国家 / 越南 / Tỉnh Bắc Ninh
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Bắc Ninh -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Bắc Ninh:
Tỉnh Bắc Ninh
Tỉnh Bắc Ninh-北寧省
北寧省(越南语:Tỉnh Bắc Ninh/省北寧)是越南紅河三角洲的一個省,省莅北宁市。 北宁省和北江省属于越南传统分区的京北(Kinh Bắc),是越南非物质文化遗产——官賀的发源地。省内有数处越南佛教名寺及民间信仰重地,包括李八帝庙、桑寺、佛跡寺(越南语:Chùa Phật Tích)、笔塔寺、主库祠(越南语:Đền
Tỉnh Bắc Ninh-北寧市 (越南)
北寧市(越南语:Thành phố Bắc Ninh/城庯北寧)是越南北寧省省莅,是省文化、经济、行政中心。面积82.64平方千米,2017年总人口520,244人。 北宁市西接安丰县,东接桂武市社,南接仙游县,北接北江省越安市社。 1985年5月3日,仙山县武强社1社和桂武县大福社1社划归北宁市社管辖。
Tỉnh Bắc Ninh-越南行政区划
諒山市(Thành phố Lạng Sơn/城庯諒山) 永福省(Tỉnh Vĩnh Phúc/省永福) - 永安市(Thành phố Vĩnh Yên/城庯永安) 北寧省(Tỉnh Bắc Ninh/省北寧) - 北寧市(Thành phố Bắc Ninh/城庯北寧) 太平省(Tỉnh Thái Bình/省太平)
Tỉnh Bắc Ninh-北江省
北江省(越南语:Tỉnh Bắc Giang/省北江)是越南東北部的一個省,省莅北江市。 北江省和北宁省属于越南传统分区的京北(Kinh Bắc),是越南非物质文化遗产——官賀的发源地。 北江省东接广宁省,北接谅山省,西接太原省和河内市,南接北宁省和海阳省。省域内有梂江,滄江,陸南江(越南语:Sông
Tỉnh Bắc Ninh-西寧市 (越南)
Thạnh Bắc thuộc huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 1112/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây
Tỉnh Bắc Ninh-廣寧省
廣寧省(越南语:Tỉnh Quảng Ninh/省廣寧)是越南東北部的一个省,省莅下龙市。广宁省是越南全国省级竞争力指数排行第一的省份。 广宁省東臨北部灣、西與海陽省、北江省、諒山省相鄰,北接中國廣西壯族自治區。广宁省西部的河流大多屬红河水系,而中部、东部则以独流入海的水系为主,其中也包括流经越、中两国边界的北仑河。
Tỉnh Bắc Ninh-河北省 (越南)
河北省(越南语:Tỉnh Hà Bắc/省河北),是越南1962年至1996年间的省份,省莅在北江市社,今属北宁省和北江省。 河北省北接北太省和谅山省,西接河内市,南接海兴省,东接广宁省。面积4614.95平方千米,1993年人口2260893人。 1962年10月27日,北宁省和北江省合并为河北省
Tỉnh Bắc Ninh-寧順省
寧順省(越南语:Tỉnh Ninh Thuận/省寧順)是越南中南沿海地區的一個省,省莅潘郎-塔占市。舊為占婆之地,境內有波克朗加莱塔。 宁顺省北邻慶和省,南接平順省,東临南中國海,西接林同省。 1976年2月,平顺省和宁顺省合并为顺海省。宁顺省区域包括潘郎市社、宁山县、宁海县和安福县1市社3县。
Tỉnh Bắc Ninh-西寧省
西寧省(越南语:Tỉnh Tây Ninh/省西寧)是越南東南部的一个省,省莅西宁市。 西宁省东接平阳省和平福省,东南接胡志明市,南接隆安省,西和北接柬埔寨。省境西北隅有羅格-薩瑪國家公園,东隅与平阳省交界处有人工湖泊油汀湖(越南语:Hồ Dầu Tiếng)。被誉为“南部屋脊”的黑婆山也位于省内。
Tỉnh Bắc Ninh-嘉平縣
tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2020-09-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 37/2002/NĐ-CP về việc thành lập
Tỉnh Bắc Ninh-寧平省
寧平省(越南语:Tỉnh Ninh Bình/省寧平)是越南紅河三角洲的一个省,省莅宁平市。 宁平省西接清化省,北接和平省和河南省,东接南定省,南临南中国海。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,
Tỉnh Bắc Ninh-平辽县
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Bắc Ninh-新边县
Tây Ninh, thành lập phường thuộc thị xã Tây Ninh và thành 1 lập xã Thạnh Bắc thuộc huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh. [2020-02-27]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Bắc Ninh-北?省
北?省(越南语:Tỉnh Bắc Kạn/省北?),又译北件省,是越南東北部的一個省,省莅北?市。 北?省北接高平省,东接谅山省,南接太原省,西接宣光省。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第一战区和第十二战区合并为第一联区,设立第一
Tỉnh Bắc Ninh-仙游县 (越南)
để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2017-10-02]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 60/2007/NĐ-CP về việc điều
Tỉnh Bắc Ninh-定立县
Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 246-CP
Tỉnh Bắc Ninh-市社
