河内广播电视台
Hội nhà báo Hà Nội. Ban liên lạc các nhà báo hưu trí. Những kỹ niệm một thời làm báo: hồi ức của nhiều tác giả. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuá̂t bản Hà Nội
Tỉnh Bạc Liêu-裴春湃
越南人,在此之前第一位登上Google塗鴉的越南人是音樂家鄭公山。 地址:Đường Bùi Xuân Phái, Phường Nam Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam 越通社. 图表新闻:裴春湃——才华横溢的越南画家. zh
Tỉnh Bạc Liêu-阮文東 (1932年)
"Chiều Mưa Biên Giới" gắn liền cùng nhạc sĩ Nguyễn Văn Đông người cựu tù Suối Máu. NW Vietnamese News. 2018-03-21 [2022-05-27]. (原始内容存档于2022-03-27) (越南语)
Tỉnh Bạc Liêu-河內都市鐵路2A號線
(越南语). Phan Văn Khải. Quyết định 108/1998/QĐ-TTg phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
Tỉnh Bạc Liêu-紫禁城 (順化市)
紫禁城(越南语:Tử Cấm thành/紫禁城)位于顺化皇城后部,阮朝皇帝日常活动和后妃居住的场所,1822年用围墙包围,禁止男子进入,故名紫禁城。 紫禁城内部拥有众多殿宇。目前大部分毁于战火。 Có tài liệu 存档副本. [2013-11-30]. (原始内容存档于2011-08-27)
Tỉnh Bạc Liêu-人民公安電視台
人民公安電視台(越南语:Truyền hình Công an Nhân dân/傳形公安人民,簡稱ANTV)是越南的國營電視頻道,隸屬越南公安部。2011年12月1日開始試播,2011年12月11日開始正式播出。 2010年12月3日,時任總理阮晉勇同意该国公安部的提案,增設「人民公安電視台」作為
Tỉnh Bạc Liêu-東英縣
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 73-NV năm 1964 về việc chia lại và điều chỉnh địa giới một số xã ở ngoại thành Hà-nội do Bộ trưởng Bộ Nôi vụ ban hành. [2020-02-22]
Tỉnh Bạc Liêu-河內都市鐵路
(原始内容存档于2017-08-22) (越南语). Mai Hà. Đường sắt đô thị đoạn Trần Hưng Đạo - Thượng Đình giảm 5.843 tỉ vốn dự toán. Thanh Niên (Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam). 2017-11-20
Tỉnh Bạc Liêu-范平明
范平明(越南語:Phạm Bình Minh,1959年3月26日—),越南政治人物、外交官,越南共产党前中央政治局委员,曾经出任副总理和外交部长。美國弗萊徹法律與外交學院(英语:Fletcher School of Law and Diplomacy)碩士。他的父亲阮基石,也曾经担任越共中央政治局委员,越南副总理,外交部长。
Tỉnh Bạc Liêu-中央直辖市辖市
của Quốc hội: Hiến pháp năm 1992. 缺少或|url=为空 (帮助) Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có
Tỉnh Bạc Liêu-新市場風雲
越南社群媒體上。甚至這現象得的越南國會討論關涉"網上江湖的潮流"禁令。 Tuổi thơ tôi không được êm đềm như nhiều người khác, tôi có khá nhiều cột mốc lịch sử đáng nhớ. Những gì các bạn
Tỉnh Bạc Liêu-岘港市
quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2017-09-17]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 7/1997/NĐ-CP về việc
Tỉnh Bạc Liêu-天姥寺
thoại đó được ghi thư tịch sớm nhất vào năm Ất Hợi 1696 bởi hoà thượng Thạch Liêm tức Thích Đại Sán, một thiền sư Trung Hoa, trong sách Hải ngoại kỷ
Tỉnh Bạc Liêu-金雲翹傳
后来翠翹逃离了束生的宅园,偷了祭坛上一些饰品,进了佛寺,獲尼姑觉缘(越南语:Giác Duyên)收容。可是觉缘发现翠翹身上是赃物后,就不再收容她,把她送去薄婆(越南语:Bạc bà)家中。觉缘以為薄婆的家中很安全,豈知薄婆也开设妓院,並骗翠翹再堕风尘。在那里,翠翹遇到了革命军的领袖徐海(越南语:Từ Hải),二人结婚并一起生活了五年。
Tỉnh Bạc Liêu-阮文心
在擔任该礼县郡長獲得了成功後,他被任命爲了新安省(越南语:Tân An (tỉnh))的省長。在新安省爆發了一場起義,遭到了阮文心殘酷地鎮壓,因而他得到了綽號“老虎”的綽號。人們稱他爲“該禮之虎”(le tigre de Cái Lậy/hùm xám Cai Lậy),也有人稱他爲“新安之虎”(le Tigre de Tân An)。
Tỉnh Bạc Liêu-越南共和國駐新加坡總領事館
共和國駐新加坡總領事館(语:ổng Lã sự quán Việ Nam ộng hòa i Singapore;英語:Consulate General of the Republic of Vietnam in Singapore),通稱南越駐新加坡總領事館,是前
Tỉnh Bạc Liêu-巴亭郡
巴亭郡(越南语:Quận Ba Đình/郡巴亭、郡?亭)是越南首都河內市下轄的一個郡。總面積9.25平方公里,2017年總人口247100人。巴亭郡為越南的政治中心,越南大部分政府機關及外國使館位於巴亭郡。 巴亭郡是為了紀念勤王運動中的巴亭起義而命名。這場起義發生在1886年的清化省峨山县巴亭。巴亭因三個村亭相連而得名。
Tỉnh Bạc Liêu-越南电视和大众媒体
VTV và vài nét lịch sử ra đời phát triển của báo hình. [2022-09-12]. (原始内容存档于2022-10-08). 苏军桥. 略述越南广播电视事业的发展. 《广西民族大学学报(社会科学版)》 (广西壮族自治区南宁市:
Tỉnh Bạc Liêu-越南共和国
共和国(语:Việ Nam ộng hòa/共和,法語:République du Vi-Nam),通称南越,是位于南方的国政权通过1955年公民投票而改制建立的总统制共和国,首都为西贡(今胡志明市),首任总统为吴廷琰,得到了包括美国在内的87个国家的外交承认。
Tỉnh Bạc Liêu-裴鵬摶
1955-04-15: 4. Giải mã thêm cái tình Cụ Hồ với Cụ Bùi. Công an tỉnh Thanh Hóa. 2019-09-23 [2022-11-23]. (原始内容存档于2022-11-23) (越南语). 高春育編、高自清譯訂《國朝鄉科錄》,勞動出版社,2011年,624頁。