国家 / 越南 / Tỉnh Cà Mau
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Cà Mau -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Cà Mau:
Tỉnh Cà Mau
Tỉnh Cà Mau-金甌省
金甌省(越南语:Tỉnh Cà Mau/省哥毛)是越南湄公河三角洲的一个省,省莅金瓯市。 「金甌」是华人使用的音译名称,此名源自當地原住民高棉人的高棉语"ទឹកខ្មៅ "(转写:tɨkkhmaw, 意为“墨水”或“黑水”),其中"ទឹក"(tɨk)表示“水”,“ខ្មៅ”(khmaw)表示“黑色的”。越南语写作"Cà
Tỉnh Cà Mau-金瓯市
金瓯市(越南语:Thành phố Cà Mau/城庯哥毛)是越南最南端省份金瓯省省莅。这里也是天主教樞機主教范明敏和越南政府前总理阮晋勇的故乡。 金瓯市位于金瓯省东北部,东接薄寮省架涞市社和东海县,西南接丐渃县,西接陈文泰县,南接登瑞县,北接太平县。 1996年11月6日,明海省重新分设为薄寮省
Tỉnh Cà Mau-越南行政区划
永隆市(Thành phố Vĩnh Long/城庯永隆) 金甌省(Tỉnh Cà Mau/省歌毛) - 金甌市(Thành phố Cà Mau/城庯歌毛) 堅江省(Tỉnh Kiên Giang/省堅江) - 迪石市(Thành phố Rạch Giá/城庯瀝架) 朔莊省(Tỉnh Sóc Trăng/省朔?)
Tỉnh Cà Mau-玉顯縣
chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, phường, thị trấn thuộc huyện U Minh, huyện Ngọc Hiển và thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau do Chính phủ ban hành
Tỉnh Cà Mau-薄寮省
vạch địa giới thị xã Cà Mau và các huyện Cà Mau, Giá Rai, Thới Bình, Cái Nước thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Cà Mau-乌明县
việc thành lập xã thuộc các huyện Cái Nước và U Minh, tỉnh Cà Mau. [2020-03-04]. (原始内容存档于2020-10-30). Nghị quyết số 24/NQ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Cà Mau-?根縣
làng, tổng, quận, tỉnh Rạch Giá. [2023-05-16]. (原始内容存档于2023-05-16). Nghị định 138/2003/NĐ-CP về việc thành lập các huyện Năm Căn và Phú Tân, tỉnh Cà Mau
Tỉnh Cà Mau-富新县 (金瓯省)
định 138/2003/NĐ-CP về việc thành lập các huyện Năm Căn và Phú Tân, tỉnh Cà Mau. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-03-01). Nghị định 192/2004/NĐ-CP về việc thành
Tỉnh Cà Mau-明海省
tỉnh Minh Hải về thị xã Cà Mau do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành
Tỉnh Cà Mau-太平县 (越南)
định 113/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Đầm Dơi, Trần Văn Thời, Thới Bình và Năm Căn, tỉnh Cà Mau. [2020-04-16]. (原始内容存档于2020-02-29).
Tỉnh Cà Mau-薄寮市
trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 170-HĐBT năm 1984 về việc chuyển tỉnh lỵ tỉnh Minh Hải về thị xã Cà Mau do Hội đồng Bộ
Tỉnh Cà Mau-渭水县
(原始内容存档于2022-11-16). Nghị quyết số 22/2003/QH11 về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-04-19]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Cà Mau-太原广播电视台 (越南)
太原广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Thái Nguyên/臺發聲傳形太原),是一家位於越南太原省太原市的廣播電視播出機構,也是越共太原省委(越南语:Tỉnh ủy Thái Nguyên)、太原省人民委员会的喉舌。 太原省广播电视台肇始于1956年成立的太原广播电台(Đài
Tỉnh Cà Mau-丐渃县
中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“盖诺”。 Nghị định 192/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Cái Nước và Phú Tân, tỉnh Cà Mau. [2020-04-16]. (原始内容存档于2021-12-20).
Tỉnh Cà Mau-陈文泰县
định 113/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Đầm Dơi, Trần Văn Thời, Thới Bình và Năm Căn, tỉnh Cà Mau. [2020-04-16]. (原始内容存档于2020-02-29).