Thành, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. vanban.chinhphu.vn. [2020-02-04]. (原始内容存档于2020-08-12). Nghị quyết 47/NQ-CP điều chỉnh địa giới hành chính để
Tỉnh Bắc Ninh-桂武市社
mở rộng thành phố Bắc Ninh; thành lập phường Võ Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. [2020-05-06]. (原始内容存档于2020-04-01). NGHỊ QUYẾT SỐ 723/NQ-UBTVQH15
Tỉnh Bắc Ninh-寧海縣 (越南)
Hải) 春海社(Xã Xuân Hải) Nghị định 84/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Ninh Hải và thành lập huyện Thuận Bắc, tỉnh Nỉnh Thuận. [2020-04-29]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Bắc Ninh-下龍市
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Bắc Ninh-洞海市
北理坊(Phường Bắc Lý) 北义坊(Phường Bắc Nghĩa) 洞海坊(Phường Đồng Hải) 洞富坊(Phường Đồng Phú) 洞山坊(Phường Đồng Sơn) 德宁东坊(Phường Đức Ninh Đông) 海城坊(Phường Hải Thành) 南理坊(Phường
Tỉnh Bắc Ninh-安丰县
huyện Tiên Du để mở rộng thành phố Bắc Ninh; thành lập phường Võ Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. [2020-05-06]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Bắc Ninh-芒街市
về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban
Tỉnh Bắc Ninh-广宁省传媒中心
广宁省传媒中心(越南语:Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh/中心傳通省廣寧),是一家位於越南广宁省下龙市的機構,為省級媒體中心,統一運營广宁省域範圍內的報紙、廣播、電視、新闻網站以及新媒體。该中心成立于2019年1月1日,由原来的广宁报社、广宁广播电视台、
Tỉnh Bắc Ninh-海寧省
海寧省(越南语:Tỉnh Hải Ninh/省海寧)是越南1906年至1963年間的省份,省蒞硭街市社,今屬廣寧省。 海寧省北與中國廣西和廣東相接,西鄰諒山省,南接廣安省,東臨北部灣,面積約2174平方公里。 海寧省原为廣安省海寧府。同慶三年(1888年)五月,析置為海寧道。1891年,改設為硭街軍事區(法語:Cercle
Tỉnh Bắc Ninh-博爱县 (越南)
Tiến) 福中社(Xã Phước Trung) Nghị định 65/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ninh Sơn để tái lập huyện Bác ái tỉnh Ninh Thuận. [2020-02-27]
Tỉnh Bắc Ninh-陶红兰
越南语:Tỉnh ủy Bắc Ninh)书记,成为北宁省1997年重设后首位女性省委书记。并在翌年的越共十三大上当选为中央委员。 2022年7月15日,陶红兰接替因越亞醜聞被立案审查的阮青龙出任越南卫生部党组书记,并代理部长一职。同年10月22日,转正成为越南卫生部部长。 Bổ nhiệm
Tỉnh Bắc Ninh-三疊市
Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]
Tỉnh Bắc Ninh-潭河县
hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-22]
Tỉnh Bắc Ninh-南定省
南定省(越南语:Tỉnh Nam Định/省南定)是越南紅河三角洲的一個省,省莅南定市。 南定省东北接太平省,西北接河南省,西南接宁平省,东南临北部湾。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,设立
Tỉnh Bắc Ninh-阮朝行政單位旗幟
Trị tỉnh) 廣平省(Quảng Bình tỉnh) 廣南省(Quảng Nam tỉnh) 廣義省(Quảng Ngãi tỉnh) 河內省(Hà Nội tỉnh) 諒山省(Lạng Sơn tỉnh) 北寧省(Bắc Ninh tỉnh) 山西省(Sơn Tây tỉnh) 海陽省(Hải
Tỉnh Bắc Ninh-順北縣
Kháng) Nghị định 84/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Ninh Hải và thành lập huyện Thuận Bắc, tỉnh Nỉnh Thuận. [2020-04-29]. (原始内容存档于2021-02-08).
Tỉnh Bắc Ninh-巴扯县
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Bắc Ninh-先安县
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Bắc Ninh-亭榜坊
(越南语). Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. THƯ
Tỉnh Bắc Ninh-慈山市
Nghị quyết 387/NQ-UBTVQH15 về thành lập thành phố Từ Sơn thuộc tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-10-14]. (原始内容存档于2021-12-15).
Tỉnh Bắc Ninh-北平縣
北平县(越南语:Huyện Bắc Bình)是越南平顺省下辖的一个县。 北平县北接林同省德重县,西北接林同省夷灵县,东接绥丰县,西接咸顺北县和潘切市,南临南中国海。 2007年12月3日,良山社部分区域划归和胜社和泷平社管辖,良山社改制为良山市镇。 北平县下辖2镇16社,县莅?楼市镇。 ?楼市镇(Thị
Tỉnh Bắc Ninh-汪秘市
trực thuộc thị xã Uông-bí, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-14]. (原始内容存档于2021-10-25). Quyết định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân
Tỉnh Bắc Ninh-越南車輛號牌
越南石油天然气公司 国家证监会 越南民航局 国家审计 胡志明市共青团 越南银行 越南电视台 越南故事片制片厂 越南广播 信息和通信部(越南) 80A/B/C Template:Chú thích web 13 là biển số tỉnh Hà Bắc cũ, nay là tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Bắc Ninh-横蒲县
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Bắc Ninh-海河县
Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyết định 17-CP năm 1979 phân vạch địa giới hành chính một
Tỉnh Bắc Ninh-山洞县
Chủ tịch nước ban hành. [2018-03-13]. (原始内容存档于2020-04-12). Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và
Tỉnh Bắc Ninh-浮溪坊
(越南语). Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. THƯ
Tỉnh Bắc Ninh-恩施县 (越南)
Ân Thi) 北山社(Xã Bắc Sơn) 罢仕社(Xã Bãi Sậy) 锦宁社(Xã Cẩm Ninh) 多禄社(Xã Đa Lộc) 邓礼社(Xã Đặng Lễ) 陶阳社(Xã Đào Dương) 夏礼社(Xã Hạ Lễ) 胡松茂社(Xã Hồ Tùng Mậu) 黄花探社(Xã
Tỉnh Bắc Ninh-安阳县 (越南)
và Giang do Quố hội ban hà. [2020-04-10]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyế đị 67-CP năm 1966 về việ chia huyện Hà Quảng thuộ
Tỉnh Bắc Ninh-新盛县
Tân Thạnh) 北和社(Xã Bắc Hòa) 厚盛东社(Xã Hậu Thạnh Đông) 厚盛西社(Xã Hậu Thạnh Tây) 建平社(Xã Kiến Bình) 仁和社(Xã Nhơn Hòa) 仁和立社(Xã Nhơn Hòa Lập) 仁宁社(Xã Nhơn Ninh)
Tỉnh Bắc Ninh-廣安市社
về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban
Tỉnh Bắc Ninh-??县
xã Khang-ninh và sáp nhập xóm Pác-ngoi thuộc xã Quảng-khê, huyện Chợ Rã, tỉnh Bắc-cạn vào xã Nam-mẫu cùng tỉnh do Bộ trưởng Bộ Nội Vụ ban hành. [2020-05-04]
Tỉnh Bắc Ninh-東潮市社
ập xã Hữu Sản thuộ huyện Đì Lập, Hải , huyện Sơn Động, Hà do Quố hội ban hà. [2017-10-15]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyế đị
Tỉnh Bắc Ninh-興安省 (越南)
chia các huyện Tứ Lộc, Ninh Thanh, Kim Thi thuộc tỉnh Hải Hưng. [2020-02-04]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Bắc Ninh-萬寧縣 (越南)
万宁县(越南语:Huyện Vạn Ninh/縣萬寧)是越南庆和省下辖的一个县。 万宁县东部有丸禁半岛和很多小岛。南临云峰湾,东临南海,西接宁和市社,北接富安省东和市社、西和县和馨江县。 1993年12月30日,大岭社淎鲉村划归富安省绥和县和春社管辖。 万宁县下辖1市镇12社,县莅万也市镇。 万也市镇(Thị
Tỉnh Bắc Ninh-華閭縣
(原始内容存档于2017-09-03). Quyết định 617-VP18 năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới của một số xã thuộc các huyện của tỉnh Hà Nam Ninh do Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Tỉnh Bắc Ninh-金山縣 (越南)
Quyết định 22-BT năm 1978 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số xã thuộc các huyện Nam Ninh, Vụ Bản, Lý Nhân và Kim Sơn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do
Tỉnh Bắc Ninh-北太省
北太省(越南语:Tỉnh Bắc Thái/省北太),是1965年至1996年间位于越南东北部的省份,省莅设在太原市,今属太原省和北?省。 北太省东接谅山省,北接高平省,西接河宣省,南接永富省和河北省。 1965年4月21日,越南民主共和国政府将越北自治区下辖的太原省和北?省合并为北太省,下辖太
Tỉnh Bắc Ninh-永保县
永进社(Xã Vĩnh Tiến) 汉字写法见于《同庆地舆志》。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban
Tỉnh Bắc Ninh-顺成市社
QUYẾT SỐ 723/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH THÀNH LẬP 2 THỊ XÃ VÀ CÁC XÃ THUỘC 2 THỊ XÃ, TỈNH BẮC NINH. 越南国会. 2023-02-22 [2023-02-23]. (原始内容存档于2023-02-23) (越南语)
Tỉnh Bắc Ninh-雲屯縣
xã Thắng-lợi thuộc thị xã Cẩm-phả vào huyện Cẩm-phả, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-14]. (原始内容存档于2020-11-03). Quyết định 17-CP
Tỉnh Bắc Ninh-鸿广区
và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-08-29]. (原始内容存档于2020-03-20)
Tỉnh Bắc Ninh-建安省
Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2018-04-13]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Bắc Ninh-朔山縣
Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 49-CP
Tỉnh Bắc Ninh-水源县
hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định
Tỉnh Bắc Ninh-富壽省
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Bắc Ninh-建安郡 (越南)
Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 72-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới Huyện An Thuỵ, thành lập
Tỉnh Bắc Ninh-越安市社
越进社(Xã Việt Tiến) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban
Tỉnh Bắc Ninh-海陽省
海陽省(越南语:Tỉnh Hải Dương/省海陽)是越南紅河三角洲的一個省,省莅海陽市。 海阳省東距首都河內57公里,西距海防市45公里。 1947年7月9日,至灵县、东潮县划归广安省管辖。 1947年9月,荆门县、南策县划归广安省管辖。 1948年1月25日,越南
Tỉnh Bắc Ninh-钱海县
钱海县下辖1市镇31社,县莅钱海市镇。 钱海市镇(Thị trấn Tiền Hải) 安宁社(Xã An Ninh) 北海社(Xã Bắc Hải) 东基社(Xã Đông Cơ) 东黄社(Xã Đông Hoàng) 东林社(Xã Đông Lâm) 东隆社(Xã Đông Long) 东明社(Xã
Tỉnh Bắc Ninh-太原广播电视台 (越南)
太原广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Thái Nguyên/臺發聲傳形太原),是一家位於越南太原省太原市的廣播電視播出機構,也是越共太原省委(越南语:Tỉnh ủy Thái Nguyên)、太原省人民委员会的喉舌。 太原省广播电视台肇始于1956年成立的太原广播电台(Đài
Tỉnh Bắc Ninh-普赖坊
Bắc Ninh mới nhất toàn tỉnh và Bắc Ninh - Hà Nội. Tạp chí Thời Đại (Số 61 Bà Triệu, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội, Vietnam: LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC
Tỉnh Bắc Ninh-和荣县
chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện Hiệp Đức, Quế Sơn và Hoà Vang thuộc tỉnh Quảng Nam - Đã Nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
Tỉnh Bắc Ninh-南定市
Định thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 142-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Bắc Ninh-平陆县 (越南)
平陆县下辖1市镇16社,县莅平美市镇。 平美市镇(Thị trấn Bình Mỹ) 安堵社(Xã An Đổ) 安老社(Xã An Lão) 安宁社(Xã An Ninh) 安内社(Xã An Nội) 平义社(Xã Bình Nghĩa) 菩提社(Xã Bồ Đề) 贝梂社(Xã Bối Cầu) 屯舍社(Xã Đồn Xá) 桐油社(Xã
Tỉnh Bắc Ninh-51501/2次列车
tàu Yên Viên - Kép - Hạ Long qua Bắc Ninh. Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Ninh. [2020-04-01]. [永久失效連結] MINH NHÂN. 8 giờ trên chuyến tàu kỳ lạ nhất Việt
Tỉnh Bắc Ninh-阮克定
陈青敏、阮德海和阮克定当选为国会副主席. 越南人民报. 2021-04-01 [2024-02-16]. (原始内容存档于2024-02-16). Tạ Hiển. Chân dung tân Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa Nguyễn Hải Ninh. VTV. Hanoi. [2024-02-19]
Tỉnh Bắc Ninh-德和縣
Đức Hoà Hạ) 德和東社(Xã Đức Hoà Đông) 美行北社(Xã Mỹ Hạnh Bắc) 美行南社(Xã Mỹ Hạnh Nam) 祐盛社(Xã Hựu Thạnh) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Chợ Lớn. [2022-11-17]
Tỉnh Bắc Ninh-東山縣 (越南)
Đông Ninh) 东富社(Xã Đông Phú) 东光社(Xã Đông Quang) 东清社(Xã Đông Thanh) 东盛社(Xã Đông Thịnh) 东进社(Xã Đông Tiến) 东文社(Xã Đông Văn) 东安社(Xã Đông Yên) 东山文化是越南有名的史前文化遗迹。
Tỉnh Bắc Ninh-永福省
永福省(越南语:Tỉnh Vĩnh Phúc/省永福)是越南北部红河三角洲的一個省,省莅永安市。 永福省北接太原省和宣光省,西接富寿省,南与河内市隔红河相望,东与河内市麊泠县、朔山县相接。 永福省是越南北部的搖籃,具有侗族文化的著名考古遺址。 十二使君时期,阮宽在此据守。
Tỉnh Bắc Ninh-廣南省
72/2003/NĐ-CP về việc chia tách huyện Hiên thành các huyện Đông Giang và Tây Giang, huyện Trà My thành các huyện Bắc Trà My và Nam Trà My, Tỉnh Quảng Nam. [2020-03-16]
Tỉnh Bắc Ninh-夷灵县
保顺社(Xã Bảo Thuận) 丁乐社(Xã Đinh Lạc) 丁庄和社(Xã Đinh Trang Hòa) 丁庄上社(Xã Đinh Trang Thượng) 嘉北社(Xã Gia Bắc) 嘉协社(Xã Gia Hiệp) 翁热社(Xã Gung Ré) 和北社(Xã Hòa Bắc) 和南社(Xã
Tỉnh Bắc Ninh-建昌县 (越南)
清新社(Xã Thanh Tân) 上贤社(Xã Thượng Hiền) 茶江社(Xã Trà Giang) 武安社(Xã Vũ An) 武平社(Xã Vũ Bình) 武公社(Xã Vũ Công) 武和社(Xã Vũ Hòa) 武礼社(Xã Vũ Lễ) 武宁社(Xã Vũ Ninh) 武贵社(Xã Vũ
Tỉnh Bắc Ninh-先朗县
Thắng) 自强社(Xã Tự Cường) 荣光社(Xã Vinh Quang) 汉字写法见于法属时期汉文资料。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và
Tỉnh Bắc Ninh-和城市社
Hòa Thành, thị xã Trảng Bàng và thành lập các phường, xã thuộc thị xã Hòa Thành, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-12-18).