Tỉnh Cà Mau-兴安广播电视台 (越南)
兴安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên/臺發聲傳形興安),简称HYTV,是一家位於越南兴安省興安市的廣播電視播出機構,以兴安省為主要播出地區,也是越共兴安省委(越南语:Tỉnh ủy Hưng Yên)、兴安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Cà Mau-太原省
太原省(越南语:Tỉnh Thái Nguyên/省太原)是越南東北部的一个省,省莅太原市。 太原省位于越南东北隅,总面积为3522,0平方公里。北接北?省,西接永福省、宣光省,东接諒山省、北江省,南接首都河内市。省境介於北緯21°19′—22°03′,東經105°28′—106°14′之間,南北長約80公里,東西寬約85公里。
Tỉnh Cà Mau-河南广播电视台 (越南)
河南广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nam/臺發聲傳形河南),简称THHN,是一家位於越南河南省府里市的廣播電視播出機構,以河南省為主要播出地區,也是越共河南省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Nam)、河南省人民委员会的喉舌。 1996年11月,越南
Tỉnh Cà Mau-登瑞县
中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“登瑞”。 Nghị định 113/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Đầm Dơi, Trần Văn Thời, Thới Bình và Năm Căn, tỉnh Cà Mau. [2020-04-16]. (原始内容存档于2020-02-29)
Tỉnh Cà Mau-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Cà Mau-新疆社
(越南语). HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN. NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC SÁP NHẬP, ĐỔI TÊN XÓM, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. 2019-12-11
Tỉnh Cà Mau-越南城市列表
越南共有5個中央直轄市(越南语:thành phố trực thuộc Trung ương/城庯直屬中央)。 截止2024年3月19日,越南共有84個省轄市(越南语:thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)和1个直辖市辖市(越南语:thành phố thuộc thành phố
Tỉnh Cà Mau-广宁省传媒中心
广宁省传媒中心(越南语:Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh/中心傳通省廣寧),是一家位於越南广宁省下龙市的機構,為省級媒體中心,統一運營广宁省域範圍內的報紙、廣播、電視、新闻網站以及新媒體。该中心成立于2019年1月1日,由原来的广宁报社、广宁广播电视台、
Tỉnh Cà Mau-奠边广播电视台
奠边广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Điện Biên/臺發聲傳形奠邊),简称ĐTV,是一家位於越南奠边省奠边府市的廣播電視播出機構,也是越共奠边省委(越南语:Tỉnh ủy Điện Biên)、奠边省人民委员会的喉舌。 奠边广播电视台的前身是莱州广播电台(Đài
Tỉnh Cà Mau-呼喚公民
《青年進行曲》(越南语:Thanh niên hành khúc),後更名為《呼喚公民》(越南语:Tiếng Gọi Công Dân/㗂噲公民),是1948年至1975年越南共和國(南越)使用的國歌。 1975年越南共和國灭亡后,其國歌的地位被廢止,越南南方共和国的國歌《解放南方》取而代之。但此歌
Tỉnh Cà Mau-宁平广播电视台
宁平广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình/臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省宁平市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Cà Mau-富安广播电视台
富安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Phú Yên/臺發聲傳形富安),简称PTP,是一家位於越南富安省绥和市的廣播電視播出機構,以富安省為主要播出地區,也是越共富安省委(越南语:Tỉnh ủy Phú Yên)、富安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Cà Mau-永隆廣播電視台
việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. Thư Viện Pháp Luật. [2020-03-08]. (原始内容存档于2017-09-02) (越南语). Giới thiệu về Đài
Tỉnh Cà Mau-承天順化廣播電視台
Ngọc Văn. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên Huế có giám đốc mới. 前锋报. 2023-01-09 [2023-11-21]. (原始内容存档于2023-11-21) (越南语). 阮忠.