Tỉnh Bắc Ninh-南河省
125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-19]. (原始内容存档于2017-09-19)
Tỉnh Bắc Ninh-新柱县
丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“新柱”。 Nghị quyết số 836/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Long An
Tỉnh Bắc Ninh-锦普市
Quyết định 185-CP về việc sáp nhập xã Tân-hải thuộc thị xã Hồng-gai và xã Thắng-lợi thuộc thị xã Cẩm-phả vào huyện Cẩm-phả, tỉnh Quảng-ninh do Hội
Tỉnh Bắc Ninh-安謨縣
việc điều chỉnh địa giới phường và một số xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-12-18). Quyết định 200-HĐBT
Tỉnh Bắc Ninh-安平縣 (越南)
玉振社(Xã Ngọc Chấn) 富盛社(Xã Phú Thịnh) 福安社(Xã Phúc An) 福宁社(Xã Phúc Ninh) 新香社(Xã Tân Hương) 新元社(Xã Tân Nguyên) 盛兴社(Xã Thịnh Hưng) 永坚社(Xã Vĩnh Kiên) 武灵社(Xã
Tỉnh Bắc Ninh-安定縣 (越南)
Định Liên) 定隆社(Xã Định Long) 定新社(Xã Định Tân) 定增社(Xã Định Tăng) 定城社(Xã Định Thành) 定进社(Xã Định Tiến) 安雄社(Xã Yên Hùng) 安乐社(Xã Yên Lạc) 安宁社(Xã Yên Ninh)
Tỉnh Bắc Ninh-府里市
Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh
Tỉnh Bắc Ninh-扶宁县
扶宁县(越南语:Huyện Phù Ninh/縣扶寧)是越南富寿省下辖的一个县。 扶宁县东北接宣光省山阳县和永福省立石县;北接端雄县;西接富寿市社和青波县;西南接临洮县;南接越池市。 2019年12月17日,永富社、平步社和紫驼社合并为平富社。 扶宁县下辖1市镇16社,县莅峰州市镇。 峰州市镇(Thị
Tỉnh Bắc Ninh-宁平广播电视台
宁平广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình/臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省宁平市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Bắc Ninh-安老县 (海防市)
An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 72-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới
Tỉnh Bắc Ninh-頭頓市
Nguyễn An Ninh) 沥蒢坊(Phường Rạch Dừa) 胜一坊(Phường Thắng Nhất) 胜二坊(Phường Thắng Nhì) 胜三坊(Phường Thắng Tam) 隆山社(Xã Long Sơn) 头顿市經濟活動主要是石油開拓。頭頓市位於越南
Tỉnh Bắc Ninh-河東郡 (越南)
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2018-01-08]
Tỉnh Bắc Ninh-谅山市
Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 145-HĐBT
Tỉnh Bắc Ninh-山阳县 (越南)
合城社(Xã Hợp Thành) 抗日社(Xã Kháng Nhật) 良善社(Xã Lương Thiện) 明清社(Xã Minh Thanh) 苧莱社(Xã Ninh Lai) 富良社(Xã Phú Lương) 福应社(Xã Phúc Ứng) 决胜社(Xã Quyết Thắng) 山南社(Xã
Tỉnh Bắc Ninh-嘉遠縣
34-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-03-10]. (原始内容存档于2020-10-30)
Tỉnh Bắc Ninh-諒山省
(原始内容存档于2024-03-03) (越南语). Sắc lệnh số 48/SL về việc sát nhập huyện Lộc bình thuộc tỉnh Hải ninh vào tỉnh Lạng sơn do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23].
Tỉnh Bắc Ninh-河西省 (越南)
河西省(越南语:Tỉnh Hà Tây/省河西)是越南1965年至2008年间的一個省,位於紅河三角洲,省莅河东市。 河西省位於紅河三角洲上,與河內市、海陽省、河南省、富壽省、和平省相鄰。此省越族的人口佔99%,其他為芒、傜等少數民族。 河西省屬於熱帶季風氣候,受地形因素又細分成三種氣候:平原因海
Tỉnh Bắc Ninh-如春县
Thượng Ninh) 春平社(Xã Xuân Bình) 春和社(Xã Xuân Hòa) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh
Tỉnh Bắc Ninh-海防市
và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2017-09-21]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 27-CP năm 1963 về việc thành
Tỉnh Bắc Ninh-海防市
và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2017-09-21]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 27-CP năm 1963 về việc thành
Tỉnh Bắc Ninh-芹蒢县
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Bắc Ninh-巴位县
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Bắc Ninh-香山县 (越南)
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22].
Tỉnh Bắc Ninh-高平省
Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2017-09-02]. (原始内容存档于2020-04-01) (越南语). Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn
Tỉnh Bắc Ninh-山西市社
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-18]
Tỉnh Bắc Ninh-廣安省
thuộc tỉnh Quảng yên (Liên khu Việt bắc) do Chủ tịch nước ban hành. [2018-04-13]. (原始内容存档于2020-04-11). Sắc lệnh số 221/SL về việc sát nhập khu Tả ngạn
Tỉnh Bắc Ninh-涂山郡
hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định
Tỉnh Bắc Ninh-文关县
Ninh) 长搁社(Xã Tràng Các) 长派社(Xã Tràng Phái) 知礼社(Xã Tri Lễ) 秀川社(Xã Tú Xuyên) 安福社(Xã Yên Phúc) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ
Tỉnh Bắc Ninh-海后县
Nghị quyết số 858/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nam Định. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bắc Ninh-广昌县 (越南)
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]
Tỉnh Bắc Ninh-廣平省
廣平省(越南语:Tỉnh Quảng Bình/省廣平)是越南中北沿海地區的一个省,省莅洞海市。 广平省北接河靜省,南接廣治省,西邻老挝,東臨南中国海。距離北方的河內500公里、南方的胡志明市1200公里。廣平省背靠長山山脈,西接老撾,東臨北部灣,從海邊到老撾邊界大概40到50公里。境內有日麗江(
Tỉnh Bắc Ninh-常信縣
Vân Tảo) 越南鐵路 南北線:常信站 - ?紫站 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan
Tỉnh Bắc Ninh-麗水縣
862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Bắc Ninh-兴安广播电视台 (越南)
兴安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên/臺發聲傳形興安),简称HYTV,是一家位於越南兴安省興安市的廣播電視播出機構,以兴安省為主要播出地區,也是越共兴安省委(越南语:Tỉnh ủy Hưng Yên)、兴安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Bắc Ninh-春长县
春北社(Xã Xuân Bắc) 春洲社(Xã Xuân Châu) 春台社(Xã Xuân Đài) 春和社(Xã Xuân Hòa) 春鸿社(Xã Xuân Hồng) 春坚社(Xã Xuân Kiên) 春玉社(Xã Xuân Ngọc) 春宁社(Xã Xuân Ninh) 春丰社(Xã Xuân
Tỉnh Bắc Ninh-永靈縣
(原始内容存档于2020-05-18). Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-21]
Tỉnh Bắc Ninh-高谅省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]
Tỉnh Bắc Ninh-安沛市
安宁坊(Phường Yên Ninh) 安盛坊(Phường Yên Thịnh) 讴娄社(Xã Âu Lâu) 界番社(Xã Giới Phiên) 明保社(Xã Minh Bảo) 新盛社(Xã Tân Thịnh) 绥禄社(Xã Tuy Lộc) 文富社(Xã Văn Phú) 越南鐵路 河老線:安沛站
Tỉnh Bắc Ninh-寧橋郡
寧橋郡(越南语:Quận Ninh Kiều/郡寧橋)是越南湄公河三角洲芹苴市下辖的一个郡。面积29.22平方公里,2019年总人口280494人。 宁桥郡东接永隆省平明市社,西接丰田县,南接丰田县和丐?郡,北接平水郡。 2004年1月2日,以原省辖芹苴市丐契坊、安和坊、太平坊、安业坊、安居坊、安
Tỉnh Bắc Ninh-懿安县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 858/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nam Định. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bắc Ninh-笔塔寺
06083; 106.0222 宁福寺(越南語:Ninh Phúc tự),俗称笔塔寺(Chùa Bút Tháp),越南的佛教寺庙,位于北宁省顺成市社亭祖社,始建于13世纪。 2021年,越南政府将之列入国家级特殊遗迹名录。寺内供奉一尊千手千眼观音像,是越南佛教造像艺术的代表之作。
Tỉnh Bắc Ninh-德普市社
thuộc các huyện Sơn Tây, Đức Phổ, Ba Tơ và Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-04-04]. (原始内容存档于2021-12-05). Nghị định 20/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Bắc Ninh-安山县
quyết 1262/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thị trấn thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc
Tỉnh Bắc Ninh-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Bắc Ninh-静宿市镇
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN
Tỉnh Bắc Ninh-永祥县
Lập) 汉字写法来自《大南一统志》嗣德本。 Nghị quyết số 868/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Bắc Ninh-麊泠縣
Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-04-15]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 49-CP
Tỉnh Bắc Ninh-河山平省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]
Tỉnh Bắc Ninh-永盛县 (芹苴市)
việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận Ninh Kiều, Ô Môn và các huyện Phong Điền, Vĩnh Thạnh, thành phố
Tỉnh Bắc Ninh-芹苴市
越南南方口音。 《南国地舆》又写作“勤书”,“勤”与“芹”同音,“书”与“苴”同音。 Quyết định 174-CP năm 1979 về việc điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Hậu Giang do Hội đồng Chính phủ