Tỉnh Cà Mau-越南国家电视台
電視台(语:Đi Truyền hì Việ Nam/臺傳形,文缩写THVN;英語:Vietnam Television;英文縮寫VTV)是的國家电视台,故中文俗稱国家电视台。該電視台由政府直接领导,其任务是“宣传党的观点、政府的政策和法律”。
Tỉnh Cà Mau-大越維民革命黨
大越維民革命黨(越南语:Đại-Việt Duy-dân Cách-mệnh Đảng/大越維民革命黨),简称越維民黨(越南语:Việt Duy-dân Đảng/越維民黨)是二十世纪早期越南的一个争取越南脱离法国统治的革命政党。 峨眉戰役(1945) 和平戰役(1946) Cờ : Tuỳ trong định
Tỉnh Cà Mau-越南电视和大众媒体
电视和大众媒体的历史可以追溯到20世纪60年代,当时,共和国成立了历史上第一家电视台西贡电视台。1970年,北越国营媒体之声播出了第一个测试电视节目,此即今国家电视台的前身。在1970年代后期,彩色电视被引入试播。统一后,该国所有省份逐步建立了自己的电视台,现在,
Tỉnh Cà Mau-越南之聲
越南之聲(越南语:Đài Tiếng nói Việt Nam/臺㗂吶越南;英语:Radio The Voice of Vietnam,简称VOV),前身是越南國家廣播電臺,創辦於1945年9月7日,是越南的國有廣播電臺,總部位於河內市使舘街58號(越南语:58 phố Quán Sứ, Hà Nội
Tỉnh Cà Mau-越南
社會主義共和國(语:ộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việ Nam, 聆聽, 共和社會主義),通稱(语:Việ Nam),是位於东南亚的中南半島東端的社会主义国家,北邻中华人民共和国,西接柬埔寨和老挝,拥有超過9,600万人口,位居世界第15名。
Tỉnh Cà Mau-人民公安電視台
人民公安電視台(越南语:Truyền hình Công an Nhân dân/傳形公安人民,簡稱ANTV)是越南的國營電視頻道,隸屬越南公安部。2011年12月1日開始試播,2011年12月11日開始正式播出。 2010年12月3日,時任總理阮晉勇同意该国公安部的提案,增設「人民公安電視台」作為
Tỉnh Cà Mau-河内广播电视台
河内广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội/臺發聲傳形河內),是一家位於越南河内市的廣播電視播出機構,也是越共河内市委(越南语:Thành ủy Hà Nội)、河内市人民委员会(越南语:Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)的喉舌。
Tỉnh Cà Mau-胡志明市人民之声
胡志明市人民之声(越南語:Đài Tiếng nói Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)是隶属于胡志明市人民委员会的一间广播电台。该台的任务是宣传胡志明市府的路线和政策,促进教育,提高人民的知识水平,为胡志明市及周边地区人民的精神生活服务。
Tỉnh Cà Mau-胡志明市电视台
胡志明市电视台(越南语:Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh/臺傳形城庯胡志明)是胡志明市人民委员会持有的一家电视台。追溯到该台于1966年开播第一套节目,该机构是越南历史上第一家也是历史最悠久的电视台。 胡志明市电视台的原名是西贡解放电视台,于1975年5月
Tỉnh Cà Mau-越南通訊社
越南通訊社(越南语:Thông tấn xã Việt Nam/通訊社越南?;英语:Vietnam News Agency,缩写VNA),簡稱越通社,是越南國家通訊社,始建於1945年9月2日。越通社是越南官方消息來源,負責對外發佈越南黨和政府的訊息和文件。 在越南南方共和國,越南南方民族解放陣線的喉舌是解放通讯社(越南語:Thông
Tỉnh Cà Mau-越南县级以上行政区列表
以下为越南县级以上行政区列表: 河內市(首都) 胡志明市 海防市 岘港市 芹苴市 奠邊省 萊州省 山羅省 和平省 老街省 安沛省 北江省 北?省 高平省 河江省 諒山省 富壽省 廣寧省 太原省 宣光省 北寧省 河南省 海陽省 興安省 南定省 寧平省 太平省 永福省 清化省 乂安省 河靜省 廣平省 廣治省
Tỉnh Cà Mau-下柬埔寨
000平方公里,中越古籍称作“水真腊”,历史上曾先后是扶南、真腊、高棉帝国的一部分。自17世纪起,下柬埔寨在越南人“南进”中逐步蚕食,成为越南南圻(交趾支那)的一部分。法国殖民之后,成为法属交趾支那的一部分。1949年,法国将交趾支那移交给越南。 在柬埔寨脱离法国殖民统治之后,下柬埔寨被许多高棉民族主义(英语:Khmer