Tỉnh Bắc Ninh-宜山市社
2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 933/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Bắc Ninh-建瑞县
(原始内容存档于2020-05-18). Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Bắc Ninh-越池市
Phù Ninh để mở rộng thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Bắc Ninh-琼附县
Quỳnh Xá) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình
Tỉnh Bắc Ninh-芽莊市
(原始内容存档于2020-04-15). Nghị định 98/1998/NĐ-CP về việc thành lập phường Phước Long thuộc thành phố Nha Trang và xã Ninh Sơn thuộc huyện Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hoà. [2020-04-05]
Tỉnh Bắc Ninh-順化市
順化市(越南语:Thành phố Huế/城庯化)是越南中部承天順化省省莅,面积72平方公里,2018年总人口455,230人。古称富春(越南语:Phú Xuân/富春)。雖然漢語中翻譯為「順化」,實際上在越南語中順化今名「化」(越南语:Huế/化,越南語發音:[hwě] ()),歷史上原为顺化(越南语:Thuận
Tỉnh Bắc Ninh-红旗县
Thạnh) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》音译作“格多”。 Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ
Tỉnh Bắc Ninh-永富省
永富省(越南语:tỉnh Vĩnh Phú/省永富)是越南從1968年到1996年期間的省份,省莅越池市,今属永福省和富壽省。 北邊接壤黃連山省、河宣省和北太省,東邊接壤河內市,南邊接壤河內市和河山平省,西邊接壤山羅省。 1976年,永富省面積為5187平方千米,人口159.1萬。1979年,面積為4630平方千米,人口1
Tỉnh Bắc Ninh-河南广播电视台 (越南)
河南广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nam/臺發聲傳形河南),简称THHN,是一家位於越南河南省府里市的廣播電視播出機構,以河南省為主要播出地區,也是越共河南省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Nam)、河南省人民委员会的喉舌。 1996年11月,越南
Tỉnh Bắc Ninh-越南人民军总后勤局
党委书记兼政委ː 黎文黄(越南语:Lê Văn Hoàng)中将 参谋长ː Nguyễn Hùng Thắng(越南语:Nguyễn Hùng Thắng)少将 副主任:Ngô Thành Thư(越南语:Ngô Thành Thư)少将 副主任:Phan Bá Dân(越南语:Phan Bá Dân)少将
Tỉnh Bắc Ninh-河同铁路
440km 安園大桥 安園 Yên Viên 10.900km 慈山 Từ Sơn 林 Lim 23.577km 北宁 Bắc Ninh 28.955km 柿梂 Thị Cầu 32.208km 莲湖 Sen Hồ 39.282km 北江 Bắc Giang 49.443km 庯壮 Phố Tráng 59
Tỉnh Bắc Ninh-永隆廣播電視台
(越南语). Nguyễn Văn Diệp. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Vĩnh Long. UBND tỉnh Vĩnh Long
Tỉnh Bắc Ninh-太瑞县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-11-04)
Tỉnh Bắc Ninh-河內市
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-12]
Tỉnh Bắc Ninh-河內都市鐵路
chân tại chỗ. Báo An ninh Thủ đô. 2018-06-21 [2018-08-31]. (原始内容存档于2018-06-23) (越南语). Hà Nội muốn đổi 6.000 ha đất lấy đường sắt đô thị, hạ tầng giao
Tỉnh Bắc Ninh-河內都市鐵路2A號線
sắt đô thị Cát Linh – Hà Đông. Báo Công an nhân dân (Bộ Công an). 2011-10-11 [2017-12-26]. (原始内容存档于2017-12-26) (越南语). Nguyễn Tấn Dũng. Quyết định số
Tỉnh Bắc Ninh-奠边广播电视台
奠边广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Điện Biên/臺發聲傳形奠邊),简称ĐTV,是一家位於越南奠边省奠边府市的廣播電視播出機構,也是越共奠边省委(越南语:Tỉnh ủy Điện Biên)、奠边省人民委员会的喉舌。 奠边广播电视台的前身是莱州广播电台(Đài
Tỉnh Bắc Ninh-富安广播电视台
富安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Phú Yên/臺發聲傳形富安),简称PTP,是一家位於越南富安省绥和市的廣播電視播出機構,以富安省為主要播出地區,也是越共富安省委(越南语:Tỉnh ủy Phú Yên)、富安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Bắc Ninh-越南劳动党南方局
Việt Thắng)为委员。1968-1974年范太平(Phạm Thái Bường)为主任。1974年到解放,高登佔为主任. 负责南方局领导的工作、生活、秘书参谋助理等工作,代号C15。南方局组建后办公室领导有: 主任(越南语: Chánh Văn phòng)-Lê Vụ (Bảy Thành)
Tỉnh Bắc Ninh-2021年東南亞運動會
cuộc thi linh vật SEA Games 31 tại Việt Nam ẩn bài, rút hình ảnh để ...chỉnh sửa. An Ninh Thủ Đô. 2019-11-13 [2020-07-18]. (原始内容存档于2022-02-17) (越南语).
Tỉnh Bắc Ninh-越南城市列表
越南共有5個中央直轄市(越南语:thành phố trực thuộc Trung ương/城庯直屬中央)。 截止2024年3月19日,越南共有84個省轄市(越南语:thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)和1个直辖市辖市(越南语:thành phố thuộc thành phố
Tỉnh Bắc Ninh-阮朝寶璽
阮朝寶璽是越南阮朝(1802-1945)的御璽(越南语:Bảo tỷ triều Nguyễn/寶璽朝阮,Bảo tỷ nhà Nguyễn/寶璽茹阮),或在这一时期制作的印章(越南语:Ấn triện/印篆、Ấn chương/印章或Ấn tín/印信)。
Tỉnh Bắc Ninh-承天順化廣播電視台
Ngọc Văn. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên Huế có giám đốc mới. 前锋报. 2023-01-09 [2023-11-21]. (原始内容存档于2023-11-21) (越南语). 阮忠.
Tỉnh Bắc Ninh-胡志明市
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-04-08]
Tỉnh Bắc Ninh-越南
社會主義共和國(语:ộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việ Nam, 聆聽, 共和社會主義),通稱(语:Việ Nam),是位於东南亚的中南半島東端的社会主义国家,北邻中华人民共和国,西接柬埔寨和老挝,拥有超過9,600万人口,位居世界第15名。
Tỉnh Bắc Ninh-越南电视和大众媒体
VTV và vài nét lịch sử ra đời phát triển của báo hình. [2022-09-12]. (原始内容存档于2022-10-08). 苏军桥. 略述越南广播电视事业的发展. 《广西民族大学学报(社会科学版)》 (广西壮族自治区南宁市:
Tỉnh Bắc Ninh-越南国家电视台
電視台(语:Đài Truyền hì Việ Nam/臺傳形,文缩写THVN;英語:Vietnam Television;英文縮寫VTV)是的國家电视台,故中文俗稱国家电视台。該電視台由政府直接领导,其任务是“宣传党的观点、政府的政策和法律”。
Tỉnh Bắc Ninh-越南共和国
共和国(语:Việ Nam ộng hòa/共和,法語:République du Viê-Nam),通称南越,是位于南方的国政权通过1955年公民投票而改制建立的总统制共和国,首都为西贡(今胡志明市),首任总统为吴廷琰,得到了包括美国在内的87个国家的外交承认。
Tỉnh Bắc Ninh-越南之聲
越南之聲(越南语:Đài Tiếng nói Việt Nam/臺㗂吶越南;英语:Radio The Voice of Vietnam,简称VOV),前身是越南國家廣播電臺,創辦於1945年9月7日,是越南的國有廣播電臺,總部位於河內市使舘街58號(越南语:58 phố Quán Sứ, Hà Nội
Tỉnh Bắc Ninh-河内广播电视台
河内广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội/臺發聲傳形河內),是一家位於越南河内市的廣播電視播出機構,也是越共河内市委(越南语:Thành ủy Hà Nội)、河内市人民委员会(越南语:Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)的喉舌。
Tỉnh Bắc Ninh-人民公安電視台
人民公安電視台(越南语:Truyền hình Công an Nhân dân/傳形公安人民,簡稱ANTV)是越南的國營電視頻道,隸屬越南公安部。2011年12月1日開始試播,2011年12月11日開始正式播出。 2010年12月3日,時任總理阮晉勇同意该国公安部的提案,增設「人民公安電視台」作為
Tỉnh Bắc Ninh-胡志明市人民之声
胡志明市人民之声(越南語:Đài Tiếng nói Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)是隶属于胡志明市人民委员会的一间广播电台。该台的任务是宣传胡志明市府的路线和政策,促进教育,提高人民的知识水平,为胡志明市及周边地区人民的精神生活服务。
Tỉnh Bắc Ninh-顺化皇城
順化皇城(越南语:Hoàng thành Huế/皇城化),又稱大内(越南语:Đại Nội/大内),位于越南承天順化省順化市,坐落於順化京城(越南语:Kinh thành/京城)中央,是越南部分皇朝的首都,也是越南現存規模最大的古建築群。 順化原為占城之地,後被越南
Tỉnh Bắc Ninh-阮福映
阮福映在位期間,參照法國的沃邦式城堡的建築風格,在越南全境又先後建立了9座城堡。這些城堡分別是北城轄下的北寧(越南语:Trận_Bắc_Ninh_(1884)#Thành_Bắc_Ninh),朝廷直轄地的順化、乂安(越南语:Thành Nghệ An)、清化(越南语:Hạc thành)、廣義(越南语:Thành cổ Quảng
Tỉnh Bắc Ninh-越南通訊社
越南通訊社(越南语:Thông tấn xã Việt Nam/通訊社越南?;英语:Vietnam News Agency,缩写VNA),簡稱越通社,是越南國家通訊社,始建於1945年9月2日。越通社是越南官方消息來源,負責對外發佈越南黨和政府的訊息和文件。 在越南南方共和國,越南南方民族解放陣線的喉舌是解放通讯社(越南語:Thông
Tỉnh Bắc Ninh-越南县级以上行政区列表
以下为越南县级以上行政区列表: 河內市(首都) 胡志明市 海防市 岘港市 芹苴市 奠邊省 萊州省 山羅省 和平省 老街省 安沛省 北江省 北?省 高平省 河江省 諒山省 富壽省 廣寧省 太原省 宣光省 北寧省 河南省 海陽省 興安省 南定省 寧平省 太平省 永福省 清化省 乂安省 河靜省 廣平省 廣治省
Tỉnh Bắc Ninh-胡志明市电视台
胡志明市电视台(越南语:Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh/臺傳形城庯胡志明)是胡志明市人民委员会持有的一家电视台。追溯到该台于1966年开播第一套节目,该机构是越南历史上第一家也是历史最悠久的电视台。 胡志明市电视台的原名是西贡解放电视台,于1975年5月